ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND | Tân An, ngày 05 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐỂ ÁP DỤNG CHO VIỆC PHÂN CẤP CẤP PHÉP XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 09/2005/TT-BXD ngày 06/5/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về cấp phép xây dựng,
Căn cứ Quyết định số 2724/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 của UBND tỉnh Long An ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình, chất lượng công trình xây dựng,
Xét đề nghị của Sở Xây dựng Long An tại tờ trình số 1066/TT-SXD ngày 26/12/2005 về việc phê duyệt danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản quy định danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Danh mục các tuyến trục đường phố chính đo thị trên địa bàn tỉnh Long An được quy định tại điều 1 trên là cơ sở để tổ chức quản lý xây dựng theo Luật xây dựng và theo phân cấp tại quyết định số 2724/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 của UBND tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở Ban Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH DANH MỤC
CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 05/01/2006)
Số TT | Tuyến đường | Thuộc đô thị | Ghi chú |
1 | Quốc lộ IA | Thị trấn Bến Lức, thị tứ Cầu Voi và thị xã Tân An | |
2 | Quốc lộ 62 | Thị xã Tân An, thị trấn: Tân Thạnh, Mộc Hoá | |
3 | Tuyến vòng tránh TXTA | Thị xã Tân An | |
4 | Đường Hùng Vương | Thị xã Tân An | |
5 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Thị trấn Bến Lức | |
6 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thị trấn Tân Trụ | |
7 | Quốc lộ 50 | Thị trấn Cần Đước, Cần Giuộc | |
8 | ĐT 822 | Thị trấn Hiệp Hoà, Đông Thành | |
9 | ĐT 823 | Thị trấn Hậu Nghĩa | |
10 | ĐT 824 | Thị trấn Đức Hoà | |
11 | ĐT 825 | Thị trấn Đức Hoà | |
12 | ĐT 826 | Thị trấn Rạch Kiến | |
13 | ĐT 827A | Thị xã Tân An, Thị trấn Tầm Vu | |
14 | ĐT 827B | Thị xã Tân An | |
15 | ĐT 827C | Thị trấn Tầm Vu | |
16 | ĐT 829 | Thị trấn Tân Thạnh | |
17 | ĐT 830 | Thị trấn Bến Lức | |
18 | ĐT 831 | Thị trấn Vĩnh Hưng, Tân Hưng | |
19 | ĐT 833 | Thị xã Tân An, Thị trấn Tân Trụ | |
20 | ĐT 834 | Thị trấn Thủ Thừa | |
21 | ĐT 835 | Thị tứ Gò Đen | |
22 | ĐT 836 | Thị trấn Thạnh Hoá | |
23 | ĐT 838 | Thị trấn Đông Thành | |
24 | ĐT 839 | Thị trấn Đông Thành | |
25 | Hương lộ 19 | Thị tứ Rạch Kiến | |
- 1Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về danh mục tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục tuyến, trục đường phố chính tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đợt 1)
- 3Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Thông tư 09/2005/TT-BXD hướng dẫn về giấy phép xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục tuyến, trục đường phố chính tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đợt 1)
- 6Quyết định 63/2015/QĐ-UBND về danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2006 về danh mục các tuyến, trục đường phố chính đô thị trên địa bàn tỉnh Long An để áp dụng cho việc phân cấp cấp phép xây dựng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 73/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2006
- Ngày hết hiệu lực: 16/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực