BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 24/2017/TT-BGDĐT VÀ DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ BAN HÀNH KÈM THÔNG TƯ SỐ 25/2017/TT-BGDĐT
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật về mã số, tên ngành tại Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mã số, tên ngành tại Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đính chính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
MÃ SỐ, TÊN NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ VÀ TIẾN SĨ ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mã số | Tên tiếng Việt | Mã số được đính chính |
8760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 |
2. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Đính chính mã số ngành đào tạo
Trình độ Thạc sĩ | Trình độ Tiến sĩ | ||||
Mã số | Tên tiếng Việt | Mã số được đính chính | Mã số | Tên tiếng Việt | Mã số được đính chính |
822 | Nhân văn |
| 922 | Nhân văn |
|
82202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
| 92202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
6022024 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | 8222024 | 6222024 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | 9222024 |
82290 | Khác |
| 92290 | Khác |
|
8319042 | Quản lý văn hóa | 8229042 | 9319042 | Quản lý văn hóa | 9229042 |
8319043 | Văn hóa so sánh | 8229043 |
|
|
|
831 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 931 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
83101 | Kinh tế học |
| 93101 | Kinh tế học |
|
8340410 | Quản lý kinh tế | 8310110 | 9340410 | Quản lý kinh tế | 9310110 |
872 | Sức khỏe |
| 972 | Sức khỏe |
|
87201 | Y học |
| 97201 | Y học |
|
8720113 | Y học cổ truyền | 8720115 | 9720113 | Y học cổ truyền | 9720115 |
87202 | Dược học |
| 97202 | Dược học |
|
8720412 | Tổ chức quản lý dược | 8720212 | 6272041 | Tổ chức quản lý dược | 9720212 |
b) Đính chính tên ngành đào tạo
Trình độ Thạc sĩ | Trình độ Tiến sĩ | ||||
Mã số | Tên tiếng Việt | Tên ngành được đính chính | Mã số | Tên tiếng Việt | Tên ngành được đính chính |
872 | Sức khỏe |
| 972 | Sức khỏe |
|
87201 | Y học |
| 97201 | Y học |
|
8720157 | Mắt (Nhãn khoa) | Nhãn khoa | 9720157 | Mắt (Nhãn khoa) | Nhãn khoa |
- 1Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 2882/BGDĐT-GDĐH năm 2015 về góp ý dự thảo Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 2641/BGDĐT-GDĐH năm 2020 về đính chính thông tin tại Công văn 419/BGDĐT-GDĐH do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Dự thảo Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 2882/BGDĐT-GDĐH năm 2015 về góp ý dự thảo Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Công văn 2641/BGDĐT-GDĐH năm 2020 về đính chính thông tin tại Công văn 419/BGDĐT-GDĐH do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Dự thảo Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 740/QĐ-BGDĐT năm 2018 đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 740/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 475 đến số 476
- Ngày hiệu lực: 09/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực