Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NH�N D�N
TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
--------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 732/ QĐ-UBND

Đ� Nẵng, ng�y 14 th�ng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN L� AN TO�N THỰC PHẨM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

X�t đề nghị của Trưởng ban Ban Quản l� An to�n thực phẩm tại Tờ tr�nh số 47/TTr-BQLATTP ng�y 15/01/2019;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản l� An to�n thực phẩm th�nh phố Đ� Nẵng.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế Quyết định số 2121/QĐ-UBND ng�y 28 th�ng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản l� An to�n thực phẩm.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n th�nh phố, Trưởng ban Ban Quản l� An to�n thực phẩm, Thủ trưởng c�c Sở, Ban, Ng�nh; UBND c�c quận, huyện v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm so�t TTHC, VPCP;
- Lưu: VT, BQLATTP.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN L� AN TO�N THỰC PHẨM

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ng�y 14 th�ng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng)

Phần I

I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH GIỮ NGUY�N

STT

T�n thủ tục h�nh ch�nh

Trang

1

Tự c�ng bố sản phẩm

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

T�n thủ tục h�nh ch�nh

T�n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Trang

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản l�

Nghị định 155/2018/NĐ-CP của Thủ tướng Ch�nh phủ ng�y 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định li�n quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ Y tế.

Th�ng tư số 117/2018/TT-BTC ng�y 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ T�i Ch�nh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 279/2016/TT-BTC ng�y 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ T�i Ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng ph� trong c�ng t�c an to�n vệ sinh thực phẩm.

Th�ng tư số 43/2018/TT-BCT ng�y 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương quy định về quản l� an to�n thực phẩm thuộc tr�ch nhiệm của Bộ C�ng Thương.

 

2

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với c�c cơ sở đã được c�́p Giấy chứng nhận và c�n thời hạn nhưng thay đổi t�n của cơ sở, đổi chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng kh�ng thay đổi vị tr� v� to�n bộ quy tr�nh sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Nghị định 155/2018/NĐ-CP của Thủ tướng Ch�nh phủ ng�y 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định li�n quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ Y tế.

Th�ng tư số 43/2018/TT-BCT ng�y 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương quy định về quản l� an to�n thực phẩm thuộc tr�ch nhiệm của Bộ C�ng Thương.

 

3

Cấp Giấy tiếp nhận bản đăng k� c�ng bố sản phẩm đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm d�ng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 th�ng tuổi

Th�ng tư số 117/2018/TT-BTC ng�y 28/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ T�i Ch�nh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 279/2016/TT-BTC ng�y 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ T�i Ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng ph� trong c�ng t�c an to�n vệ sinh thực phẩm.

 

5

Cấp Giấy x�c nhận nội dung quảng c�o đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm d�ng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 th�ng tuổi.

Th�ng tư số 117/2018/TT-BTC ng�y 28/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ T�i Ch�nh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 279/2016/TT-BTC ng�y 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ T�i Ch�nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng ph� trong c�ng t�c an to�n vệ sinh thực phẩm.

 

6

Cấp Giấy x�c nhận kiến thức an to�n thực phẩm

Nghị định 155/2018/NĐ-CP của Thủ tướng Ch�nh phủ ng�y 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định li�n quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ Y tế.

Th�ng tư số 43/2018/TT-BCT ng�y 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương quy định về quản l� an to�n thực phẩm thuộc tr�ch nhiệm của Bộ C�ng Thương.

 

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN