BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2004/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về việc Qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
Điều 2. Ngoài danh mục nêu trên, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ yêu cầu, năng lực sản xuất và năng lực quản lý ban hành thêm danh mục giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh tại địa phương.
Điều 3. Trong từng thời kỳ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ điều chỉnh, bổ sung tên các giống cây trồng vào danh mục nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục | Loài cây trồng | Số giống | Trang |
A | CÂY LƯƠNG THỰC |
| 1 |
1 | Lúa tẻ | 168 | 1 |
2 | Lúa nếp | 12 | 3 |
3 | Lúa lai | 14 | 3 |
4 | Ngô thụ phấn tự do | 10 | 3 |
5 | Ngô nếp (Bắp nếp) | 3 | 3 |
6 | Ngô rau (Bắp rau) | 1 | 3 |
7 | Ngô lai (Bắp lai) | 39 | 3 |
8 | Khoai lang | 10 | 4 |
9 | Khoai tây | 14 | 4 |
10 | Sắn (khoai mì), Khoai sọ | 3 | 4 |
B | CÂY CÔNG NGHIỆP |
| 4 |
I | Cây công nghiệp ngắn ngày |
| 4 |
1 | Bông vải | 9 | 4 |
2 | Đậu tương (đậu nành) | 22 | 5 |
3 | Đậu xanh | 7 | 5 |
4 | Lạc (đậu phộng) | 20 | 5 |
5 | Vừng (mè) | 1 | 5 |
II | Cây công nghiệp dài ngày |
| 5 |
1 | Cà phê | 4 | 5 |
2 | Cao su | 14 | 5 |
3 | Chè | 6 | 5 |
4 | Dâu | 1 | 6 |
5 | Mía | 30 | 6 |
C | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
I | CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM |
|
|
1 | Bưởi | 5 | 6 |
2 | Cam, quýt | 9 | 6 |
3 | Chôm chôm | 2 | 6 |
4 | Dứa (thơm) | 2 | 6 |
5 | Nhãn, vải | 4 | 6 |
6 | ổi | 1 | 6 |
7 | Sầu riêng | 5 | 6 |
8 | Táo | 2 | 6 |
9 | Xoài | 5 | 7 |
II | CÂY ĂN QUẢ NGẮN NGÀY |
| 7 |
1 | Dưa chuột (dưa leo) dưa gang | 3 | 7 |
2 | Dưa hấu | 3 | 7 |
D | RAU |
| 7 |
I | RAU ĂN LÁ | 5 | 7 |
1 | Cải bắp (Sú) | 3 | 7 |
2 | Các loại rau cải khác | 2 | 7 |
II | RAU ĂN HOA, QUẢ, CỦ, THÂN |
| 7 |
1 | Cà chua | 15 | 7 |
2 | Cải củ | 2 | 7 |
3 | Đậu khác | 3 | 7 |
III | RAU GIA VỊ |
| 7 |
| ớt | 1 | 7 |
D | HOA |
| 7 |
| Hoa cúc | 2 | 7 |
E | NẤM |
| 7 |
| Nấm Linh chi | 1 |
|
| Tổng | 463 |
|
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(ban hành kèm theo Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng 12 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống |
| Tên giống | ||
| Hiện đang dùng | Tên gọi khác | TT | Hiện đang dùng | Tên gọi khác |
A | Cây lương thực |
|
|
|
|
| Lúa tẻ | ||||
1 | ải 32 |
| 85 | MTL 233 | PR 65610 |
2 | A 20 |
| 86 | MTL 250 | IR65610-24-3-6-3-2-3 |
3 | AS996 |
| 87 | MTL 98 |
|
4 | AYT 77 |
| 88 | MTL 99 |
|
5 | Bắc thơm 7 | Bắc thơm số 7 | 89 | N 13 |
|
6 | Bao thai | Bao thai hồng, Bao thai lùn | 90 | N 28 |
|
7 | BoA - 84 |
| 91 | N 29 |
|
8 | C 10 |
| 92 | Nàng thơm chợ đào |
|
9 | C 15 |
| 93 | NN 4B | IR 42 |
10 | C 180 |
| 94 | NN 5B |
|
11 | C 37 |
| 95 | NN 75-1 (184) |
|
12 | C 70 | C 70-2023 | 96 | NN 9A |
|
13 | C 71 | C 712035 | 97 | NR 11 |
|
14 | CH 133 |
| 98 | NX30 |
|
15 | CH 2 |
| 99 | OM 1348-9 |
|
16 | CH 3 |
| 100 | OM 1490 |
|
17 | CH 5 |
| 101 | OM 1576-18 |
|
18 | CL 8 |
| 102 | OM 1589-1 |
|
19 | CM 1 |
| 103 | OM 1633 |
|
20 | CN 2 |
| 104 | OM 1706 |
|
21 | CR 203 | IR 8423 | 105 | OM 1723 |
|
22 | CR 84-1 |
| 106 | OM 2031 |
|
23 | CRÔ 1 |
| 107 | OM 2395 |
|
24 | D 271 |
| 108 | OM 2517 |
|
25 | DR 2 |
| 109 | OM 2518 |
|
26 | DT 10 |
| 110 | OM 269-65 |
|
27 | DT 11 |
| 111 | OM 2717 |
|
28 | DT 122 |
| 112 | OM 2822 |
|
29 | DT 13 |
| 113 | OM 3007-16-27 |
|
30 | DT 16 |
| 114 | OM 3536 | OMCS 21 |
31 | DT 33 |
| 115 | OM 576 |
|
32 | Dự số 2 |
| 116 | OM 57618 |
|
33 | Dự thơm |
| 117 | OM 597 |
|
34 | ĐH 60 |
| 118 | OM 723-7 |
|
35 | ĐV 108 |
| 119 | OM 80 |
|
36 | FRG 67 |
| 120 | OM 86-9 |
|
37 | Giống lúa 79-1 |
| 121 | OM 997-6 |
|
38 | Hương thơm 1 | HT1, Tẻ thơm, | 122 | OMĐS 20 |
|
39 | Hồng Công 1 | HC 1 | 123 | OM3536 |
|
40 | IR 1548 | Giống lúa 1548 | 124 | OMCS 2000 | OM 2509 |
41 | IR 17494 | 13/2 | 125 | OMCS 94 | IR 59606 |
42 | IR 1820 |
| 126 | OMCS 95-5 |
|
43 | IR 19660 |
| 127 | OMCS 96 |
|
44 | IR 29723 |
| 128 | OMFi -1 |
|
45 | IR 35546 |
| 129 | P 1 |
|
46 | IR 44595 |
| 130 | P 4 | MRC 19399 |
47 | IR 49517-23 |
| 131 | P 6 |
|
48 | IR 50 |
| 132 | Q 5 | Quảng tế 2 |
49 | IR 50404 |
| 133 | Quế 99-46 |
|
50 | IR 56279 | MTL 141 | 134 | ST 3 | Sóc Trăng 3 |
51 | IR 59606 |
| 135 | Tám số 1 |
|
52 | IR 62032 |
| 136 | Tám số 5 |
|
53 | IR 64 |
| 137 | Tám thơm đột biến |
|
54 | IR 64A |
| 138 | Tám xoan Thái Bình |
|
55 | IR 66 |
| 139 | Tép hành |
|
56 | IR 9729 |
| 140 | TH 205 |
|
57 | IR56381 |
| 141 | TH 6 |
|
58 | IRR13240-39-3 |
| 142 | TH 85 |
|
59 | Jasmine 85 | KDM 39, Khao 39 | 143 | Tẻ đỏ |
|
60 | Khâm dục |
| 144 | Tẻ nương Mộc Châu |
|
61 | Khang dân 18 | Khang mằn 18 | 145 | TN 108 (NN10)* |
|
62 | Khaodawkmali |
| 146 | TNĐB - 100 | Tài nguyên, Tài nguyên 100, Tài nguyên đột biến |
63 | Khaodawkmali 105 |
| 147 | Trắc 64-5 |
|
64 | Kim Cương 90 |
| 148 | Trắng tép |
|
65 | KSB 218-9-33 |
| 149 | U 14 |
|
66 | KSB 54 |
| 150 | U 17 |
|
67 | LĐ 2161 |
| 151 | U20 |
|
68 | LC 88-66 |
| 152 | V 14 |
|
69 | LC 88-67-1 |
| 153 | V 15 |
|
70 | LC 90-4 |
| 154 | V 18 |
|
71 | LC 90-5 |
| 155 | Việt Đài 20 |
|
72 | LC 93-1 |
| 156 | VN 10 (NN75-3) |
|
73 | Lưỡng Quảng 164 |
| 157 | VN 86 |
|
74 | M90 |
| 158 | VND 95-19 |
|
75 | Mộc tuyền |
| 159 | VND 95-20 | IR 64 đột biến |
76 | ML 49 |
| 160 | VNN 97-6 |
|
77 | ML4 |
| 161 | VX 83 |
|
78 | MT 131 |
| 162 | X 19 | VT (VT 13) |
79 | MT 163 |
| 163 | X 20 | 88-24-1 |
80 | MT 6 |
| 164 | X 21 | 88-6-5 |
81 | MTL 110 |
| 165 | Xi 12 |
|
82 | MTL 119 |
| 166 | Xi 23 | Hầm trâu |
83 | MTL 141 |
| 167 | Xuân số 2 |
|
84 | MTL 15 |
| 168 | Xuân số 5 |
|
Lúa nếp | |||||
1 | BM 9603 |
| 7 | Nếp dầu hương |
|
2 | IR 352 | Nếp tẻ, Nếp 87, N 87 | 8 | Nếp Lý |
|
3 | N 97 | Nếp 97 | 9 | Nếp rằn |
|
4 | Nếp 415 |
| 10 | Nếp tan |
|
5 | Nếp Bè |
| 11 | TK 90 |
|
6 | Nếp cái hoa vàng | Nếp hoa vàng | 12 | Nếp Đùm |
|
Lúa lai | |||||
1 | Bác ưu 253 |
| 8 | D.ưu 527 |
|
2 | Bác ưu 64 |
| 9 | Nhị ưu 63 | ll You 63 |
3 | Bác ưu 903 |
| 10 | Nhị ưu 838 | ll You 838 |
4 | Bồi tạp 49 |
| 11 | Sán ưu 63 |
|
5 | Bồi tạp 77 | | 12 | Sán ưu quế 99 | Tạp giao 5 |
6 | Bồi tạp Sơn thanh |
| 13 | Trang Nông 15 | TN 15 |
7 | Cương ưu 22 |
| 14 | Việt Lai 20 | VL 20 |
Ngô thụ phấn tự do | |||||
1 | CV 1 |
| 6 | MSB 49 |
|
2 | DT 6 |
| 7 | Q 2 |
|
3 | HLS |
| 8 | TSB1 |
|
4 | HSB 1 |
| 9 | TSB2 |
|
5 | MSB 26-49 |
| 10 | VN1 |
|
| Ngô nếp (Báp nếp) | ||||
1 | Ngô nếp nù N-1 |
| 3 | Nếp S2 |
|
2 | Ngô nếp VN2 |
|
|
|
|
| Ngô rau (Bắp rau) | ||||
1 | TSB 3 |
|
|
|
|
| Ngô lai (Bắp lai) | ||||
1 | B.9698 | B.9698 | 21 | LVN 5 |
|
2 | Bioseed.9681 | B.9681 | 22 | LVN 9 |
|
3 | Bioseed.9797 | B.9797 | 23 | LVN 99 |
|
4 | C 919 | Cargil 919* | 24 | Ngô lai 2 A |
|
5 | CP 989 |
| 25 | Ngô lai 2 B |
|
6 | CP-DK 888 | CP 888 | 26 | Ngô lai số 2 |
|
7 | CP-DK 999 | CP 999 | 27 | Ngô lai số 6 |
|
8 | DEKALB 171 | DK 171 | 28 | NK 4300 |
|
9 | DEKALB 5252 |
| 29 | NK 54 |
|
10 | G 5449 | G 49 | 30 | P 3011 |
|
11 | HQ 2000 |
| 31 | P 3012 |
|
12 | LVN 10 |
| 32 | Pacific 11 | P 11 |
13 | LVN 12 |
| 33 | Pacific 60 | P 60 |
14 | LVN 17 |
| 34 | Pacific 848 | P 848 |
15 | LVN 20 |
| 35 | T 6 |
|
16 | LVN 22 |
| 36 | V 98-1 |
|
17 | LVN 23 |
| 37 | V-2002 |
|
18 | LVN 24 |
| 38 | VN 25 - 99 |
|
19 | LVN 25 |
| 39 | VN 8960 |
|
20 | LVN 4 |
|
|
|
|
Khoai Lang | |||||
1 | D 59 | Dòng 59 | 6 | KB1 |
|
2 | Dòng Số 8 |
| 7 | Khoai lang HL4 |
|
3 | Giống khoai lang 143 | 143 | 8 | Khoai lang K51 |
|
4 | Hoàng Long |
| 9 | KL5 |
|
5 | K4 | V15-70 | 10 | VX 37 |
|
Khoai tây | |||||
1 | Ackersengen |
| 8 | KT2 |
|
2 | Diamond |
| 9 | KT3 |
|
3 | Giống khoai tây 38-6 | 38-6 | 10 | Líp si |
|
4 | Thường tín |
| 11 | Mariella |
|
5 | Hồng Hà 2 |
| 12 | Nicola |
|
6 | Hồng Hà 7 |
| 13 | P 3 |
|
7 | Karsta |
| 14 | VT 2 | Trung Tử 2, Việt Trung 2 |
Sắn (khoai mì), khoai sọ | |||||
1 | KM 60 | Rayong 60 | 3 | Giống khoai sọ KS 4 |
|
2 | KM 94 | KU 50 (KMUC 28-77-3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Cây công nghiệp | ||||
I | Cây công nghiệp ngắn ngày | ||||
| Bông vải | ||||
1 | AK 235 |
| 6 | TM 1 |
|
2 | L 18 |
| 7 | VN 01-2 |
|
3 | M 456-10 |
| 8 | VN 35 |
|
4 | MCU - 9 |
| 9 | VN 15 |
|
5 | TH 2 | LRA 5166 |
|
|
|
| Đậu tương (đậu nành) | ||||
1 | AK 02 |
| 12 | ĐT 2000 |
|
2 | AK 03 |
| 13 | ĐT 80 |
|
3 | AK 05 |
| 14 | ĐT 84 |
|
4 | AK 06 |
| 15 | ĐT 92 |
|
5 | D 140 |
| 16 | ĐT 93 |
|
6 | DN 42 |
| 17 | HL 2 | Đậu nành cao sản |
7 | DT 90 |
| 18 | HL 92 | GC 84058-18-4 |
8 | DT 96 |
| 19 | M 103 |
|
9 | Đ 96-02 |
| 20 | TL 57 |
|
10 | Đ 9804 |
| 21 | VX 9-2 |
|
11 | ĐT 12 |
| 22 | VX 9-3 |
|
| Đậu xanh | ||||
1 | HL 2 |
| 5 | T 135 |
|
2 | HL 89-E3 |
| 6 | V 123 |
|
3 | Giống đậu xanh 044 | ĐX 044 | 7 | VN 99 - 3 |
|
4 | Số 9 |
|
|
|
|
| Lạc (đậu phộng) | ||||
1 | BG 78 |
| 11 | LO 2 |
|
2 | Đậu phộng Giấy |
| 12 | LO 5 |
|
3 | Đậu phộng Khía |
| 13 | LVT |
|
4 | Đậu phộng Lỳ |
| 14 | MD 7 |
|
5 | Giống lạc 4329 |
| 15 | S Tuyển |
|
6 | Giống lạc1660 | Đậu phộng cao sản | 16 | Sen lai 75/23 |
|
7 | HL 25 |
| 17 | Trạm Xuyên |
|
8 | L 12 |
| 18 | V 79 |
|
9 | L 14 |
| 19 | VD 1 |
|
10 | LO 8 |
| 20 | VD 2 |
|
| Vừng (Mè) | ||||
1 | Giống vừng V6 |
|
|
|
|
II | Cây công nghiệp dài ngày | ||||
| Cà phê | ||||
1 | Catimor |
| 3 | Giống 04/55 |
|
2 | Giống 01/20 |
| 4 | Giống 16/21 |
|
| Cao su | ||||
1 | Cao su GT 1 | Gondang tapen | 8 | PB 311 |
|
2 | Cao su PB 235 | PB235 | 9 | RRIC 110 |
|
3 | LH82/156 |
| 10 | RRIC121 | RRIC121 |
4 | LH82/158 |
| 11 | RRIM 600 | RRIM600 |
5 | LH82/182 |
| 12 | RRIM 712 | RRIM712 |
6 | PB 255 | PB255 | 13 | RRIV 4 |
|
7 | PB 260 | PB260 | 14 | VM 515 |
|
| Chè | ||||
1 | Chè Shan Chất tiền |
| 4 | LDP 1 | Chè lai 1 |
2 | Chè Shan Gia vài |
| 5 | LDP 2 |
|
3 | Chè Shan Tham vè |
| 6 | PH 1 |
|
| Dâu tằm | ||||
1 | VH 9 |
|
|
|
|
| Mía | ||||
1 | Các giống từ ROC 1 đến ROC 23 |
| 27 | K 84-200 |
|
24 | Co 775 |
| 28 | My 55-14 |
|
25 | F 157 |
| 29 | R 570 |
|
26 | F 156 |
| 30 | R 579 |
|
C | Cây ăn quả | ||||
I | Cây ăn quả lâu năm | ||||
| Bưởi | ||||
1 | Bưởi Đoan Hùng |
| 4 | Bưởi Phú Diễn |
|
2 | Bưởi đường lá cam BC 12 |
| 5 | Bưởi Phúc Trạch |
|
3 | Bưởi Năm Roi BN 25 |
|
|
|
|
| | ||||
1 | |
| 6 | Quýt Chum Bắc Gaing |
|
2 | |
| 7 | Quýt Sen |
|
3 | |
| 8 | Quýt Tiều QT 12 |
|
4 | Quýt Đường Canh |
| 9 | Quýt Vàng Bắc Giang |
|
5 | Quýt đỏ Bắc Giang |
|
|
|
|
| Chôm chôm | ||||
1 | CĐN 9J |
| 2 | CĐN 13J |
|
| Dứa (thơm) | ||||
1 | Cayen Chân mộng |
| 2 | Cayen |
|
| Nhãn, vải | ||||
1 | Nhãn lồng Hng Yên |
| 3 | Nhãn xuồng cơm vàng VT20NXCV |
|
2 | Nhãn tiêu lá bầu BT9NTLBa |
| 4 | Vải Thanh Hà |
|
| ổi | ||||
1 | Giống ổi số 1 |
|
|
|
|
| Sầu riêng | ||||
1 | Cơm vàng sữa hạt lép Chín Hoá |
| 4 | S2TL |
|
2 | EAKV - 01 |
| 5 | SDN 01 L |
|
3 | S11ĐL |
|
|
|
|
| Táo | ||||
1 | Táo má hồng |
| 2 | Táo đào vàng |
|
| Xoài | ||||
1 | CT1 Hoà Lộc |
| 4 | Xoài cát C6 Hoà Lộc |
|
2 | GL 1 |
| 5 | Xoài Cát chu CD |
|
3 | GL 2 |
|
|
|
|
6 | GL6 |
|
|
|
|
II | Cây ăn quả ngắn ngày | ||||
| Da chuột (Da leo) | ||||
1 | Da chuột H1 |
| 3 | Da chuột sao xanh |
|
2 | Da chuột Phú Thịnh |
|
|
|
|
| Da hấu | ||||
1 | Da hấu An tiêm 95 |
| 3 | Sugar baby |
|
2 | Da hấu lai số 1 |
|
|
|
|
D | Rau | ||||
I | Rau ăn lá | ||||
| Cải bắp (Sú) | ||||
1 | Cải bắp CB 1 |
| 3 | Cải bắp King 60 |
|
2 | Cải bắp CB 26 |
|
|
|
|
| Các loại rau cải khác | ||||
1 | Cải bẹ xanh mỡ |
| 2 | Cải ngọt TG 18 |
|
II | Rau ăn quả, củ | ||||
| Cà chua | ||||
1 | C 95 |
| 9 | MV 1 |
|
2 | Cà chua 214 |
| 10 | P 375 |
|
3 | Cà chua Ba Lan |
| 11 | PT 18 |
|
4 | Cà chua Số 7 |
| 12 | Red Crown 250 |
|
5 | Hồng Lan |
| 13 | SB 2 |
|
6 | HP 5 |
| 14 | SB 3 |
|
7 | HT 7 |
| 15 | VR 2 | CH 152 |
8 | Lai số 1 |
|
|
|
|
| Cải củ | ||||
1 | Giống củ cải số 8 |
| 2 | Giống củ cải số 9 |
|
| Đậu rau | ||||
1 | Đậu Hà Lan Đài Trung 12 |
| 3 | CPX 58 |
|
2 | Cô ve leo TL1 |
|
|
|
|
III | Rau gia vị | ||||
| ớt | ||||
1 | ớt cay 01 |
|
|
|
|
Đ | Hoa | ||||
| Hoa cúc | ||||
1 | Hoa cúc CN 93 |
| 2 | Hoa cúc CN 98 |
|
E | Nấm | ||||
1 | Nấm Linh chi DT |
|
|
|
|
- 1Quyết định 69/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 60/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 59/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 58/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 69/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 60/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 59/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 58/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 74/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 74/2004/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2004
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 04/01/2005
- Số công báo: Số 4
- Ngày hiệu lực: 19/01/2005
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết