Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 767/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa”.
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án... trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh)
I. CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT | Tên dự án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án | Đề án trình HĐND | Đề án trình BTV TU |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tháng 1 |
|
|
|
1 | Chương trình hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thanh Hóa | Sở TN và MT |
| x |
2 | Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới | Sở NN và PTNT |
| x |
3 | Kế hoạch triển khai thực hiện 16 dự án trọng điểm theo Nghị quyết HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án | Sở KH và ĐT |
| x |
4 | Chương trình vận động, xúc tiến đầu tư và danh mục các dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2011 - 2015 | Sở KH và ĐT |
| x |
5 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 2 |
|
|
|
6 | Đề án phát triển thành phố Thanh Hóa thành đô thị loại I | UBND TP Thanh Hóa |
| x |
7 | Quy hoạch phát triển thủy sản giai đoạn 2011-2020 (bao gồm cả nuôi trồng và chế biến thủy sản) | Sở NN và PTNT |
| x |
8 | Đề án nâng cao chất lượng dân số - KHHGĐ giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Y tế |
| x |
9 | Đề án tăng cường đảm bảo an ninh biên giới phía Tây của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
| x |
10 | Kế hoạch thực hiện “Năm cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh” | Sở KH và ĐT |
| x |
11 | Quy hoạch điều chỉnh tổng thể phát triển kinh tế - xã hội miền núi Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở KH và ĐT |
| x |
12 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 3 |
|
|
|
13 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2011 | Sở KH và ĐT |
| x |
14 | Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở KH và ĐT |
| x |
15 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển đến năm 2020 | Sở KH và ĐT |
| x |
16 | Chương trình phát triển KT - XH miền Tây Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở KH và ĐT |
| x |
17 | Chương trình hành động thực hiện N.quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI | Sở KH và ĐT |
| x |
18 | Chương trình phát triển Khu kinh tế Nghi Sơn, các khu Công nghiệp | BQL KKT Nghi Sơn |
| x |
19 | Báo cáo tổng kết, đánh giá việc thực hiện phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức theo Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
| x |
20 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch THTKCLP quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2011 | Sở Tài chính |
|
|
21 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC quý I, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý II năm 2011 | Sở Nội vụ |
|
|
22 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch PCTN quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2011 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
23 | Cơ chế chính sách xây dựng nông thôn mới | Sở NN và PTNT | x | x |
24 | Đề án giải quyết việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở LĐ-TBXH |
| x |
25 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực | Sở KH và ĐT |
| x |
26 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng biển | Sở KH và ĐT |
| x |
27 | Chương trình phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở VH, TT và DL |
| x |
28 | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Công thương |
| x |
29 | Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới kinh doanh xăng dầu, khí dầu hóa lỏng (lPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở Công thương |
| x |
30 | Xây dựng tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Nội vụ |
|
|
31 | Quy hoạch điều chỉnh phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin đến năm 2020 | Sở TT và TT |
| x |
32 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 5 |
|
|
|
33 | Đề án phát triển khu công nghệ cao | BQL KKT Nghi Sơn |
| x |
34 | Cơ chế chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế | Sở GD và ĐT | x | x |
35 | Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công sang các loại hình công lập, dân lập và tư thục | Sở GD và ĐT | x | x |
36 | Chính sách khuyến khích tích tụ ruộng đất, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn | Sở TN và MT | x | x |
37 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 | Sở TN và MT | x | x |
38 | Báo cáo kết quả rà soát, bổ sung, sửa đổi các cơ chế chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội đã ban hành đang còn hiệu lực thi hành | Sở Tài chính |
| x |
39 | Quy hoạch điều chỉnh phát triển thể dục thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 (trong đó có khu liên hợp thể dục thể thao) | Sở VH,TT và DL |
| x |
40 | Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch tổng thể giao thông - vận tải tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở GT-VT |
| x |
41 | Đề án cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới lưới điện trung thế, hạ thế, các trạm biến áp giai đoạn 2011 - 2015 | Công ty Điện lực Thanh Hóa |
| x |
42 | Đề án tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh | Sở KH và ĐT |
| x |
43 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 6 |
|
|
|
44 | Báo cáo tình hình KTXH 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 | Sở KH và ĐT | x | x |
45 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 | Sở KH và ĐT | x | x |
46 | Báo cáo tổng kết, đánh giá việc thực hiện phân cấp, ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng theo QĐ số 4090/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của UBND tỉnh | Sở KH và ĐT |
| x |
47 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2011 | Sở Tài chính | x | x |
48 | Đề án giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức, bộ máy, biên chế, tài chính đối với đơn vị hành chính và sự nghiệp công lập giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Tài chính |
| x |
49 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2011 | Sở Tài chính |
|
|
50 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 | Sở Nội vụ |
|
|
51 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2011 | Thanh tra tỉnh |
|
|
52 | Quy hoạch vùng nguyên liệu cói tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Sở NN và PTNT |
| x |
53 | Đề án tăng cường hệ thống cơ sở PCCC giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Công an tỉnh |
| x |
| Tháng 7 |
|
|
|
54 | Quy hoạch chung điều chỉnh xây dựng thị xã Bỉm Sơn | UBND thị xã Bỉm Sơn |
| x |
55 | Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Sở GD và ĐT |
| x |
56 | Chương trình hành động thực hiện chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 | Sở Y tế |
| x |
57 | Quy hoạch truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình giai đoạn 2011 - 2020 | Sở TT và TT |
| x |
58 | Báo cáo tổng kết thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển doanh nghiệp, giải pháp phát triển doanh nghiệp trong thời gian tới | Sở KH và ĐT |
| x |
59 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
| Tháng 8 |
|
|
|
60 | Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn (trong đó có cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất rau an toàn) | Sở NN và PTNT | x | x |
61 | Quy hoạch phát triển vùng luồng thâm canh tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Sở NN và PTNT |
| x |
62 | Cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh | Sở KH và CN | x | x |
63 | Báo cáo rà soát, bổ sung, sửa đổi chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học công nghệ và kỹ thuật, văn học – nghệ thuật theo Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
| x |
64 | Đề án phát triển thị xã Sầm Sơn thành đô thị loại 3 | UBND thị xã Sầm Sơn |
| x |
65 | Đề án phát triển thị xã Bỉm Sơn thành đô thị loại 3 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
| x |
66 | Đề án xây dựng, củng cố các công trình chiến đấu trong khu vực phòng thủ của tỉnh và một số huyện, thị xã, thành phố trọng điểm | BCH Quân sự tỉnh |
| x |
67 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2011 | Sở KH - ĐT |
|
|
| Tháng 9 |
|
|
|
68 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2011 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | Sở KH và ĐT |
| x |
69 | Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2011. Định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2012 | Sở Tài chính |
| x |
70 | Báo cáo tình hình thực hiện THTKCLP 9 tháng, kế hoạch thực hiện Quý IV năm 2011 | Sở Tài chính |
|
|
71 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm Quý IV năm 2011 | Sở Nội vụ |
|
|
72 | Báo cáo tình hình thực hiện KHPCTN 9 tháng, kế hoạch thực hiện Quý IV năm 2011 | Thanh tra tỉnh |
|
|
73 | Đề án phát triển đàn bò thịt chất lượng cao | Sở NN và PTNT |
| x |
74 | Đề án phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 | Sở Xây dựng |
| x |
| Tháng 10 |
|
|
|
75 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 | Sở Tài chính | x | x |
76 | Phương án giá các loại đất năm 2012 | Sở TN và MT | x | x |
77 | Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2012 | Sở Nội vụ | x | x |
78 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2011 | Sở KH và ĐT |
|
|
79 | Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu kinh tế Nghi Sơn | BQL KKT Nghi Sơn | x | x |
80 | Quy hoạch tổng thể cấp Quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | Sở VH, TT và DL |
| x |
| Tháng 11 |
|
|
|
81 | Báo cáo tình hình KTXH năm 2011 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | Sở KH và ĐT | x | x |
82 | Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 | Sở KH và ĐT | x | x |
83 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2011 | Sở Tài chính | x | x |
84 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2012, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 | Sở Tài chính | x | x |
85 | Báo cáo kết quả thực hành TKCLP năm 2011; kế hoạch thực hành TKCLP năm 2012 | Sở Tài chính | x |
|
86 | Báo cáo kết quả thực hiện PCTN năm 2011; kế hoạch PCTN năm 2012 | Thanh tra tỉnh | x |
|
87 | Báo cáo tình hình thực hiện CCHC năm 2011, kế hoạch cải cách hành chính năm 2012 | Sở Nội vụ | x |
|
| Tháng 12 |
|
|
|
88 | Đề án nâng cao chất lượng xây dựng lực lượng dân quân tự vệ ở cơ sở | BCH Quân sự tỉnh |
| x |
89 | Đề án tăng cường quản lý bảo vệ chủ quyền, an ninh trật tự, nâng cao năng lực cứu hộ, cứu nạn, đảm bảo an toàn cho người và phương tiện hoạt động trên vùng biển của tỉnh | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
| x |
90 | Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở KH và CN |
| x |
91 | Báo cáo kiểm điểm (bao gồm cả thực hiện CTCT năm 2011, CTCT năm 2012) công tác chỉ đạo, điều hành năm 2011, nhiệm vụ trọng tâm công tác chỉ đạo điều hành năm 2012 | VP UBND tỉnh |
|
|
II. DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2011
STT
| Tên dự án | Cơ quan chủ trì xây dựng đề án |
1 | 2 | 3 |
| Quý I |
|
1 | Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Chương trình sửa chữa, nâng cấp các trạm bơm tỉnh Thanh Hóa | Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 | Đề án tăng cường quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đông Nam thành phố Thanh Hóa | Sở Xây dựng |
5 | Đề án thành lập Bệnh viện Đa khoa khu vực Tĩnh Gia | Sở Y tế |
6 | Kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Kế hoạch dạy tiếng Anh cấp Tiểu học giai đoạn 2011 - 2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Kế hoạch phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Thông tin và Truyền thông |
9 | Kế hoạch cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2011 - 2015 | Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến giáo dục trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp |
| Quý 2 |
|
11 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu di tích lịch sử, danh thắng Am Tiên, Triệu Sơn | Sở Xây dựng |
12 | Quy hoạch điều chỉnh cấp nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Xây dựng |
13 | Quy hoạch điều chỉnh thoát nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Xây dựng |
14 | Đề án cấp nước ngọt cho các huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hà Trung, Hoằng Hóa và Tĩnh Gia | Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 | Kế hoạch chống mù lòa và chăm sóc mắt giai đoạn 2011 - 2015 nhằm mục tiêu thị giác đến năm 2020 | Sở Y tế |
16 | Đề án xây dựng lực lượng vận động viên thể thao thành tích cao tuyến 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
17 | Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện Đề án liên kết đào tạo đại học, sau đại học với các trường đại học nước ngoài, giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả thực hiện trong những năm tới | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Quý 3 |
|
18 | Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong GPMB trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng |
19 | Phương án vay vốn nhàn rỗi của Kho bạc Nhà nước | Sở Tài chính |
20 | Đề án thành lập Trung tâm nghiên cứu chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT |
21 | Báo cáo sơ kết thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg về liên kết, hợp tác giữa 4 nhà trong việc tiêu thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng | Sở Nông nghiệp và PTNT |
22 | Kế hoạch chuẩn bị tổ chức “năm du lịch quốc gia - 2015” tại Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
23 | Kế hoạch tổ chức Tuần “Văn hóa - Du lịch” Sầm Sơn, Thanh Hóa năm 2011 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
24 | Đề án phát triển thể dục thể thao xã, phường, thị trấn | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
25 | Đề án thành lập trung tâm Dịch vụ công tác xã hội thuộc Sở Lao động - TBXH | Sở Lao động - TBXH |
26 | Đề án hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững cho các xã nghèo thuộc các huyện không nghèo | Sở Lao động - TBXH |
27 | Đề án đầu tư cơ sở vật chất cho 292 trạm y tế xã xuống cấp | Sở Y tế |
28 | Đề án nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền cấp huyện, cấp xã | Sở Tư pháp |
29 | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về đưa thông tin đến cơ sở | Sở Thông tin và Truyền thông |
30 | Đề án bảo đảm an ninh trật tự Khu kinh tế Nghi Sơn | Công an tỉnh |
31 | Chương trình phát triển thanh niên Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 | BTV Tỉnh đoàn |
| Quý 4 |
|
32 | Đề án phát triển kinh tế cửa khẩu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm thuộc Quy hoạch vùng huyện Tĩnh Gia | Sở Xây dựng |
34 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | Sở Xây dựng |
35 | Quy hoạch chi tiết dọc tuyến đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn | Sở Xây dựng |
36 | Quy hoạch điều chỉnh phát triển khu du lịch Suối cá Cẩm Lương đến năm 2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
- 1Quyết định 80/2002/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hoá thông qua hợp đồng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 151/2007/QĐ-UBND Quy định về chế độ khen, thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học công nghệ và kỹ thuật, văn học nghệ thuật do UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 767/2008/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 126/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 17/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 8Quyết định 476/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014
Quyết định 73/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 73/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra