ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1862/TTr-STP ngày 19/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết công khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử và triển khai thực hiện đúng theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | Quyết định số 1079/QĐ-BTP 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng | -Như trên- |
03 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
04 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng | -Như trên- |
05 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 1.575.000 đồng (khai sinh: 75.000đ + nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đ). | -Như trên- |
06 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
07 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên |
08 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 25.000 đồng | -Như trên |
09 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại khai sinh. - Trường hợp việc khai sinh trước đây được đăng ký tại UBND cấp xã thì việc đăng ký lại khai sinh do UBND cấp huyện cấp trên thực hiện. - Trường hợp khai sinh trước đây được đăng ký tại UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc đăng ký lại khai sinh do UBND cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì do UBND cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện. | 75.000 đồng | -Như trên- |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng | -Như trên- |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng | -Như trên- |
B. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
01 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Miễn phí | -Như trên- |
03 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 15.000 đồng | -Như trên- |
04 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 20.000 đồng | -Như trên- |
05 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai tử quá hạn: 5.000 đồng/ trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn | -Như trên- |
06 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn. | -Như trên- |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn | -Như trên- |
9 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | 15.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | UBND cấp xã | 15.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
13 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
15 | Đăng ký lại kết hôn | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 30.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
16 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | |||||
01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Sở Tư pháp - UBND cấp huyện - UBND cấp xã | 8 .000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. | Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
* Ghi chú: Mục A Thủ tục hành chính cấp huyện và Mục B Thủ tục hành chính cấp xã: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
1. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Sở Tư pháp | Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, ký ban hành. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì công chức làm công tác hộ tịch ghi việc khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch, chuyển hồ sơ sang CSDLQGVDC lấy số ĐDCN cập nhật vào GKS. - Trình lãnh đạo ký duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 2,5 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng Tư pháp | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, chính xác, đúng quy định pháp luật, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. Trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. |
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Sau khi xác minh, niêm yết, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 13 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp; thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức làm công tác hộ tịch ghi nội dung nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt | 13 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 04 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp huyện | cấp Trích lục đăng ký giám hộ cho người yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch UBND dân cấp huyện | Cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cho người yêu cầu. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện. | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, nếu thấy yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND. | - 02 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. - 02 giờ đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu ghi chú kết hôn đủ điều kiện, không thuộc trường hợp từ chối ghi vào sổ việc kết hôn theo quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt trình Chủ tịch UBND huyện. | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu xin ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện cấp Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn cho người có yêu cầu và ghi vào Sổ ghi chú ly hôn. | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh, nếu thấy yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch đủ điều kiện, phù hợp quy định pháp luật, trường hợp tiếp nhận hồ sơ ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
12. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
13. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy khai sinh cho người có yêu cầu | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
14. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại kết hôn theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình lãnh đạo phòng ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện . | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng Tư pháp | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp Xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | - Xem xét, xác minh; nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai tử theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Cấp Trích lục khai tử cho người yêu cầu. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
16. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp xử lý | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký ban hành. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP XÃ
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính hộ tịch giải quyết theo cơ chế một cửa
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 30 phút làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 30 phút làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, các bên có đủ điều kiện kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình, không thuộc trường hợp từ chối đăng ký kết hôn theo quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người yêu cầu. | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thông tin khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. - Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, công chức Tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND xã ký. | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 30 phút làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký cấp Trích lục khai tử. | 02 giờ làm việc Trường hợp xác minh 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC : Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thêm thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký giám hộ. | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét việc thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch là có cơ sở, phù hợp với quy định thì thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | 2,5 ngày làm việc đối với thay đổi, cải chính hộ tịch. 02 giờ đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
9. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy yêu cầu xin cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày làm việc. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, xác minh, nếu thấy việc đăng ký lại khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký cấp Giấy khai sinh. | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
11. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, xác minh, nếu thấy việc đăng ký khai sinh chính xác, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức Tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Giấy khai sinh. | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, kiểm tra, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, nếu thấy thông tin khai tử đầy đủ và phù hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký cấp Trích lục khai tử | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày. |
14. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Xem xét, cấp bản sao từ sổ hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký ban hành. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả sang ngày hôm sau. |
II. Quy trình thủ tục hành chính nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
1. Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Chuyển Giấy khai sinh cho Công an nhập hộ khẩu và cơ quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi. | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | - Công an cấp xã. - Bảo hiểm xã hội. | - Nhập sinh cho trẻ. - Cấp thẻ bảo hiểm y tế | - 02 - 03 ngày làm việc. - 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Công an và cơ quan bảo hiểm xã hội | Chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc |
2. Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ, nếu thấy yêu cầu đăng ký khai sinh đủ điều kiện nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký Giấy khai sinh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Chuyển Giấy khai sinh và đề nghị cơ quan Bảo hiểm y tế cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Cơ quan Bảo hiểm y tế. | Cấp thẻ bảo hiểm y tế; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 8 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày |
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 738/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết