- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2019/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 98/2017/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định quản lý, cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về quản lý và trình tự thủ tục đăng ký, cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (VLXDTT) ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.”
2. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 5 như sau:
“b) Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh là cơ quan hướng dẫn, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ thuộc thẩm quyền cho phép của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Khu Kinh tế theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh”.
3. Sửa đổi khoản 2 Điều 7 như sau:
"2. Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Điều 54 Nghị định 158/2016/NĐ-CP".
4. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 9 như sau:
“a) Hướng dẫn, tiếp nhận, thẩm định: Hồ sơ đề nghị chấp thuận cho đăng ký, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là tổ chức, cá nhân của các dự án, công trình xây dựng cần khai thác khoáng sản trong Khu kinh tế (theo quy định tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định”.
Điều 2. Bãi bỏ Phụ lục Danh mục các mẫu văn bản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao, Du lịch, Tư pháp; Công an tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 09 tháng 12 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 18/2009/QĐ-UBND bãi bỏ việc uỷ quyền cấp giấy phép khai thác, chế biến khoáng sản cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 927/2006/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản thuộc thẩm quyền của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1870/QĐ-UBND về ủy quyền Giám đốc Sở Công thương cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để khai thác khoáng sản theo Quyết định 1462/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Quyết định 18/2009/QĐ-UBND bãi bỏ việc uỷ quyền cấp giấy phép khai thác, chế biến khoáng sản cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Quyết định 927/2006/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản thuộc thẩm quyền của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 1870/QĐ-UBND về ủy quyền Giám đốc Sở Công thương cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để khai thác khoáng sản theo Quyết định 1462/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 9Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 73/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 98/2017/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 73/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực