Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 740/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-TNMT ngày 21/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước mặt, nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Xác định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trình UBND tỉnh phê duyệt sau khi công trình khai thác nước được cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; thông báo, công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh theo quy định;

b) Đôn đốc, hướng dẫn, giám sát các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh thực hiện việc xác định ranh giới vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;

c) Định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện việc xác định, công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý tài nguyên nước) trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan có trách nhiệm:

a) Phối hợp với các tổ chức, cá nhân có công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt và các cơ quan liên quan có công trình khai thác nước xác định ranh giới phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;

b) Thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn quản lý;

c) Tiếp nhận thông tin, giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn theo thẩm quyền.

3. Tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước để cấp nước cho sinh hoạt có trách nhiệm:

a) Tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước, các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước;

b) Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình khai thác nước và các cơ quan liên quan xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;

c) Bảo vệ nguồn nước trực tiếp khai thác, sử dụng; theo dõi, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình. Trường hợp phát hiện hành vi gây ô nhiễm hoặc có nguy cơ gây ô nhiễm, không đảm bảo an toàn cho việc khai thác nước của công trình và các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên nước khác trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác nước thì phải kịp thời ngăn chặn, đồng thời báo cáo ngay đến chính quyền địa phương để xử lý.

4. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sinh sống, hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt phải tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước mặt và tuân thủ các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC 1

VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Nguồn nước khai thác

Quy mô công trình khai thác
(đơn vị: m3/ngđ)

Vị trí công trình khai thác

Tổ chức quản lý, vận hành công trình

Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình
(tính từ vị trí công trình khai thác nước thô)

Địa chỉ

Tọa độ (Hệ VN2000, KKT 1070, múi chiếu 30)

Tên chủ giấy phép

Số giấy phép, ngày, tháng, năm cấp phép

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần TID Hà Nội

Sông Cầu

3.000

Thôn Hoàng Phúc, xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng

2338 699

424 017

Công ty Cổ phần TID Hà Nội

697/GP-TNMT ngày 24/11/2017

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

2

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước Yên Dũng

Sông Thương

1.100

Thôn Liễu Nham, xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng

2347 938

421 326

Công ty Cổ phần Cấp nước Yên Dũng

651/GP-TNMT, ngày 21/11/2018

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

3

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn

Sông Cầu

12.000

Tổ dân phố Tân Cương, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng

2342 393

419 063

Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn

427/GP-TNMT, ngày 08/12/2019

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

4

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam

Sông Cầu

9.000

Thôn Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa

2350 754

368 773

Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam

573/GP-TNMT ngày 22/10/2018

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

5

Công trình cấp nước của Công ty CP Thương mại và xây dựng Nam Sơn

Sông Cầu

20.000

Thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa

2349 017

393 936

Công ty Cổ phần Thương mại và xây dựng Nam Sơn

424/GP-TNMT, ngày 21/11/2018

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

6

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam

Sông Cầu

3000

Thôn Thắng Lợi, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa

2371409

392139

Công ty CP Xây dựng và công nghệ môi trường Việt Nam

247/GP-TNMT, ngày 21/5/2020

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

7

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước Hiệp Hòa

Sông Cầu

4.000

Thôn Giang Tân, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa

2365 081

390 266

Công ty Cổ phần Cấp nước Hiệp Hòa

694/GP-TNMT, ngày 27/11/2020

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

8

Công trình cấp nước của Công ty TNHH Hòa Phú Invest

Sông Cầu

2.000

Xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa

2348 863

391 984

Công ty TNHH Hòa Phú Invest

52/GP-TNMT, ngày 22/01/2020

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

9

Công trình cấp nước của Công ty CP Cấp nước và môi trường đô thị 206

Sông Cầu

540

Thôn Yên Viên, xã Vân Hà, huyện Việt Yên

X1:2348223

X2:2346052

Y1:399694

Y2:400039

Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206

141/GP-TNMT, ngày 03/7/2018

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

10

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206

Sông Cầu

9.000

Thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên

2347 697

404 649

Công ty Cổ phần Cấp nước và môi trường đô thị 206

420/GP-TNMT, ngày 03/6/2022

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

11

Công trình cấp nước của Công ty TNHH Một thành viên xây dựng và cấp nước Hà Bắc

Sông Cầu

12.000

Xã Quang Châu, huyện Việt Yên

2347 096

405 071

Công ty TNHH MTV xây dựng và cấp nước Hà Bắc

1168/GP-TNMT ngày 24/12/2021

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

12

Công trình cấp nước của Công ty TNHH FuGiang

Sông Cầu

18.000

KCN Vân Trung, huyện Việt Yên

2347 032

410 644

Công ty TNHH Fugiang

619/GP-TNMT, ngày 11/8/2018

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

13

Công trình cấp nước của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn- Bắc Giang

Sông Cầu

15.000

KCN Quang Châu, huyện Việt Yên

2345 662

407 714

Công ty Cổ phần KCN Sài Gòn- Bắc Giang

537/GP-TNMT, ngày 12/7/2021

800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu

14

Công trình khai thác nước của Công ty Cổ phần Phát triển cộng đồng thế giới

Sông Sỏi

600

Thôn Liên Cơ, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế

2376 506

410 711

Công ty Cổ phần Phát triển cộng đồng thế giới

109/GP-TNMT, ngày 05/02/2018

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

15

Công trình khai thác nước của Công ty Cổ phần Cây xanh môi trường đô thị Yên Thế

Sông Thương

633

Thôn Tân Xuân, thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế

2371 366

415 447

Công ty Cổ phần Cây xanh môi trường đô thị Yên Thế

706/GP-TNMT, ngày 23/12/2019

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

16

Công trình khai thác nước mặt của Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ Viễn Dương

Sông Thương

1.500

Thôn Hòa An, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên

2367 522

413 474

Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ Viễn Dương

32/GP-TNMT, ngày 14/01/2021

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

17

Công trình khai thác nước mặt của Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang

Sông Thương

35.000

Thôn Mãi Trại, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

2357 871

416 213

Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang

161/GP-TNMT, ngày 01/3/2022

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

18

Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Nước sạch Bạch Đằng- Bắc Giang

Sông Lục Nam

720

Thôn An Nguyễn, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam

2356 529

439 516

Công ty TNHH Nước sạch Bạch Đằng - Bắc Giang

07/GP-TNMT, ngày 01/9/2020

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

19

Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH TM xây dựng điện nước Đại Phúc

Sông Lục Nam

3.000

TDP Trần Hưng Đạo, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

2363 599

454 621

Công ty TNHH Thương mại xây dựng điện nước Đại Phúc

196/GP-TNMT, ngày 17/3/2022

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

20

Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Hà Bắc

Suối Nước Vàng

400

TT. Tây Yên Tử, huyện Sơn Động

X1:2342457

X2:2342150

Y1:474422

Y2:475059

Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Hà Bắc

43/GP-TNMT, ngày 15/01/2020

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

21

Công trình khai thác nước của Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TKV-CTCP

Suối Đồng Rì

16.800

TT. Tây Yên Tử, huyện Sơn Động

X1:2343742

Y1: 474863

Công ty Nhiệt điện Sơn Động TKV - Chi nhánh TCT Điện lực TKV- CTCP

580/GP-TNMT, ngày 15/10/2020

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

Suối Nước Vàng

X2:2345303

Y2: 474825

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

22

Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV 45

Suối Đồng Rì

500

Xã Thanh Luận, huyện Sơn Động

X1:2342821

X2:2342817

Y1:479023

Y2:479027

Công ty TNHH MTV 45

669/GP-TNMT, ngày 11/9/2017

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

23

Công trình khai thác nước của Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương

Hồ chứa nước Khe Đặng

0,395 (m/s)

Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

X1:2363612

X2:2363614

Y1: 487270

Y2: 487294

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương

1208/GP-TNMT ngày 31/12/2021

1500m tính từ vị trí khai thác nước của công trình

24

Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Khải Thần Việt Nam

Sông Lục Nam

300

CCN Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

2358 070

438 553

Công ty TNHH Khải Thần Việt Nam

233/GP-TNMT, ngày 05/9/2018

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

25

Công trình khai thác nước mặt của Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam

Sông Lục Nam

400

CCN Già Khê, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

2358 183

438 485

Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam

115/GP-TNMT, ngày 02/5/2021

1000m về phía thượng lưu và 100m về phía hạ lưu

 

PHỤ LỤC 2

VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị vận hành

Địa chỉ đơn vị

Số giấy phép, ngày, tháng, năm cấp phép

Quy mô công trình khai thác
(đơn vị: m3/ngđ)

Vị trí công trình khai thác

Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình

Địa danh hành chính

Số hiệu giếng

Tọa độ (Hệ VN2000, KKT 1070, múi chiếu 30)

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Thành phố Bắc Giang

1

Công ty Cổ phần Thép Phương Bắc

Lô B1 KCN Song Khê - Nội Hoàng, TP Bắc Giang

315/GP-TNMT ngày 15/6/2018

13

Lô B1 KCN Song Khê - Nội Hoàng, TP Bắc Giang

GK1

2350 476

414 337

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2350 572

414 348

2

Công ty Cổ phần Tổng Công ty May Bắc Giang BGG

Số 349 Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang

152/GP-TNMT ngày 12/3/2019

40

Số 349 Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang

GK1

2354 918

419 037

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2355 092

418 997

3

Chi nhánh Công ty Cổ phần Bê tông và XD Thái Nguyên

Thôn Giếng, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang

356/GP-TNMT ngày 28/6/2019

60

Thôn Giếng, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang

GK1

2353 467

412 492

20m tính từ miệng giếng

4

Công ty Cổ phần Thể thao Ba Sao

Thôn Lò, xã Tân Mỹ, TP Bắc Giang

649/GP-TNMT ngày 21/11/2019

11

Thôn Lò, xã Tân Mỹ, tp Bắc Giang

GK1

2353 623

412 835

20m tính từ miệng giếng

5

Công ty Cổ phần Habada

Số 80 đường Lý Thái Tổ, Trần Phú, TP Bắc Giang

716/GP-TNMT ngày 25/12/2019

200

Số 80 đường Lý Thái Tổ, Trần Phú, TP Bắc Giang

GK1

2353 491

415 843

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2353 583

415 817

6

Công ty Cổ phần Y dược Lan Q

Số 33 ngõ 26 đường Á Lữ, phường Trần Phú, TP Bắc Giang

184/GP-TNMT ngày 22/04/2020

50

Số 33 ngõ 26 đường Á Lữ, phường Trần Phú, TP Bắc Giang

GK1

2353 393

415 802

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2353 380

415 802

7

Công ty Cổ phần Việt An Sinh

Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai, TP Bắc Giang

550/GP-TNMT ngày 30/9/2020

20

Thôn Phúc Thượng, xã Song Mai, TP Bắc Giang

GK1

2357 792

412 364

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2357 773

412 271

II

Huyện Việt Yên

8

Công ty TNHH Sản xuất và thương mại vật liệu xây dựng Hoàn Chinh

Thôn Đông Tiến, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

405/GP-TNMT ngày 26/7/2018

64

Thôn Đông Tiến, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

GK1

2345 760

406 748

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2345 725

406 646

GK3

2345 810

406 706

9

Hợp tác xã Bình Minh

Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

421/GP-TNMT ngày 05/8/2019

12

Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

GK1

2361 526

410 498

20m tính từ miệng giếng

10

Công ty TNHH May Bình Nguyên

TDP Tăng Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

355/GP-TNMT ngày 10/7/2020

40

TDP Tăng Quang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

GK1

2352 354

406 617

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2352 424

406 554

11

Công ty Xây dựng Việt Đức -(TNHH)

Số 286 phố Minh Khai, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

547/GP-TNMT ngày 25/9/2020

80

Thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên

GK1

2345 843

406 581

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2345 790

406 548

GK3

2345 744

406 542

GK4

2345 752

406 511

12

Công ty TNHH Sama Industries Vina

Lô số 02 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên

214/GP-TNMT ngày 12/3/2021

50

Lô số 02 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên

GK1

2357 309

401 076

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2357 204

401 054

13

Công ty TNHH Gloveland Vina

Lô số 01 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên

347/GP-TNMT ngày 13/5/2021

88

Lô số 01 CNN Việt Tiến, huyện Việt Yên

GK1

2357 110

400 950

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2357 121

401 003

III

Huyện Yên Dũng

14

Công ty Cổ phần QNK Bắc Giang

Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

432/GP-TNMT ngày 10/8/2018

331

Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

GK1

2347 387

415 562

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2347 595

415 425

GK3

2347 031

414 778

15

Công ty Cổ phần Dược OPC Bắc Giang

Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

180/GP-TNMT ngày 21/04/2020

60

Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

GK1

2347 987

415 647

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2347 883

415 563

16

Công ty TNHH Mạo Hợi

Thôn Nội, xã Nội Hoàng, Yên Dũng

413/GP-TNMT ngày 31/7/2020

75

Thôn Nội, xã Nội Hoàng, Yên Dũng

GK1

2350 075

413 127

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2350 072

413 134

GK3

2350 067

413 132

GK4

2350 068

413 127

17

Công ty TNHH Habok

Thôn Ao Gạo, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng

344/GP-TNMT ngày 02/7/2020

36

Thôn Ao Gạo, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng

GK1

2344 261

422 905

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2344 260

422 907

18

Công ty TNHH Sản xuất và XD HT86 Việt Nam

Một phần lô đất NM2, CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, Yên Dũng

933/GP-TNMT ngày 29/10/2021

90

Một phần lô đất NM2, CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, Yên Dũng

GK1

2346 828

434 845

20m tính từ miệng giếng

IV

Huyện Tân Yên

19

Công ty TNHH Hansol Vina

Thôn Cầu Trấn, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên

489/GP-TNMT ngày 07/9/2018

75

Thôn Cầu Trấn, xã Quang Tiến, huyện Tân Yên

GK1

2371 585

403 300

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2371 526

403 225

GK3

2371 557

403 181

GK4

2371 582

403 263

GK5

2371 531

403 873

20

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Km5, Quốc lộ 17, thôn 284, xã Quế Nham, Tân Yên

681/GP-TNMT ngày 12/12/2018

60

Km5, Quốc lộ 17, thôn 284 xã Quế Nham, Tân Yên

GK1

2357 855

412 643

20m tính từ miệng giếng

21

Trung tâm Y tế huyện Tân Yên

Thôn Đầu, thị trấn Cao Thượng, Tân Yên

338/GP-TNMT ngày 11/6/2019

72

Thôn Đầu, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

GK1

2366 990

409 267

20m tính từ miệng giếng

22

Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Hà

Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, Tân Yên

549/GP-TNMT ngày 04/10/2019

50

Thôn Tân An, xã Lam Cốt, Tân Yên

GK1

2368 312

403 068

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2368 367

403 240

23

Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Hà

Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, Tân Yên

552/GP-TNMT ngày 04/10/2019

70

Thôn Hòa Sơn, xã Cao Thượng, huyện Tân Yên

GK1

2367 055

409 601

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2367 192

409 579

GK3

2367 181

409 601

24

Công ty TNHH Hana Kovi Việt Nam

CCN Đồng Đình, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

411/GP-TNMT ngày 31/7/2020

40

CCN Đồng Đình, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

GK1

2365 418

409 474

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2365 430

409 606

25

Công ty Cổ phần Thương mại sản xuất Việt Lê miền Bắc

Thôn Đồng Bông, xã Ngọc Vân, Tân Yên

01/GP-TNMT ngày 01/01/2021

35

Thôn Đồng Bông, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên

GK1

2364 060

399 576

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2363 953

399 668

26

Công ty TNHH Intermax Việt Nam

Thôn Làng Sai, xã Ngọc Vân, Tân Yên

748/GP-TNMT ngày 14/9/2021

150

Thôn Làng Sai, xã Ngọc Vân, Tân Yên

GK1

2363 397

400 902

20m tính từ miệng giếng

V

Huyện Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Công ty Cổ phần Thời trang Hà Thanh

Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa

464/GP-TNMT ngày 24/8/2018

40

Thôn Ngọc Lâm, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa

GK1

2366 473

396 996

20m tính từ miệng giếng

28

Công ty TNHH KD Sports Việt Nam

Đường 296, xã Đức Thắng, Hiệp Hòa

437/GP-TNMT ngày 20/8/2019

150

Đường 296, xã Đức Thắng, Hiệp Hòa

GK1

2362 343

392 864

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2362 347

392 843

GK3

2362 383

392 760

GK4

2362 336

392 655

GK5

2362 318

392 678

29

Công ty TNHH Kim Tân Minh

Thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa

670/GP-TNMT ngày 23/11/2020

50

Thôn Hương Thịnh, xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa

GK1

2361 758

388 207

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2361 822

388 197

30

Hộ kinh doanh ông Ngô Xuân Thịnh

TDP Dinh Hương, thị trấn Thắng, Hiệp Hòa

740/GP-TNMT ngày 18/12/2020

30

Tổ dân phố Dinh Hương, thị trấn Thắng, Hiệp Hòa

GK1

2361 222

393 574

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2361 242

393 595

31

Hộ kinh doanh bà Ngô Hồng Gấm

Thôn Hà Nội, xã Đại Thành, huyện Hiệp Hòa

92/GP-TNMT ngày 27/01/2021

30

Thôn Hà Nội, xã Đại Thành, huyện Hiệp Hòa

GK1

2359 945

387 147

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2360 036

387 133

GK3

2360 043

387 112

32

Công ty Cổ phần Cotto Mikado

Thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa

739/GP-TNMT ngày 13/9/2021

80

Thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa

GK1

2360 817

388 694

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2360 907

388 683

33

Công ty TNHH Khu công nghiệp E-Parks

Lô CN5, CCN Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa

849/GP-TNMT ngày 08/10/2021

500

CCN Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện huyện Hiệp Hòa

GK1

2358 628

368 799

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2358 616

368 786

GK3

2358 604

386 793

GK4

2358 595

368 783

GK5

2358 582

386 785

VI

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Công ty Cổ phần May Yên Thế

Thôn Thành Chung, thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế

669/GP-TNMT ngày 03/12/2018

165

Thôn Thành Chung, thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế

GK1

2373 521

408 950

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2373 414

408 953

GK3

2373 307

408 733

35

Hộ kinh doanh ông Trần Công Sở

Bản Đồng An, xã Đồng Tiến, Yên Thế

263/GP-TNMT ngày 07/5/2019

80

Bản Đồng An, xã Đồng Tiến, Yên Thế

GK1

2386 194

408 152

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2386 095

408 211

GK3

2382 674

408 301

GK4

2384 128

408 160

GK5

2383 183

408 219

36

Công ty TNHH Một thành viên Dệt may QT

Thôn Chè, xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế

570/GP-TNMT ngày 14/10/2019

63

Thôn Chè, xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế

GK1

2372 294

413 218

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2372 278

413 214

GK3

2372 365

413 323

37

Công ty TNHH MTV Gà giống Dabaco

Thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

381/GP-TNMT ngày 24/5/2022

180

Bản Rừng Dài, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

GK1

2380 486

408 708

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2380 544

408 690

GK3

2380 531

408 706

GK4

2380 277

408 654

VII

Huyện Lạng Giang

38

Công ty TNHH Chế biến nông sản và xuất nhập khẩu Bảo An

Lô CN 25, 26 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang

390/GP-TNMT ngày 23/7/2018

60

Lô CN 25, 26 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2356 183

427 504

20m tính từ miệng giếng

39

Công ty TNHH An Lâm

Thôn Đại Giáp, xã Đại Lâm, Lạng Giang

594/GP-TNMT ngày 01/11/2018

15

Thôn Đại Giáp, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2355 732

429 228

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2355 801

429 198

40

Công ty TNHH 1TV Nam Anh Khánh

Lô CN 40, 46 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang

646/GP-TNMT ngày 21/11/2018

40

Lô CN 40, 46 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2356 032

427 728

20m tính từ miệng giếng

41

Công ty Cổ phần Casablanca

Thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang

365/GP-TNMT ngày 05/7/2019

100

Thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

GK1

2356 547

421 114

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2356 703

421 101

GK3

2356 455

421 166

42

Công ty TNHH Bánh kẹo thực phẩm Tích Sỹ Giai

Thôn Tân Văn, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang

473/GP-TNMT ngày 10/9/2019

12

Thôn Tân Văn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

GK1

2357 337

421 489

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2357 403

421 761

43

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nông nghiệp Quốc Thái

Lô CN47-53 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang

596/GP-TNMT ngày 28/10/2019

14

Lô CN47-53 CCN Đại Lâm, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2355 860

427 472

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2355 872

427 472

44

Công ty Cổ phần May Năm Châu

Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang

646/GP-TNMT ngày 19/11/2019

70

Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2355 672

425 685

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2355 806

425 656

GK3

2355 803

425 643

45

Công ty Cổ phần IBT

Lô A3 CCN Nghĩa Hòa, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang

686/GP-TNMT ngày 10/12/2019

25

Lô A3 CCN Nghĩa Hòa, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang

GK1

2369 606

422 952

20m tính từ miệng giếng

46

Công ty CP Xuất nhập khẩu thương mại Thịnh Phát Ocean

Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang

708/GP-TNMT ngày 23/12/2019

52

Thôn Hậu, xã Đại Lâm, Lạng Giang

GK1

2355 668

425 579

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2355 801

425 570

47

Công ty Cổ phần Phúc Hưng

Thôn Dĩnh Tân, xã Tân Dĩnh, H. Lạng Giang

207/GP-TNMT ngày 6/5/2020

120

Thôn Dĩnh Tân, xã Tân Dĩnh, H. Lạng Giang

GK1

2356 764

421 369

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2356 749

421 377

GK3

2356 749

421 378

GK4

2356 663

421 343

48

Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang

Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

298/GP-TNMT ngày 16/6/2020

55

Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

GK1

2362 717

423 194

20m tính từ miệng giếng

49

Công ty TNHH Long Hà

Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, H. Lạng Giang

591/GP-TNMT ngày 19/10/2020

80

Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, H. Lạng Giang

GK1

2369 919

422 535

20m tính từ miệng giếng

50

Công ty Cổ phần May BGG Lạng Giang

Lô A3 A7, CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, Lạng Giang

474/GP-TNMT ngày 17/8/2020

25

Lô A3 A7, CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, Lạng Giang

GK1

2369 606

422 952

20m tính từ miệng giếng

51

Công ty Cổ phần Xây dựng và thương mại Hưng Thịnh - Bắc Giang

Thôn Cầu Gỗ, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

45/GP-TNMT, ngày 18/01/2021

20

Thôn Cầu Gỗ, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

GK1

2366 139

417 780

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2366 067

417 715

52

Công ty Cổ phần Casablanca

CCN Non Sáo, thôn Tân Mới, xã Tân Dĩnh, Lạng Giang

408/GP-TNMT, ngày 26/5/2021

80

CCN Nghĩa Hòa, thị trấn Kép, huyện Lạng Giang

GK1

2371 020

421 836

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2369 613

423 175

53

Công ty Cổ phần Tổng công ty May Bắc Giang LGG

Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

264/GP-TNMT, ngày 12/4/2022

280

Thôn Bằng, xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

GK1

2369 636

422 890

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2369 651

422 857

GK3

2370 061

422 615

GK4

2369 945

422 580

VIII

Huyện Lục Nam

54

Công ty Cổ phần May Việt Hàn

Khu Đồn Cũ, xã Bảo Sơn, Lục Nam

376/GP-TNMT, ngày 17/7/2018

40

Khu Đồn Cũ, xã Bảo Sơn, Lục Nam

GK1

2361 719

430 060

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2361 789

430 123

GK3

2361 719

430 060

55

Công ty TNHH JMC Việt Nam

Thôn Quỷnh Sành, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

434/GP-TNMT, ngày 13/8/2018

80

Thôn Quỷnh Sành, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

GK1

2352 887

443 566

20m tính từ miệng giếng

56

Công ty TNHH Khải Thừa Việt Nam

CCN Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam

160/GP-TNMT, ngày 01/3/2022

110

CCN Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam

GK1

2358 495

438 737

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2358 512

438 804

57

Công ty Cổ phần Tổng công ty May Bắc Giang LNG

Lô 3, 4 CCN thị trấn Đồi Ngô, Lục Nam

564/GP-TNMT, ngày 17/10/2018

110

Lô 3, 4 CCN thị trấn Đồi Ngô, Lục Nam

GK1

2356 471

435 437

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2345 491

235 293

IX

Huyện Lục Ngạn

58

Cty Cổ phần may Đáp Cầu

Thôn Bãi Bằng, xã Kiên Thành, Lục Ngạn

16/GP- TNMT, ngày 16/01/2014

100

Thôn Bãi Bằng, xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

GK1

2367885

452382

20m tính từ miệng giếng

59

Công ty TNHH Vina Hanhee

Thôn Mào Gà, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

447/GP-TNMT, ngày 17/8/2018

30

Thôn Mào Gà, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

GK1

2359 468

443 245

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2359 684

443 498

60

Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn

Khu Minh Khai, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

111/GP-TNMT, ngày 03/02/2021

75

Khu Minh Khai, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

GK1

2364 857

455 834

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2364 924

455 805

GK3

2364 905

455 890

X

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty Cổ phần Phát triển công nghệ nông thôn

Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

398/GP-TNMT ngày 20/5/2021

500

Thôn Đẫng, thôn Đồng Chòi, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

GK1

2350 560

488 924

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2350 539

488 813

GK3

2350 855

486 180

GK4

2350 743

486 274

62

Công ty TNHH Chăn nuôi Sơn Động

Thôn Hạ, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

379/GP-TNMT ngày 24/5/2022

116

Thôn Thượng và thôn Tảu, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

GK1

2347 472

486 263

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2347 230

486 287

GK3

2347 314

486 314

GK4

2347 374

486 278

63

Công ty TNHH Chăn nuôi Sơn Động

Thôn Hạ, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

380/GP-TNMT, ngày 24/5/2022

116

Thôn Hạ, xã Long Sơn, Sơn Động

GK1

2347 431

490 794

20m tính từ miệng mỗi giếng

GK2

2347 945

490 838

GK3

2347 632

490 783

GK4

2347 397

490 822

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 740/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản