- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2, 3, 4, ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2018/NĐ-CP NGÀY 23/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở tổng hợp kết quả thực hiện Công văn số 675/VP-CCHC ngày 07/4/2020, Công văn số 699/VP-CCHC ngày 09/4/2020 và xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau, như sau:
1. Danh mục 40 thủ tục hành chính cấp Bộ và 05 thủ tục hành chính cấp huyện được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (kèm theo danh mục).
2. Danh mục 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện và 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (kèm theo danh mục).
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai và tổ chức tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa được công bố tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP BỘ, CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp Bộ được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết | Cơ quan, đơn vị giải quyết liên thông | Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực Công chứng | ||||
1. | Bổ nhiệm công chứng viên | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000112. |
2. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm. | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000100. |
3. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên. | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000075. |
II. | Lĩnh vực Luật sư | ||||
4. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000828. |
5. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000688. |
6. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000568. |
7. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000507. |
8. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. | - Trường hợp đã được xóa án tích trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 19 Luật luật sư. + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật sư. + Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000547. |
III. | Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ | ||||
9. | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ, Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam phê duyệt, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định, gửi biên bản thẩm định kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ đến Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. | - Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Địa điểm trả kết quả: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000082. |
IV. | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||||
10. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Sau khi hoàn thành việc thẩm định, UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo kết quả thẩm định để Thủ tướng Chính phủ quyết định. | 39 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Xây dựng: 17 ngày; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày; - Các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, cơ quan, đơn vị liên quan: 06 ngày; - UBND tỉnh: 06 ngày. | Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.002643.000.00.00.H12. |
V. | Lĩnh vực Người có công | ||||
11. | Thủ tục cấp bằng Tổ quốc ghi công đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định ngày. | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.001956. |
12. | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm in Bằng, gửi Văn phòng Chính phủ trình Thủ tướng Chính phủ: Không quy định ngày. | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - UBND cấp xã trong thời hạn 05 ngày, xác nhận vào đơn đề nghị, tổng hợp và lập danh sách gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời hạn 05 ngày, có trách nhiệm lập và gửi danh sách đổi hoặc cấp lại Bằng đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời hạn 30 ngày, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu hồ sơ liệt sĩ, lập danh sách liệt sĩ có đầy đủ thông tin gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Người có công) kèm công văn đề nghị. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tiếp nhận Bằng “Tổ quốc ghi công” từ Cục Người có công để chuyển đến gia đình liệt sĩ. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.002143. |
VI. | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||||
13. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003567. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Địa điểm trả kết quả[1]: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003567. |
14. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003529. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003529. |
15. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003493. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003493. |
16. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.001413. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.001413. |
17. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000050. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000050. |
18. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000069. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000069. |
19. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000042. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000042. |
20. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000013. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000013. |
21. | Thủ tục Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000022. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000022. |
22. | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001761. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001761. |
23. | Thủ tục phong tặng, truy tặng Danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000783. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000783. |
24. | Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001718. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001718. |
25. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001674. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001674. |
26. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001654. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001654. |
27. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001634. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001634. |
28. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001618. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001618. |
29. | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001593. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.001593. |
30. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000739. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000739. |
31. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000730. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000730. |
32. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000727. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000727. |
33. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000719. | Sở Nội vụ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000719. |
34. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000714. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000714. |
35. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000710. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000710. |
36. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000706. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000706. |
37. | Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000276. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000276. |
38. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000703. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000703. |
39. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000700. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000700. |
40. | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết như thời hạn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000612. | Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | -nt- | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 2.000612. |
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết | Cơ quan, đơn vị giải quyết liên thông | Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||
1. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội): 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000281.000.00.00.H12. |
2. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội): 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000278.000.00.00.H12. |
3. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội): 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000276.000.00.00.H12. |
4. | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội): 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000272.000.00.00.H12. |
5. | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - UBND cấp huyện (Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội): 02 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa cấp xã; - Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.000269.000.00.00.H12. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (quy định tại khoản 3, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết | Cơ quan, đơn vị giải quyết liên thông | Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực Văn hoá cơ sở | ||||
41. | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 02 ngày làm việc; - Chủ tịch UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện, UBND huyện, thành phố: 04 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.004659.000.00.00.H12 |
II. | Lĩnh vực Người có công | ||||
42. | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý, Sổ theo dõi của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm để phát cho đối tượng trong thời hạn 11 ngày. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm lập danh sách cấp Sổ theo dõi (mẫu số 05-CSSK) gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời hạn 07 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.003042.000.00.00.H12 |
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã (quy định tại khoản 4, Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết | Cơ quan, đơn vị giải quyết liên thông | Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực Dân tộc | ||||
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện. - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Ban Dân tộc tỉnh. | - UBND xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các ấp, khóm. - UBND các huyện, thành phố Cà Mau (UBND cấp huyện): 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. | - Bộ phận Một cửa, UBND cấp xã; - Bộ phận Một cửa, UBND cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Ban Dân tộc tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1.004875.000.00.00.H12.
|
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện. - Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Ban Dân tộc tỉnh. | - UBND xã, phường, thị trấn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các ấp, khóm. - UBND các huyện, thành phố Cà Mau: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp xã. | - Bộ phận Một cửa, UBND cấp xã; - Bộ phận Một cửa, UBND cấp huyện; - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Ban Dân tộc tỉnh. | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.004888.000.00.00.H12.
|
II. | Lĩnh vực Người có công | ||||
3. | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003159.000.00.00.H12. |
4. | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 09 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002741.000.00.00.H12. |
5. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. - Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 2.001157.000.00.00.H12. |
6. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. - Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc. - Văn phòng UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 2.001396.000.00.00.H12. |
7. | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.001257.000.00.00.H12. |
8. | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày. | - UBND cấp xã: 03 ngày. - Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 08 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.005387.000.00.00.H12. |
9. | Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 04 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 08 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002252.000.00.00.H12. |
10. | Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 3,5 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002271.000.00.00.H12. |
11. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002305.000.00.00.H12. |
12. | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002363.000.00.00.H12. |
13. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày. | - UBND cấp xã: 3,5 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 6,5 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002429.000.00.00.H12. |
14. | Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 09 ngày. | - UBND cấp xã: 03 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 08 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002440.000.00.00.H12. |
15. | Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày. | - UBND cấp xã: 03 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 08 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003423.000.00.00.H12. |
16. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.006779.000.00.00.H12. |
17. | Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 3,5 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002519.000.00.00.H12. |
18. | Thủ tục Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày. | - UBND cấp xã: 03 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002738.000.00.00.H12. |
19. | Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ theo quy định. | - UBND cấp xã: 03 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 06 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002745.000.00.00.H12. |
20. | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày làm việc. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003057.000.00.00.H12. |
21. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày. | - UBND cấp xã: 07 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày. - Sở Y tế: 10 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.002410.000.00.00.H12. |
22. | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 19 ngày. | - UBND cấp xã: 5,5 ngày. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 5,5 ngày. - Sở Y tế: 10 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Mã hồ sơ, thủ tục trên Cổng Dịch vục công quốc gia: 1.003351.000.00.00.H12. |
[1] Thực hiện theo Công văn số 8941/UBND-CCHC ngày 09/11/2018 và Công văn số 9297/UBND-CCHC ngày 21/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 325/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 325/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo quy định tại khoản 2, 3, 4, Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực