Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 731/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 447/TTr-SGDĐT ngày 06/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 460/XDCQ&TCBC ngày 15/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 54 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 29 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Giáo dục và Đào tạo). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 731/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | VTVL LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08) | |||
1 | Giám đốc |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc |
|
|
|
3 | Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
5 | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
6 | Phó Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
II | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14) | |||
1 | Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên chính | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
2 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên chính | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
4 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên chính | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6 | Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên chính | Các phòng: Giáo dục phổ thông, Giáo dục mầm non, Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Kế hoạch - Tài chính |
|
8 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên | Các phòng: Giáo dục phổ thông, Giáo dục mầm non, Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Kế hoạch - Tài chính |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
10 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên chính | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
12 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên | Các phòng: Giáo dục phổ thông; Giáo dục mầm non; Giáo dục thường xuyên và chuyên nghiệp; Chính trị tư tưởng |
|
13 | Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ | Chuyên viên chính | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
14 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ | Chuyên viên | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (29) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra Sở |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
6 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
7 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực. | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Phòng Chính trị, tư tưởng |
|
9 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
12 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | Phòng Tổ chức, Cán bộ |
|
13 | Chuyên viên chính về thi đua khen thưởng | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
14 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
15 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
| Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
16 | Chuyên viên về hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
17 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
18 | Chuyên viên về thống kê |
| Văn phòng Sở, Phòng Kế hoạch - Tài chính | Kiêm nhiệm |
19 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
20 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
21 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
22 | Kế toán trưởng |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
23 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
24 | Kế toán viên | Kế toán viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
25 | Cán sự về lưu trữ |
| Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
26 | Cán sự thủ quỹ | Cán sự | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
27 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
28 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Văn phòng Sở |
|
29 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
IV | VTVL HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (3) | |||
1 | Nhân viên Phục vụ |
| Văn phòng Sở |
|
2 | Nhân viên Bảo vệ |
| Văn phòng Sở |
|
3 | Nhân viên Lái xe |
| Văn phòng Sở |
|
Tổng cộng | 54 VTVL |
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 731/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) | Cơ cấu ngạch công chức | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 53% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 7% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
- 1Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định số 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc; khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định số 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc; khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra