Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đức Trọng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2535/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện Đức Trọng triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Quyết định số 73 /2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) | Hệ số chỉnh giá đất (KTT) |
1 | Đường quốc lộ 20 |
|
|
1,1 | Từ giáp xã Phú Hội đến đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 (thửa 139, BĐ 87) | 1.510 | 3,00 |
1,2 | Từ cổng văn hóa cụm 1, khu phố 12 và ngã ba đối diện đến hẻm 966 (nhà ông Học) và hẻm cạnh thửa 245, BĐ 83 | 1.840 | 2,50 |
1,3 | Từ hẻm 966 (nhà ông Học) và hẻm cạnh thửa 245, BĐ 83 đến hẻm 902 (cạnh đại lý Dũng) và hết nhà số 1011 (nhà bà Thảo) | 2.200 | 2,20 |
1,4 | Từ hẻm 902 và giáp nhà số 1011 đến đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 (cạnh thửa 139, BĐ 87) | 2.490 | 2,00 |
1,5 | Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm 983 đến hẻm 915 (cạnh thửa 293, BĐ 69) và hẻm đối diện | 2.840 | 2,00 |
1,6 | Từ hẻm 915 và hẻm đối diện đến hết trường tiểu học Nam Sơn và hết nhà ông Sỳ Chắn Dưỡng (thửa 51, BĐ 50) | 3.250 | 2,00 |
1,7 | 5a | 3.660 | 2,00 |
1,8 | Từ giáp Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng và giáp nhà số 714 đến đường Phan Đình Phùng | 4.140 | 2,00 |
1,9 | Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập và hết bến xe | 4.840 | 2,00 |
1,10 | Từ đường Hà Huy Tập và giáp bến xe đến đường Đinh Tiên Hoàng và hết Công ty Lâm Công nghiệp 2 | 6.480 | 2,00 |
1,11 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng và giáp Sacombank Cty Lâm Công nghiệp 2 đến đường Nguyễn Văn Linh và hết Hạt Kiểm lâm | 6.740 | 2,00 |
1,12 | Từ đường Nguyễn Văn Linh và giáp Hạt Kiểm lâm đến đường Trần Phú và hết Cty Viễn thông | 6.800 | 2,00 |
1,13 | Từ đường Trần Phú và giáp Cty Viễn thông đến đường Trần Nhân Tông | 6.870 | 2,00 |
1,14 | Từ đường Trần Nhân Tông đến hết UBND huyện | 6.800 | 2,00 |
1,15 | Từ giáp UBND huyện và đường Nguyễn Thiện Thuật đến hết trường PTTH Đức Trọng và hết Trạm xăng dầu số 2 | 6.550 | 2,00 |
1,16 | Từ giáp trường PTTH Đức Trọng và giáp Trạm xăng dầu số 2 đến đường Nguyễn Tri Phương và hết nhà số 308 QL20 (VP Công chứng Âu Lạc) | 6.300 | 2,00 |
1,17 | Từ đường Nguyễn Tri Phương và hết nhà số 308 (VP Công chứng Âu Lạc) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai và hết thửa 76/30 | 6.040 | 2,00 |
1,18 | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai và giáp thửa 76, BĐ 30 đến đường Cao Bá Quát và cổng sân bay | 5.690 | 2,00 |
1,19 | Từ Cao Bá Quát và cổng sân bay đến hết thửa 47, BĐ 15 và hết đất Cty điện lực | 5.350 | 2,00 |
1,20 | Từ giáp thửa 47, BĐ 15 và giáp đất Cty Điện lực đến hết đất công ty Lâm Việt và hết đất quán Hiền Hòa | 5.000 | 2,00 |
1,21 | Từ giáp quán Hiền Hòa và nhà bà Thừa đến hết đất nhà số 151 (nhà ông Tuynh) và cổng UBND huyện cũ | 4.540 | 1,50 |
1,22 | Từ cổng UBND huyện cũ và giáp nhà số 151 (nhà ông Tuynh) đến hẻm 46 QL 20 (cạnh thửa 259, BĐ 7) | 4.140 | 1,50 |
1,23 | Từ hẻm 46 QL 20 (cạnh thửa 259, BĐ 7) đến đường Lê Thị Pha và hết đất nhà ông Võ Luyện | 3.830 | 1,60 |
1,24 | Từ đường Lê Thị Pha và giáp đất nhà ông Võ Luyện đến giáp xã Hiệp Thạnh | 3.220 | 1,85 |
2 | Đường hẻm của quốc lộ 20 - Khu phố 12 |
|
|
2,1 | Đường hẻm 1185 (ranh Phú Hội – Liên Nghĩa đi Phú Hội) | 380 | 3,00 |
2,2 | Đường hẻm 1122 (ranh Phú Hội – Liên Nghĩa đi Tân Phú) |
| 3,00 |
2.2.1 | Từ Quốc lộ 20 vào hết đất ông Chín Rô | 380 | 3,00 |
2.2.2 | Đoạn còn lại (từ giáp đất ông Chín Rô đến đường đi Tân phú) | 220 | 3,00 |
2,3 | Hẻm 1110 Quốc lộ 20 |
| 3,00 |
2.3.1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba sát nhà ông Nguyễn Đúng | 380 | 3,00 |
2.3.2 | Đoạn còn lại ( từ ngã ba nhà ông Đúng đến đường đi Tân Phú) | 220 | 3,00 |
2,4 | Hẻm 1064 Quốc lộ 20 |
| 3,00 |
2.4.1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba sát nhà 1064/10 | 380 | 3,00 |
2.4.2 | Nhánh phía bắc từ nhà số 1064/9 đến hết đường | 310 | 3,00 |
2.4.3 | Nhánh phía nam từ ngã ba đến hết đường | 310 | 3,00 |
2,5 | Đường hẻm 1155 (cạnh thửa 299, BĐ 101 - đối diện cổng văn hóa KP 12) | 380 | 3,00 |
2,6 | Hẻm sát cây xăng Liên Nghĩa (từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đối diện đất ông Nông Viết Hoàng) | 380 | 3,00 |
2,7 | Hẻm 966 (cạnh thửa 215, BĐ83) đến hết Tổ 6 | 380 | 3,00 |
2,8 | Hẻm 966 (cạnh thửa 215, BĐ83) đến ngã ba chùa Viên Quang | 400 | 3,00 |
2,9 | Từ ngã ba chùa Viên Quang đến ngã ba miểu Thổ công (cạnh thửa 4, BĐ 83) | 380 | 3,00 |
2,1 | Hẻm 902 (gần đại lý Dũng - cạnh thửa 316, BĐ 87) đến giáp ngã ba chùa Viên Quang | 400 | 3,00 |
3 | Đường hẻm của quốc lộ 20 - Khu phố 10 |
|
|
3,1 | Hẻm 1025 (ranh giới giữa KP 10 và KP 12). | 380 | 3,00 |
3,2 | Hẻm 983(cạnh thửa 139, BĐ 87). | 380 | 3,00 |
3,3 | Hẻm 915 đến đường HoàngVăn Thụ (cạnh thửa 293, BĐ 88) | 380 | 3,00 |
3,4 | Hẻm 895 (cạnh thửa 116, BĐ 69). | 380 | 3,00 |
3,5 | Hẻm 832 (cạnh thửa 239, BĐ 51) | 460 | 3,00 |
3,6 | Hẻm 848 (nối đường Quốc lộ 20 và đường Lý Thái Tổ- cạnh thửa 167, BĐ 51) | 380 | 3,00 |
3,7 | Hẻm 857 đến Hoàng Văn Thụ (cạnh trường tiểu học Nam Sơn) | 1.060 | 3,00 |
4 | Đường hẻm của quốc lộ 20 - Khu phố 8 |
|
|
4,1 | Hẻm 774 (cạnh thửa 12, BĐ 50) | 390 | 3,00 |
4,2 | Hẻm 831 (cạnh thửa số 31, BĐ 69). | 390 | 3,00 |
4,3 | Hẻm 819A.(cạnh thửa số 6, BĐ 69) | 390 | 3,00 |
4,4 | Hẻm 789 (cạnh thửa 379, BĐ 71) đến đường Hoàng Văn Thụ | 1.830 | 1,50 |
4,5 | Hẻm của đường hẻm 789 | 370 | 3,00 |
4,6 | Hẻm 773 (cạnh thửa 639, tờ bản đồ số 71) | 390 | 3,00 |
4,7 | Hẻm 564 (hẻm trước cây xăng Vật Tư). | 760 | 3,00 |
5 | Hẻm 496 quốc lộ 20 - Khu phố 1 (cạnh thửa 176, BĐ 43) | 1.220 | 3,00 |
6 | Hẻm của quốc lộ 20 - Khu phố 4 |
|
|
6,1 | Hẻm 595 (từ giáp đất nhà ông Phấn đến hết đất nhà ông Nguyễn Mỵ và giáp kẻm 583) | 760 | 3,00 |
6,2 | Đường hẻm 583 (từ giáp nhà may Văn Đồng đến giáp ngã tư chùa (hẻm 553) | 760 | 3,00 |
6,3 | Đường hẻm 553 |
|
|
6.3.1 | Từ QL 20 đến ngã tư chùa | 910 | 2,50 |
6.3.2 | Từ ngã tư chùa đến hết nhà ông Đỗ Văn Thân (hết đường nhựa) | 470 | 2,50 |
6.3.3 | Từ ngã ba sát nhà 553/17 (nhà ông Nguyễn Văn Em) đến hết đường nhựa theo hướng xuống sông) | 470 | 2,50 |
6,4 | Đường hẻm 501 (đường vào chùa Liên Hoa) đến giáp nhà 501/5 (nhà ông Thục bà Nương) | 800 | 2,50 |
6,5 | Đường hẻm 459 | 470 | 3,00 |
6,6 | Đường hẻm sát nhà ông Thể | 330 | 3,00 |
6,7 | Đường vào sân bay | 3.170 | 2,50 |
6,8 | Đường hẻm 335 (Từ giáp đất nhà ông Thanh đến đường Cao Bá Quát) | 670 | 3,00 |
7 | Đường hẻm của quốc lộ 20 - Khu phố 6 |
|
|
7,1 | Đường hẻm 108 đến đường sát nhà 108/1 | 530 | 3,00 |
7,2 | Đường hẻm 102 | 530 | 3,00 |
7,3 | Đường hẻm 68 (đường vào UBND huyện cũ) |
|
|
7.3.1 | Từ QL 20 đến cổng trường Dân tộc nội trú | 800 | 3,00 |
7.3.2 | Hẻm 68/13 (nhà ông Trần Văn Hùng) đến hết đường | 760 | 3,00 |
7,4 | Đường hẻm 56 | 310 | 3,00 |
7,5 | Đường hẻm 46 |
|
|
7.5.1 | Từ QL 20 đến hết đất nhà 46/2 và nhà 46/7 | 450 | 3,00 |
7.5.2 | Từ đường giáp hẻm 27 Lê Thị Pha (nhà ông Phạm Chút) và đất nhà 46/23 Quốc lộ 20 đến đường giáp đường Lê Văn Tám (nhà ông An - thửa 713, BĐ 7) | 450 | 3,00 |
7.5.3 | Từ đường Lê Văn Tám (nhà ông An - thửa 713, BĐ 7) đến giáp đường cao tốc | 380 | 3,00 |
7,6 | Đường hẻm 26 đến ngã ba giáp nhà 26/9 | 380 | 3,00 |
7,7 | Hẻm 17 QL20 đến bờ sông | 260 | 3,00 |
8 | Quốc lộ 27 |
|
|
8,1 | Từ đường cao tốc đến giáp xã Liên Hiệp | 1.510 | 1,50 |
8,2 | Hẻm 62 Quốc lộ 27 | 450 | 1,50 |
8,3 | Hẻm 74 Quốc lộ 27 | 450 | 1,50 |
8,4 | Hẻm 96 Quốc lộ 27 | 450 | 1,50 |
8,5 | Hẻm 130 Quốc lộ 27 | 440 | 1,50 |
8,6 | Hẻm 132 Quốc lộ 27 (giáp ranh xã Liên Hiệp) | 440 | 1,50 |
9 | Đường cao tốc |
|
|
9,1 | Từ giáp Cty Lâm Việt và nhà bà Thừa đến giáp Quốc lộ 27 và cống sát nhà số 36 | 4.540 | 1,50 |
9,2 | Hẻm số 30 (nhà Phạm Văn Lai) | 290 | 1,50 |
9,3 | Từ Quốc lộ 27 và cống sát nhà số 36 đến giáp ranh xã Liên Hiệp | 3.150 | 1,50 |
10 | Đường Lê Thị Pha |
|
|
10,1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba rẽ vào đường Lê Văn Tám (hẻm 27 Lê Thị Pha) | 710 | 3,00 |
10,2 | Đoạn còn lại của đường Lê Thị Pha | 500 | 2,00 |
10,3 | Hẻm 11 đường Lê Thị Pha | 320 | 2,00 |
10,4 | Hẻm 27 đến giáp hẻm 46 QL 20 (ngã ba nhà ông Phạm Chút) | 500 | 2,00 |
11 | Đường Lê Văn Tám |
|
|
11,1 | Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba | 900 | 3,00 |
11,2 | Từ ngã ba đến giáp ranh xã Liên Hiệp | 890 | 3,00 |
11.2.1 | Từ ngã ba giáp nhà 49C (thửa số 2, BĐ 6- nhà ông Sơn điện lực) đến hết đường | 450 | 3,00 |
11.2.2 | Từ ngã ba giáp nhà số 47 đến hết đường | 450 | 3,00 |
11.2.3 | Từ ngã ba giáp nhà số 43 (thửa số 25, BĐ 6) đến hết đường | 450 | 3,00 |
11,3 | Từ ngã ba đến giáp đường cao tốc | 890 | 3,00 |
11,4 | Từ đường cao tốc (nhà số 46 và 99) đến hết đất trường Dân tộc nội trú | 890 | 2,50 |
11,5 | Từ giáp trường Dân tộc nội trú đến nhà ông Thống (thửa 171, BĐ 7) | 670 | 2,50 |
11,6 | Từ ngã ba nhà ông Thống (thửa 171, BĐ 7 và 139, BĐ 7) theo đường nhựa đến đường giáp hẻm 46 Quốc lộ 20 (nhà ông An - thửa 713, BĐ 7) | 500 | 2,50 |
11,7 | Từ ngã ba cạnh nhà ông Thống (thửa 171, BĐ 7 và 139, BĐ 7) đến đường cao tốc | 450 | 2,50 |
11,8 | Từ ngã ba giáp đường cao tốc (thửa 69, BĐ 7- nhà ông Hoàng Văn Nhắm) đến giáp xã Liên Hiệp) | 420 | 2,50 |
11,9 | Từ ngã ba sát nhà ông Thống (thửa 171, BĐ 7) đến ngã ba cạnh thửa 114, BĐ 7 | 410 | 2,50 |
12 | Đường Cao Bá Quát |
|
|
12,1 | Từ quốc lộ 20 đến ngã ba sát nhà số 07 | 880 | 2,50 |
12,2 | Từ ngã ba sát nhà số 07 đến hết đường bê tông | 350 | 3,00 |
12,3 | Đoạn còn lại của đường Cao Bá Quát | 290 | 3,00 |
13 | Đường Ngô Gia Khảm | 1.110 | 2,50 |
14 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.540 | 2,50 |
14,1 | Hẻm nối Nguyễn Thị Minh Khai và Lê Quý Đôn | 1.060 | 2,50 |
14.1.1 | Nhánh của hẻm nối Nguyễn Thị Minh Khai và Lê Quý Đôn | 490 | 2,50 |
15 | Đường Lê Qúy Đôn | 1.510 | 2,50 |
15,1 | Hẻm của đường Lê Quý Đôn | 440 | 2,50 |
16 | Đường Chu Văn An | 1.510 | 2,50 |
16,1 | Hẻm 10 Chu Văn An (từ nhà số 10 đến nhà số 10/15) | 400 | 3,00 |
16,2 | Hẻm 12 Chu Văn An (từ nhà số 12A đến nhà số 12A/15) | 400 | 2,50 |
17 | Đường Nguyễn Tri Phương |
|
|
17,1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết nhà số 04 và hết thửa 116, BĐ 30 | 1.030 | 2,50 |
17,2 | Từ giáp nhà số 04 (thửa 152, BĐ 30) và thửa 116, BĐ 30 đến ngã ba đi nghĩa trang | 900 | 2,50 |
17,3 | Các đoạn còn lại của đường Nguyễn Tri Phương | 420 | 2,50 |
18 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
18,1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết nhà số 34 và 27 | 1.270 | 3,00 |
18,2 | Từ giáp nhà số 34 và 27 đến giáp nhà số 50 (hẻm nối Tô Hiến Thành) | 1.210 | 3,00 |
18,3 | Từ hẻm giáp nhà số 50 (hẻm nối Tô Hiến Thành) đến hết đường | 970 | 3,00 |
19 | Đường Tô Hiến Thành |
|
|
19,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 30 | 1.280 | 3,00 |
19,2 | Từ giáp nhà số 30 đến hết nhà số 56 và hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật | 1.210 | 3,00 |
19,3 | Từ giáp nhà số 56 và hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật đến hết đường | 970 | 3,00 |
20 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
20,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 10c và 21 | 1.300 | 3,00 |
20,2 | Từ giáp nhà số 10c và 21 đến hết nhà số 18 và 31 | 1.210 | 3,00 |
20.2.1 | Các hẻm từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 18 và 31 | 310 | 3,00 |
20,3 | Đoạn còn lại của đường Phan Chu Trinh | 970 | 3,00 |
21 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
21,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 16 và số nhà 17 | 1.360 | 3,00 |
21,2 | Từ giáp nhà số 16 và nhà số 17 đến hết đất nhà ông Vy Viết Sanh và hết đất nhà Trọng Thủy | 1.260 | 3,00 |
21,3 | Đoạn còn lại của đường Nguyễn Thái Học | 1.020 | 3,00 |
22 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
22,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 23 và hết đất nhà số 24 | 1.360 | 2,50 |
22,2 | Từ giáp nhà số 23 và giáp nhà số 24 đến hết nhà 42 và giáp nhà số 37 | 1.210 | 2,50 |
22,3 | Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu | 970 | 2,50 |
23 | Đường Hàm Nghi |
|
|
23,1 | Từ đường Thống nhất đến hết nhà số 25 và hết trường THCS Trần Phú | 1.360 | 2,50 |
23,2 | Từ giáp nhà số 25 và hết trường THCS Trần Phú đến hết nhà số 18 và 45 | 1.260 | 2,50 |
23,3 | Đoạn còn lại của đường Hàm Nghi | 1.020 | 2,50 |
23,4 | Hẻm nhà cô Chu Thị An đến đường Bùi Thị Xuân | 350 | 2,50 |
24 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
24,1 | Từ đường Thống nhất đến hết nhà số 09 và 34 | 1.400 | 2,50 |
24,2 | Từ giáp nhà số 09 và 34 đến hết nhà số 15 và 54 | 1.260 | 2,50 |
24,3 | Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân | 1.020 | 2,50 |
25 | Đường Sư Vạn Hạnh |
|
|
25,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà 16 và hết nhà 23 | 1.400 | 2,50 |
25,2 | Từ giáp nhà 16 và hết nhà 23 đến ngã ba sát nhà số 44 | 1.260 | 2,50 |
25,3 | Đoạn còn lại của đường Sư Vạn Hạnh | 1.020 | 2,50 |
26 | Đường Cù Chính Lan |
|
|
26,1 | Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết nhà số 19 và 24 | 1.400 | 2,50 |
26,2 | Từ giáp nhà số 19 và 24 đến ngã ba hết nhà số 43 và 46 | 1.260 | 2,50 |
26,3 | Đoạn còn lại của đường Cù Chính Lan | 1.020 | 2,50 |
27 | Đường Nguyễn Du |
|
|
27,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 18 và 31 | 1.350 | 3,00 |
27,2 | Từ giáp nhà số 18 và 31 đến hết nhà số 34 và 45 | 1.210 | 3,00 |
27,3 | Đoạn còn lại của đường Nguyễn Du | 1.020 | 3,00 |
28 | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
28,1 | Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết nhà số 19 và 20 | 1.150 | 3,00 |
28,2 | Từ giáp nhà số 19 và 20 đến ngã ba hết nhà số 29 và 40 | 950 | 3,00 |
28,3 | Từ giáp nhà số 29 và 40 đến giáp đường Nguyễn Du | 680 | 3,00 |
28,4 | Đường nối Nguyễn Du và Lê Thánh Tông (đường nhà ông Thưởng) | 720 | 3,00 |
28,5 | Hẻm 72 Lê Thánh Tông | 290 | 3,00 |
28,6 | Các hẻm còn lại của đường Lê Thánh Tông | 220 | 3,00 |
29 | Đường Kim Đồng |
|
|
29,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 04 và 05 | 700 | 3,00 |
29,2 | Từ giáp nhà số 04 và 05 đến hết nhà số 28 và 31 | 600 | 3,00 |
29,3 | Đoạn còn lại | 350 | 3,00 |
30 | Đường Tô Hiệu |
|
|
30,1 | Từ đường Thống Nhất đến ngã ba và hết nhà số 13 | 700 | 3,00 |
30,2 | Từ ngã ba và hết nhà số 13 đến hết đường | 650 | 3,00 |
30,3 | Hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) | 470 | 3,00 |
30,4 | Hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) | 470 | 3,00 |
31 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
31,1 | Từ đường Thống Nhất đến ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 700 | 3,00 |
31,2 | Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên đến hết nhà số 14 và nhà số 57 | 620 | 3,00 |
31,3 | Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu | 400 | 3,00 |
31,4 | Hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) | 400 | 3,00 |
31,5 | Hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) | 390 | 3,00 |
32 | Đường Bế Văn Đàn |
|
|
32,1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến hết trường dân lập Trung Sơn | 570 | 3,00 |
32,2 | Từ giáp trường dân lập Trung Sơn đến hết nhà số 47 và nhà số 52 | 490 | 3,00 |
32,3 | Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn | 370 | 3,00 |
33 | Đường Ngô Quyền |
|
|
33,1 | Từ đường Thống Nhất đến ngã tư (trụ sở khu phố 7) | 700 | 3,00 |
33,2 | Từ ngã tư (trụ sở khu phố 7) đến ngã ba trường mẫu giáo cũ | 560 | 3,00 |
33,3 | Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô Quyền | 440 | 3,00 |
33,4 | Từ ngã ba trường mẫu giáo cũ đến hết đường nhựa | 350 | 3,00 |
33,5 | Đường nối trụ sở khu phố 7 đến đường Quang Trung | 440 | 3,00 |
33,6 | Từ ngã ba trường mẫu giáo cũ đến đường Quang Trung | 260 | 3,00 |
34 | Đường Quang Trung |
|
|
34,1 | Từ đường Thống Nhất đến đến hết nhà số 19 và 22 | 510 | 3,00 |
34,2 | Từ giáp nhà số 19 và 22 đến ngã tư hết nhà số 70 và 65 | 410 | 3,00 |
34,3 | Đoạn còn lại của đường Quang Trung | 310 | 3,00 |
35 | Đường Lê Lợi |
|
|
35,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 05 và nhà số 12 | 480 | 3,00 |
35,2 | Từ giáp nhà số 05 và nhà số 12 đến ngã tư hết nhà số 78 và 43 | 400 | 3,00 |
35,3 | Đoạn còn lại của đường Lê Lợi | 310 | 3,00 |
36 | Đường Hà giang |
|
|
36,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết ngã ba cạnh nhà ông Lương Trung Hoa và hết nhà ông Nguyễn Văn Thỏa | 460 | 3,00 |
36,2 | Đoạn còn lại của đường Hà Giang | 390 | 3,00 |
37 | Đường Bạch Đằng |
|
|
37,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết nhà số 08 và 03 | 440 | 3,00 |
37,2 | Đoạn còn lại của đường Bạch Đằng | 360 | 3,00 |
38 | Đường Nguyễn Bá Ngọc |
|
|
38,1 | Từ Thống Nhất đến ngã ba trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 420 | 3,00 |
38,2 | Đoạn còn lại của đường Nguyễn Bá Ngọc | 360 | 3,00 |
39 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
39,1 | Từ đường Hà Giang đến đường Quang Trung | 340 | 3,00 |
39,2 | Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền | 460 | 3,00 |
39,3 | Từ đường Ngô Quyền đến đường Võ Thị Sáu | 620 | 3,00 |
39,4 | Từ đường Võ Thị Sáu đến đường Lê Thánh Tông | 550 | 3,00 |
39,5 | Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Cù Chính Lan | 890 | 2,00 |
39,6 | Từ đường Cù Chính Lan đến đường Bùi Thị Xuân | 920 | 2,00 |
39,7 | Từ đường Hàm Nghi đến đường Phan Chu Trinh | 870 | 2,00 |
40 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
40,1 | Từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) | 480 | 3,00 |
40,2 | Đoạn còn lại của đường Nguyễn Đình Chiểu | 350 | 3,00 |
41 | Đường Thống Nhất |
|
|
41,1 | Từ giáp xã Phú Hội đến đường Nguyễn Bá Ngọc | 1.050 | 3,00 |
41,2 | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Bạch Đằng và đường vào nhà thờ | 1.350 | 3,00 |
41,3 | Từ đường Bạch Đằng và đường vào nhà thờ đến đường Hà Giang | 1.660 | 2,50 |
41,4 | Từ đường Hà Giang đến đường Lê Lợi | 1.980 | 2,70 |
41,5 | Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung | 2.370 | 2,50 |
41,6 | Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền | 2.770 | 2,20 |
41,7 | Từ đường Ngô Quyền đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở khu phố 5 | 3.280 | 2,00 |
41,8 | Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở khu phố 5 đến đường Tô Hiệu | 3.700 | 1,80 |
41,9 | Từ đường Tô Hiệu đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông | 4.450 | 1,60 |
41,1 | Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông đến Nguyễn Du và giáp nhà số 136 | 4.970 | 1,60 |
41,11 | Từ đường Nguyễn Du và nhà số 136 đến Trần Hưng Đạo và hết nhà số 199 | 5.660 | 1,80 |
41,12 | Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp nhà số 199 đến đường Hai Bà Trưng | 6.220 | 1,80 |
41,13 | Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Hàm Nghi và hết nhà số 42 | 6.160 | 1,80 |
41,14 | Từ đường Hàm Nghi và giáp nhà số 42 đến đường Hai Tháng Tư và hết nhà số 95 | 5.900 | 1,60 |
41,15 | Từ đường Hai Tháng Tư và giáp nhà số 95 đến hết nhà số 21 (Ngọc Thanh) | 5.800 | 1,60 |
41,16 | Từ giáp nhà số 21 (Ngọc Thanh) đến đường Nguyễn Thiện Thuật | 5.700 | 1,60 |
42 | Hẻm của đường Thống Nhất |
|
|
42,1 | Hẻm 27 |
|
|
42.1.1 | Từ Thống Nhất đến hết nhà 27/31 | 950 | 2,00 |
42.1.2 | Từ giáp nhà 27/31đến hết đường | 600 | 2,00 |
42,2 | Hẻm số 40 |
|
|
42.2.1 | Từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư | 1.570 | 2,00 |
42.2.2 | Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư đến hết đường | 1.350 | 2,20 |
42,3 | Hẻm số 124 (đường phế binh cũ) đến Trần Quốc Toản | 1.560 | 2,00 |
42,4 | Hẻm số 176 | 1.270 | 2,00 |
42,5 | Các đường hẻm của đoạn giáp xã Phú Hội đến ngã ba Bạch Đằng | 330 | 2,00 |
43 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
43,1 | Từ đường Thống Nhất đến đường Lý Thường Kiệt | 2.310 | 2,00 |
43,2 | Từ đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba Duy tu và hẻm cạnh nhà số 147 | 1.980 | 2,00 |
43,3 | Từ ngã ba Duy tu và hẻm cạnh nhà số 147 đến đường đi trường tiểu học Nam Sơn và hẻm cạnh nhà số 209 | 1.580 | 2,00 |
43,4 | Từ đường ra trường Tiểu học Nam Sơn và hẻm cạnh nhà số 209 đến QL 20 (gần trụ sở khu phố 10) | 1.280 | 2,00 |
43,5 | Các đường hẻm thuộc đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba Duy tu | 310 | 2,00 |
43,6 | Hẻm 179 đến hết nhà số 179/4 | 460 | 2,00 |
43,7 | Đường hẻm từ số nhà 179/1 đến hết đường nhựa | 310 | 2,00 |
43,8 | Đường hẻm từ số nhà 179/9 đến hết đường nhựa | 310 | 2,00 |
43,9 | Từ số nhà 179/1 đường đất rẽ trái | 310 | 2,00 |
43,1 | Các hẻm của đoạn từ ngã ba Duy tu đến đường ra trường TH. Nam Sơn | 310 | 2,00 |
43,11 | Các hẻm của đoạn từ đường ra trường Tiểu học Nam Sơn đến QL 20 (gần trụ sở khu phố 10) | 270 | 2,00 |
44 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
44,1 | Từ Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân và giáp nhà số 25 | 7.210 | 3,00 |
44,2 | Từ đường Nguyễn Viết Xuân và nhà số 25 đến hết ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt | 7.550 | 3,00 |
44,3 | Từ giáp ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Chú và hẻm 131 Trần Hưng Đạo | 7.190 | 3,00 |
44,4 | Từ đường Phan Huy Chú và hẻm 131 Trần Hưng Đạo đến QL 20 | 6.870 | 3,00 |
44,5 | Hẻm số 127 Trần Hưng Đạo đến đường Trần Quốc Toản | 5.300 | 3,00 |
44,6 | Hẻm số 131 Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Khuyến | 5.300 | 3,00 |
45 | Đường Lê Anh Xuân |
|
|
45,1 | Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân | 7.520 | 2,50 |
45,2 | Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường giáp chợ lồng B | 8.330 | 2,50 |
45,3 | Từ đường giáp chợ lồng B đến đường Phạm Văn Đồng | 9.180 | 2,50 |
46 | Đường Duy Tân | 7.520 | 2,50 |
47 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
47,1 | Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân | 7.520 | 3,00 |
47,2 | Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba cạnh nhà số 26 | 8.290 | 3,00 |
47,3 | Từ đường ngã ba cạnh nhà số 26 đến đường Phạm Văn Đồng | 9.200 | 3,00 |
48 | Đường Phạm Văn Đồng | 9.520 | 3,00 |
49 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 8.320 | 3,00 |
50 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
50,1 | Từ đường Thống Nhất đến hẻm cạnh nhà số 26 và hẻm cạnh nhà 23 | 7.520 | 3,00 |
50,2 | Từ hẻm cạnh nhà số 26 và hẻm cạnh nhà số 23 đến hết nhà số 54 và ngã ba cạnh nhà số 27 | 8.500 | 3,00 |
50,3 | Từ giáp nhà số 54 và ngã ba cạnh nhà số 27 đến đường Phạm Văn Đồng | 9.180 | 3,00 |
51 | Đường Ngô Gia Tự | 5.400 | 2,00 |
52 | Đường Hai Tháng Tư | 4.200 | 2,00 |
53 | Đường nối đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng |
|
|
53,1 | Từ đường Hai Tháng Tư đến đường Ngô Gia Tự | 2.030 | 2,00 |
53,2 | Từ đường Ngô Gia Tự đến đường Hai Bà Trưng | 1.500 | 2,50 |
54 | Đường Phan Huy Chú | 5.960 | 2,00 |
55 | Đường Nguyễn Công Hoan | 5.330 | 2,00 |
56 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
56,1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã tư | 5.000 | 2,00 |
56,2 | Từ ngã tư đến ngã ba sát nhà 09 và hết nhà số 18 | 4.500 | 2,00 |
56,3 | Từ ngã ba sát nhà 09 và hết nhà số 18 đến hẻm 176 Thống Nhất và trường Sơn Ca | 3.660 | 2,00 |
56,4 | Đoạn còn lại đến đường Hoàng Văn Thụ | 2.640 | 2,00 |
57 | Đường Trần Quốc Toản |
|
|
57,1 | Từ Trần Hưng Đạo đến giáp hẻm 124 và giáp nhà 04 | 5.310 | 2,00 |
57,2 | Từ hẻm 124 và nhà 04 đến hết nhà 21 và ngã ba sát nhà số 16 | 4.910 | 2,00 |
57,3 | Từ giáp nhà số 21 và ngã ba sát nhà số 16 đến bờ tường vật tư và đến giáp đường Nguyễn Khuyến | 4.000 | 2,00 |
57,4 | Đường hẻm số 30 Trần Quốc Toản đến giáp hẻm 131 Trần Hưng Đạo | 2.890 | 2,00 |
57,5 | Các hẻm còn lại của đường Trần Quốc Toản | 550 | 2,00 |
58 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
58,1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà số 06 và nhà số 05 | 5.750 | 2,00 |
58,2 | Từ giáp nhà số 06 và nhà số 05 đến giáp đường Trần Quốc Toản | 5.250 | 2,00 |
58,3 | Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Hoàng Văn Thụ | 3.050 | 2,00 |
58,4 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 700 | 2,00 |
59 | Đường Nguyễn Khuyến |
|
|
59,1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến hẻm 131 Trần Hưng Đạo và hẻm 12 Nguyễn Khuyến | 5.000 | 2,00 |
59,2 | Từ hẻm 131 Trần Hưng Đạo và hẻm 12 Nguyễn Khuyến đến hẻm sát nhà 24 và giáp nhà Trần Văn Lợi | 4.400 | 2,00 |
59,3 | Từ hẻm sát nhà 24 và giáp nhà Trần Văn Lợi đến Hoàng Văn Thụ | 2.890 | 2,00 |
59,4 | Các đường hẻm của đường Nguyễn Khuyến | 380 | 2,00 |
60 | Đường Phan Đình Phùng (từ Hoàng Văn Thụ đến QL 20) | 1.870 | 2,00 |
61 | Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
61,1 | Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết hồ Nam Sơn | 820 | 2,50 |
61,2 | Từ giáp hồ Nam Sơn đến ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, BĐ 67) | 720 | 2,50 |
61,3 | Từ ngã ba đi miếu Thổ công đến cổng trại Gia Chánh | 660 | 2,50 |
61,4 | Các đường nhánh | 390 | 2,50 |
62 | Khu Nam sông Đa Nhim |
|
|
62,1 | Từ đập tràn Cao Thái đến hết ngã ba | 260 | 3,00 |
62,2 | Từ ngã ba rẽ trái đến giáp ngã ba mương thủy lợi | 230 | 3,00 |
62,3 | Từ đầu mương thủy lợi đến giáp miếu bà Tiên | 150 | 3,00 |
62,4 | Từ ngã ba rẽ phải đến cầu qua khu quy hoạch | 220 | 3,00 |
62,5 | Các trục đường trong khu quy hoạch Nam sông Đa Nhim | 240 | 3,00 |
62,6 | Các trục đường còn lại | 160 | 3,00 |
| KHU TÂY NAM SƠN |
|
|
1 | Khu quy hoạch Lô 90 |
|
|
1,1 | Mặt đường rộng 10 mét | 1.820 | 2,50 |
1,2 | Mặt đường rộng 6 mét | 1.370 | 2,50 |
1,3 | Mặt đường rộng 4 mét | 1.060 | 2,50 |
2 | Khu quy hoạch Lô Thanh Thanh |
|
|
2,1 | Từ đường Đào Duy Từ đến đường Trần Phú | 1.400 | 2,50 |
2,2 | Trục đường đôi | 1.840 | 2,50 |
2,3 | Mặt đường rộng 10 mét | 1.940 | 2,50 |
2,4 | Mặt đường rộng 8 mét | 1.710 | 2,50 |
2,5 | Mặt đường rộng 7 mét | 1.510 | 2,50 |
2,6 | Mặt đường rộng 6 mét | 1.400 | 2,50 |
2,7 | Từ đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 349/24) đến giáp đường đôi | 1.710 | 2,50 |
3 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
3,1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã tư chùa Hải Đức | 2.270 | 3,00 |
3,2 | Từ ngã tư chùa đến ngã ba vào Tân Việt Cường (cạnh thửa 349/24) | 1.370 | 3,00 |
3,3 | Từ ngã ba vào Tân Việt Cường đến ngã tư cạnh trường Trung học Nguyễn Trãi | 1.100 | 3,00 |
3,4 | Từ ngã tư cạnh trường Trung học Nguyễn Trãi đến ngã ba vào trại Gia Chánh (cạnh thửa 274, BĐ 36) | 850 | 2,50 |
3,5 | Đoạn còn lại của đường Lê Hồng Phong | 600 | 2,00 |
4 | Đường Đào Duy Từ |
|
|
4,1 | Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phạm Ngọc Thạch | 1.820 | 2,50 |
4,2 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Trần Phú | 1.740 | 2,50 |
4,3 | Hẻm 1, hẻm 2 | 1.250 | 2,50 |
5 | Đường Nguyễn Trung Trực | 1.400 | 2,50 |
6 | Đường Tú Xương | 1.400 | 2,50 |
7 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.400 | 2,50 |
8 | Đường Phạm Hồng Thái | 1.100 | 2,00 |
9 | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
9,1 | Từ QL 20 đến đường Tú Xương | 2.000 | 2,00 |
9,2 | Từ đường Tú Xương đến đường Nguyễn Trung Trực | 1.930 | 2,00 |
9,3 | Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Đào Duy Từ | 1.860 | 2,00 |
9,4 | Hẻm nối Trần Nhân Tông và Phạm Ngọc Thạch | 1.360 | 2,00 |
10 | Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
10,1 | Từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Đào Duy Từ | 1.400 | 2,00 |
10,2 | Từ đường Đào Duy Từ đến giáp khu quy hoạch lô Thanh Thanh | 1.250 | 2,00 |
11 | Đường Xuân Thuỷ |
|
|
11,1 | Từ đường Trần Phú đến hết khu quy hoạch Cty Thương mại & chợ rau | 2.700 | 2,50 |
11,2 | Đường nối đường Xuân Thủy đến khu dân cư khu phố 2 | 2.700 | 2,50 |
11,3 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Nhân Tông | 1.510 | 2,50 |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | 1.400 | 2,00 |
13 | Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
13,1 | Từ QL 20 đến đường Xuân Thủy | 2.000 | 2,00 |
13,2 | Từ đường Xuân Thủy đến đường Đoàn Thị Điểm | 1.960 | 2,00 |
13,3 | Từ Đoàn Thị Điểm đến hết nhà số 42 (giáp đường Trần Phú) | 1.810 | 2,00 |
14 | Đường Trần Phú (kể cả đọan kéo dài đến hết đường đôi) |
|
|
14,1 | Từ QL 20 đến giáp đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ | 3.820 | 2,00 |
14,2 | Từ đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ đến đường Huỳnh Thúc Kháng và hết thửa số 392, tờ BĐ 54 (đất bà Lý Thị Hạ Vy) | 3.390 | 2,00 |
14,3 | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và giáp thửa số 392, tờ BĐ 54 đến đường Nguyễn Văn Cừ | 2.810 | 2,00 |
14,4 | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường đôi | 2.270 | 2,00 |
15 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
15,1 | Từ giáp QL 20 đến đường Phan Đăng Lưu | 2.270 | 3,00 |
15,2 | Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng | 1.580 | 3,00 |
15,3 | Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh | 1.370 | 3,00 |
15,4 | Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 930 | 3,00 |
15,5 | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650 | 3,00 |
16 | Đường nối đường Đinh Tiên Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh | 920 | 3,00 |
17 | Đường nối đường Nguyễn Văn Linh và đường Trần Phú | 960 | 3,00 |
18 | Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
18,1 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 920 | 3,00 |
18,2 | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú | 960 | 3,00 |
19 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
19,1 | Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu | 1.900 | 3,00 |
19,2 | Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng | 1.660 | 3,00 |
19,3 | Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh | 1.420 | 3,00 |
19,4 | Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.220 | 3,00 |
19,5 | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Nguyễn Văn Cừ | 960 | 3,00 |
20 | Đường Hà Huy Tập |
|
|
20,1 | Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu | 1.900 | 3,00 |
20,2 | Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng | 1.660 | 3,00 |
20,3 | Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh | 1.490 | 3,00 |
20,4 | Từ đường Trường Chinh đến đường An Dương Vương | 1.250 | 3,00 |
20,5 | Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 960 | 3,00 |
21 | Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
21,1 | Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng | 1.200 | 2,50 |
21,2 | Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh | 1.150 | 2,50 |
21,3 | Từ đường Trường Chinh đến đường An Dương Vương | 1.060 | 2,50 |
21,4 | Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 700 | 2,50 |
22 | Đường An Dương Vương |
|
|
22,1 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Hà Huy Tập | 650 | 3,00 |
22,2 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 610 | 3,00 |
23 | Đường Tăng Bạt Hổ | 760 | 3,00 |
24 | Đường Phan Đăng Lưu |
|
|
24,1 | Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.660 | 1,80 |
24,2 | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập | 1.670 | 1,80 |
24,3 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.710 | 1,80 |
24,4 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.740 | 1,80 |
25 | Đường Phạm Hùng |
|
|
25,1 | Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.210 | 2,50 |
25,2 | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập | 1.250 | 2,50 |
25,3 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.300 | 2,50 |
25,4 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.370 | 2,50 |
25,5 | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú | 1.400 | 2,50 |
26 | Đường Trường Chinh |
|
|
26,1 | Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 920 | 3,00 |
26,2 | Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập | 950 | 3,00 |
26,3 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.000 | 3,00 |
26,4 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.120 | 3,00 |
26,5 | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú | 1.260 | 3,00 |
27 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
27,1 | Từ Quốc lộ 20 đến đường Phạm Hùng | 1.890 | 3,00 |
27,2 | Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh | 1.820 | 3,00 |
27,3 | Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Thái Tổ | 1.430 | 3,00 |
28 | Đường Lý Thái Tổ | 890 | 3,00 |
29 | Đường Bà Triệu |
|
|
29,1 | Từ đường Lê Hồng Phong đến ngã ba hết thửa 374, BĐ 38 | 1.210 | 2,00 |
29,2 | Đoạn còn lại của đường Bà Triệu | 1.150 | 2,00 |
30 | Từ ngã tư giáp QH Lô Thanh Thanh (cạnh thửa 113, BĐ 38) đến ngã ba cạnh thửa 536, BĐ38 và giáp thửa 167, BĐ38 | 1.150 | 2,00 |
31 | Từ ngã ba cạnh thửa 536, BĐ38 và thửa 167, BĐ38 đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, BĐ38) | 1.110 | 2,00 |
32 | Từ ngã tư đường Bà Triệu đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường Nguyễn Trãi) | 880 | 2,00 |
33 | Từ giáp đường đôi (thửa 194, BĐ30) đến giáp đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, BĐ38) | 1.100 | 2,00 |
34 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
34,1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.240 | 3,00 |
34,2 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Hà Huy Tập | 1.000 | 3,00 |
34,3 | Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Thị Hồng Gấm | 830 | 3,00 |
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
I | Xã Hiệp An: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Quốc lộ 20 |
|
|
1,1 | Đường quốc lộ 20 qua địa bàn xã từ giáp xã Hiệp Thạnh đến hết đất đình Trung Hiệp | 1.160 | 2,00 |
1,2 | Từ giáp đất đình Trung Hiệp đến ngã ba nhà K’ Gíp và ngã ba chiết nạp ga | 1.100 | 2,00 |
1,3 | Từ ngã ba nhà K’ Gíp và ngã ba chiết nạp ga đến hết thửa đất 788, BĐ23 (nhà ông Tính) | 1.010 | 2,00 |
1,4 | Từ thửa đất 788/23 (nhà ông Tính) đến hết khu tái định cư Hiệp An | 1.100 | 2,00 |
1,5 | Đoạn còn lại đến giáp Đà Lạt | 1.010 | 2,00 |
2 | Khu tái định cư Hiệp An |
|
|
2,1 | Đường từ QL 20 đi vào | 660 | 1,32 |
2,2 | Đường ngang (song song QL20) | 560 | 1,32 |
3 | Khu tái định cư Hiệp An I |
|
|
3,1 | Đường ngang thứ I (từ thửa A1 đến ngã ba cạnh thửa A61 và thửa C103) | 660 | 1,32 |
3,2 | Đường ngang thứ II (từ thửa A8 đến ngã ba cạnh thửa A68) | 560 | 1,32 |
4 | Khu tái định cư Hiệp An II |
|
|
4,1 | Đường từ QL 20 đi vào (từ lô A1 đến lô A10) | 660 | 1,32 |
4,2 | Đường ngang thứ I (từ hội trường đến ngã ba cạnh thửa B36) | 660 | 1,32 |
4,3 | Đường ngang thứ II (từ ngã ba giáp trường Mẫu giáo Hiệp An đến ngã ba cạnh thửa A24) | 560 | 1,32 |
5 | Các đường nhánh từ QL 20 đi vào. |
|
|
5,1 | Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba công ty vàng, bạc, đá quý | 310 | 1,20 |
5,2 | Từ Quốc lộ 20 vào nghĩa trang đến ngã ba nhà Thao Hường | 210 | 1,20 |
5,3 | Từ ngã ba nhà Nga Hiếu đến ngã ba sát nhà ông Lê Văn Ba | 310 | 1,20 |
5,4 | Đường vào thôn K’Long C đến giáp cống mương thủy lợi | 200 | 1,20 |
5,5 | Đường vào thôn Tân An đến ngã ba cây đa | 250 | 1,20 |
5,6 | Đường sát trường THCS Hiệp An đến mương thủy lợi | 200 | 1,20 |
5,7 | Đường vào thôn K’Rèn đến ngã ba nhà thờ | 200 | 1,20 |
5,8 | Các đoạn còn lại của các trục trên | 160 | 1,20 |
5,9 | Từ Quốc lộ 20 đến cổng làng nghề K’Long | 200 | 1,20 |
5,1 | Từ Quốc lộ 20 vào mỏ đá (đường vào nhà ông Ga) | 140 | 1,20 |
5,11 | Từ Quốc lộ 20 vào đất Mỹ Phòng | 140 | 1,20 |
5,12 | Từ Quốc lộ 20 vào làng Đại Dương | 140 | 1,20 |
5,13 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Trí) vào xóm cây đa | 140 | 1,20 |
5,14 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà bà Thảo) đến đường cao tốc | 140 | 1,20 |
5,15 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh trường tiểu học) vào đất ông Phu | 140 | 1,20 |
5,16 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh chùa Tường Quang) đến mương thủy lợi | 140 | 1,20 |
5,17 | Từ Quốc lộ 20 (đối diện chùa Tường Quang) vào nhà ông Mỹ | 140 | 1,20 |
5,18 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Bộ) đến mương thuỷ lợi | 140 | 1,20 |
5,19 | Từ Quốc lộ 20 (đường cây xoài vào xóm Gò I) đến cây đa | 140 | 1,20 |
5,2 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh BND thôn Định An) đến mương thuỷ lợi | 140 | 1,20 |
5,21 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Bông Lúa) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,22 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh tượng Phật Bà) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,23 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh BND thôn Tân An cũ) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,24 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông Bá) đến mương thủy lợi | 160 | 1,20 |
5,25 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Lê Diêu) đến mương thuỷ lợi | 160 | 1,20 |
5,26 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào xóm miền Tây) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,27 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Á Nhiệt Đới) đến mương thuỷ lợi | 140 | 1,20 |
5,28 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Á Nhiệt Đới) đến hết đất nhà ông Hội | 140 | 1,20 |
5,29 | Từ Quốc lộ 20 (bên cạnh nghĩa trang K’Long cũ ) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,3 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà thờ K’Long) vào chiết nạp ga | 160 | 1,20 |
5,31 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh BQL rừng) đến suối Đa Tam |
|
|
5.31.1 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh BQL rừng) đến ngã ba nhà ông Bình | 160 | 1,20 |
5.31.2 | Từ ngã ba nhà ông Bình đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,32 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào vườn ươm Thích Thùy) đến đường cao tốc |
|
|
5.32.1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết đất nhà K'Ren | 170 | 1,20 |
5.32.2 | Từ giáp đất nhà K'Ren đến đường cao tốc | 140 | 1,20 |
5,33 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông Lê Bá Duy) đến suối Đa Tam |
|
|
5.33.1 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông Lê Bá Duy) đến hết nhà ông Lê Bá Duy (đất vườn ông Duy vẫn còn) | 160 | 1,20 |
5.33.2 | Từ giáp nhà ông Lê Bá Duy đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,34 | Từ Quốc lộ 20 đến Cty Hưng Nông | 170 | 1,20 |
5,35 | Từ Quốc lộ 20đến đường cao tốc (bên cạnh nhà Pháp Lan) |
|
|
5.35.1 | Từ Quốc lộ 20đến hết thửa 1047, tờ BĐ 27 | 170 | 1,20 |
5.35.2 | Đoạn còn lại | 160 | 1,20 |
5,36 | Từ Quốc lộ 20(cạnh nhà K’Cu) vào đất ông K’Len | 170 | 1,20 |
5,37 | Từ ngã ba nhà ông Ha Goi đến trại heo | 140 | 1,20 |
5,38 | Từ ngã ba quạt gió đến giáp ngã ba đường Nga Hiếu đi vào | 250 | 1,20 |
5,39 | Từ Quốc lộ 20 (Kho xưởng Cty Thuỷ Lợi 2) đến ngã ba đường thôn Đa Ra Hoa | 200 | 1,20 |
5,4 | Từ Quốc lộ 20 (vào nhà ông Tấp) đến suối Đa Tam | 170 | 3,00 |
5,41 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà Hoa Hiền) đến hết thửa 411/6A (đất ông Dư) | 160 | 1,20 |
5,42 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Nông sản Thực phẩm) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,43 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà bà Đào) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,44 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông Vĩnh) đến suối Đa Tam | 140 | 1,20 |
5,45 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh xí nghiệp Sứ) đến suối Đa Tam | 160 | 1,20 |
5,46 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Cty Cơ khí) đến Đồi Căn Cứ | 160 | 1,20 |
5,47 | Từ Quốc lộ 20 (đường vào nhà ông Hoàng Hồng Quang) đến cao tốc | 210 | 1,20 |
5,48 | Từ Quốc lộ 20 chạy dọc mương thuỷ lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) | 170 | 1,20 |
5,49 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà ông Sự) đến hết đất nhà ông Quyết | 170 | 1,20 |
5,50 | Đoạn từ Quốc lộ 20 đi vào suối Đạ Tam (từ lô C56 đến hết lô A62) thuộc khu quy hoạch tái định cư Hiệp An I | 660 | 1,32 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 110 | 1,10 |
II | Xã Hiệp Thạnh: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 20 |
|
|
1,1 | Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba vào khu tập thể cà phê cũ và hết đất quán cơm Cẩm Vân | 1.260 | 2,50 |
1,2 | Từ ngã ba vào khu tập thể cà phê cũ và giáp đất quán cơm Cẩm Vân đến hết đất ông Được và ngã ba đường vào kho muối | 1.760 | 2,50 |
1,3 | Từ ngã ba đường vào kho muối và giáp đất ông Được đến hết trụ sở UBND xã và hết đất ông Nguyễn Đức Toàn | 2.270 | 3,00 |
1,4 | Từ giáp UBND xã và giáp đất ông Nguyễn Đức Toàn đến hết đất trường Quảng Hiệp và hết đất Trường cấp III. | 1.570 | 3,00 |
1,5 | Từ giáp trường Quảng Hiệp và giáp trường cấp III đến giáp xã Hiệp An | 1.010 | 3,00 |
2 | Đường Quốc lộ 27 |
|
|
2.1 | Từ giáp cây xăng Cty Thương Mại đến hết đất ông Nguyễn Văn Nê và hết cây xăng Quế Anh | 1.680 | 2,50 |
2.2 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Nê và giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Fimnôm | 1.470 | 2,50 |
2.3 | Từ cầu Fimnôm đến hết đất ông Lý | 890 | 2,50 |
2,4 | Từ giáp đất ông Lý đến giáp huyện Đơn Dương | 920 | 2,50 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Đường chính thôn Bồng Lai |
|
|
1,2 | Từ Quốc lộ 20 đến hết đất chùa Phật Mẫu | 730 | 2,00 |
1,3 | Từ giáp chùa Phật Mẫu đến cầu sắt huyện Đơn Dương | 410 | 2,00 |
2 | Đường nhánh thôn Bồng Lai |
|
|
2,1 | Từ ngã ba nhà bà Vũ Thị Hoa đến hết đất ông Nguyễn Khánh (thửa 505, BĐ 29) | 310 | 1,50 |
2,2 | Từ ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Sửu đến hết Ấp Lu (thửa 594, BĐ 33) | 210 | 1,50 |
2,3 | Từ ngã ba đi chùa An Sơn đến ngã ba (nhà ông Trần Chí Thành) | 230 | 1,50 |
2.3.1 | Từ ngã ba (nhà ông Trần Chí Thành) đến hết chùa An Sơn | 210 | 1,50 |
2.3.2 | Từ ngã ba (nhà ông Trần Chí Thành) đến giáp Cầu Sắt | 210 | 1,50 |
2,4 | Từ ngã ba (nhà ông Hồ Văn Hưng) đến ngã ba chùa Huệ Quang | 230 | 1,50 |
2,5 | Từ ngã ba (chùa Phật Mẫu) đến hết đất nhà ông Nguyễn Lành (thửa 508, BĐ 34) | 210 | 1,50 |
3 | Đường nhánh Quốc lộ 20 địa bàn thôn Phú Thạnh |
|
|
3,1 | Đường cạnh nhà thờ Liên Khương đến ngã ba trục thôn Phú Thạnh | 310 | 1,50 |
3,2 | Đường cạnh quán cơm Ngọc Hạnh đến hết đất bà Võ Thị Thơ (thửa 1159, BĐ 6) | 260 | 1,50 |
3,3 | Đường vào trường tiểu học Phú Thạnh đến ngã ba trục thôn Phú Thạnh | 360 | 1,50 |
3,4 | Đường cạnh nhà ông Hà Sơn đến hết đất ông Trần Quốc Tuấn (thửa 601, BĐ 6) | 310 | 1,50 |
3,5 | Đường ngã ba ông Trần Nại đến ngã ba trục thôn Phú Thạnh | 310 | 1,50 |
3,6 | Đường ngã ba nhà ông Sáu Cư đến ngã ba trục thôn Phú Thạnh | 310 | 1,50 |
3,7 | Đường từ nhà ông Trần Văn Thảo đến trục đường thôn Phú Thạnh | 210 | 1,50 |
3,8 | Đường vào nghĩa trang đến ngã ba trục thôn Phú Thạnh | 360 | 1,50 |
4 | Đường thôn Phú Thạnh |
|
|
4,1 | Từ ngã ba nghĩa trang đến hết trường tiểu học Phú Thạnh | 210 | 1,50 |
4,2 | Từ ngã tư (nhà bà Võ Thị Thơ) đến giáp nhà thờ | 160 | 1,50 |
4,3 | Từ ngã tư (nhà bà Võ Thị Thơ) đến hết nhà bà Bảo (thửa 624, BĐ 6) | 140 | 1,50 |
4,4 | Từ ngã ba nhà ông Trần Văn Thưa đến ngã ba nhà ông Bửu | 150 | 1,50 |
4,5 | Từ ngã ba Nguyễn Bửu đến hết đất ông Trần Đức Trọng (thửa 36, BĐ 6) | 140 | 1,50 |
4,6 | Từ ngã ba Nguyễn Văn Hoàng đến hết đất ông Lê Minh Vân (thửa 4029) | 140 | 1,50 |
4,7 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Duy Phương đến giáp suối Đa Me | 140 | 1,50 |
4,8 | Từ nhà ông Nguyễn Chức đến giáp nghĩa trang Phú Thạnh – Phi Nôm | 210 | 1,50 |
5 | Đường thôn Phi Nôm |
|
|
5,1 | Từ Quốc lộ 20 vào kho muối đến giáp mương thuỷ lợi | 210 | 1,50 |
5,2 | Từ Quốc lộ 20 (nhà bà Lan) đến giáp đất ông Mai Thành Công (thửa 1159, BĐ 3) | 210 | 1,50 |
5,3 | Từ Quốc lộ 20 (nhà ông Được) đến giáp mương thoát nước | 210 | 1,50 |
5,4 | Từ Quốc lộ 27 (đường vào nhà Ba Mầm) đến giáp đất ông Nguyễn Phước (thửa 2450, BĐ1) | 210 | 1,50 |
5,5 | Từ giáp Quốc lộ 27 (nhà ông Đoán) đến hết đất bà Trịnh Thị Hằng | 210 | 1,50 |
5,6 | Đường cạnh UBND xã đến hết đất bà Năm Ngà (thửa 3331, BĐ 6) | 320 | 1,50 |
5,7 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh Quỹ Tín dụng) đến hết đất ông Ánh (thửa 2949, BĐ1) | 320 | 1,50 |
5,8 | Từ Quốc lộ 20 (nhà Xuân Hải) đến giáp đất bà Lý (thửa 1070, BĐ 1) | 260 | 1,50 |
5,9 | Từ Quốc lộ 20 (nhà thầy Hà) đến hết đất ông Hùng (thửa 3241, BĐ 1) | 260 | 1,50 |
5,1 | Từ Quốc lộ 20 (vào nhà ông Quảng) đến giáp suối | 260 | 1,50 |
5,11 | Từ Quốc lộ 20 (vào nhà ông Lý Nhượng) đến giáp đất ông Mạnh (thửa 2404, BĐ 1) | 370 | 1,50 |
6 | Đường thôn Quảng Hiệp |
|
|
6,1 | Đường vào thủy điện Quảng Hiệp đến giáp suối | 370 | 1,50 |
6,2 | Từ Quốc lộ 20 (vào công ty thuốc lá) đến hết đất trụ sở Cty thuốc lá | 370 | 1,50 |
6,3 | Từ giáp trụ sở công ty thuốc lá đến hết đất ông Nguyễn Sinh Phúc (thửa 428, BĐ 10) | 210 | 1,50 |
6,4 | Từ Quốc lộ 20 (cạnh trường TH Quảng Hiệp) đến hết nhà ông Đào Trọng Long (thửa 2403, BĐ 9) | 210 | 1,50 |
6,5 | Từ Quốc lộ 20 (ngã ba trại cá Trung Kiên) đi lò gạch 7/5 (hết thửa 140, BĐ 9) | 210 | 1,50 |
6,6 | Từ ngã ba nhà ông Phát đến mương thuỷ lợi | 210 | 1,50 |
6,7 | Từ Quốc lộ 20 (giáp nhà ông Hà) đến giáp đường trục thôn Quảng Hiệp | 210 | 1,50 |
6,8 | Từ Quốc lộ 20 (giáp nhà ông Lê Phước Phiên) đến giáp trục đường thôn Quảng Hiệp | 210 | 1,50 |
7 | Đường thôn Bắc Hội |
|
|
7,1 | Từ Quốc lộ 27 (nhà bà Hạnh) đến giáp xí nghiệp phân bón Bình Điền | 155 | 1,50 |
7,2 | Từ trường TH. Bắc Hội đến hết đất ông Nguyễn Văn Lửa (thửa 185, BĐ 11) | 135 | 1,50 |
7,3 | Đường từ nhà bà Phạm Thị Lùng đến giáp đất ông Tôn Thất Pháp (hết thửa 512, BĐ 11) | 135 | 1,50 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 125 | 1,20 |
III | Xã Liên Hiệp: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 27 |
|
|
1,1 | Từ giáp TT Liên Nghĩa đến hết UBND xã Liên Hiệp | 1.370 | 2,50 |
1,2 | Từ giáp UBND xã Liên Hiệp đến ngã ba giáp nhà ông Thạnh (thửa 202, BĐ3) | 1.400 | 2,50 |
1,3 | Từ ngã ba nhà ông Thạnh đến ngã ba vào kho lương thực | 1.100 | 2,50 |
1,4 | Từ ngã ba vào kho lương thực đến giáp đường vào nhà ông Minh | 830 | 2,50 |
1,5 | Từ giáp đường vào nhà ông Minh đến giáp xã N’Thôn Hạ | 560 | 2,50 |
2 | Từ quốc lộ 27 vào hết chợ Liên Hiệp | 750 | 2,00 |
3 | Đoạn Cổng Vàng vào ngã ba nhà thờ |
|
|
3,1 | Từ ngã ba Cổng Vàng đến giáp ngã tư thứ hai | 880 | 3,00 |
3,2 | Từ ngã tư thứ hai đến ngã ba nhà thờ | 700 | 3,00 |
3,3 | Từ ngã ba đất bà Kim (thửa 233, BĐ 01) đến hết đường (thửa 339, BĐ 01) | 300 | 3,00 |
3,4 | Từ ngã ba đất nhà bà Phùng đến chợ Liên Hiệp | 450 | 3,00 |
4 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
4,1 | Từ ngã tư chùa đến ngã ba hết đất ông Ngự (thửa 928, BĐ13) | 1.350 | 2,50 |
4,2 | Từ giáp đất ông Ngự đến ngã tư cạnh trường Nguyễn Trãi | 1.100 | 2,50 |
4,3 | Từ ngã tư cạnh trường Nguyễn Trãi đến ngã ba vào trại Gia Chánh | 850 | 2,50 |
4,4 | Từ ngã ba vào trại Gia Chánh đến giáp N' Thôn Hạ | 590 | 2,50 |
5 | Từ đường Lê Hồng Phong đến tường rào sân bay | 1.570 | 2,50 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Đường nhánh Quốc lộ 27 (từ TT. Liên Nghĩa đến Cổng Vàng) |
|
|
1,1 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Lang) đến giáp kho ngoại thương | 350 | 1,50 |
1,2 | Từ quốc lộ 27 (nhà Hạnh Công) đến hết đất bà Hồng (thửa 637, BĐ1) | 250 | 1,50 |
1,3 | Từ quốc lộ 27 (thửa 243, BĐ1-nhà bà Đức) đến hết đất ông Tính (thửa 193, BĐ1) | 250 | 1,50 |
1,4 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Phú) đến tường rào sân bay | 300 | 1,50 |
1,5 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Sơn thuế) đến hết đất ông Sản | 250 | 1,50 |
1,6 | Từ quốc lộ 27 (thửa 237 - nhà ông Hoà) đến hết đất ông Hòa (thửa 346, BĐ1) | 300 | 1,50 |
1,7 | Từ ngã tư nhà ông Hòa (thửa 346, BĐ1) đến hết đất nhà ông Diệu (thửa 46, BĐ1) | 250 | 1,50 |
1,8 | Từ nhà ông Chiến Thà đến hết đất ông Đảm | 250 | 1,50 |
1,9 | Từ quốc lộ 27 (Trạm Y Tế) đến ngã ba vào trại heo ông Nam | 300 | 1,50 |
1,1 | Từ ngã ba trại heo ông Nam đến hết đất nhà Lý Thị Nam (thửa 99, BĐ16) | 200 | 1,50 |
2 | Đường nhánh Quốc lộ 27 (từ Cổng Vàng đến N’ Thôn Hạ) |
|
|
2,1 | Từ quốc lộ 27 (thửa 202, BĐ3-nhà ông Thạnh) đến giáp ngã tư mương thủy lợi (thửa 196, BĐ3-nhà ông Quảng) | 300 | 1,20 |
2,2 | Từ ngã ba nhà ông Quảng (thửa 196, BĐ3) đến hết đất nhà ông Nam Quỳnh (thửa 146, BĐ3) | 250 | 1,20 |
2,3 | Từ ngã tư mương thủy lợi đến hết đất nhà ông Tuấn Quang | 250 | 1,20 |
2,4 | Từ đất bà Đường đến hết thửa 307, BĐ2 | 250 | 1,20 |
2,5 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Hiệu) đến hết đất nhà ông Giá | 300 | 1,20 |
2,6 | Từ ngã ba đất nhà ông Giá đến mương thủy lợi N2 | 250 | 1,20 |
2,7 | Từ quốc lộ 27 (thửa 142, BĐ3-nhà ông Khoa) đến hết đất ông Hùng Kiểu (thửa 97, BĐ3) | 270 | 1,20 |
2,8 | Từ quốc lộ 27 (đất nhà ông Bến-thửa 140, BĐ3) đến hết đất nhà ông Nghê (thửa 64, BĐ3) | 270 | 1,20 |
2,9 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Thanh Luyến) đến hết đất bà Ngâu | 270 | 1,20 |
2,1 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Luật) đến hết trại heo ông Quân |
|
|
2.10.1 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Luật-thửa 135, BĐ3) đến hết đất bà Hồng Luyến (thửa 358, BĐ3) | 300 | 1,20 |
2.10.2 | Từ giáp đất bà Hồng Luyến (thửa số 358, BĐ3) đến hết trại heo ông Quân (thửa số 63, BĐ3) | 210 | 1,20 |
2,11 | Từ ngã ba kho lương thực đến hết đất ông Há |
|
|
2.11.1 | Từ ngã ba kho lương thực đến hết đất nhà ông Minh Mậu | 260 | 1,20 |
2.11.2 | Từ giáp đất nhà ông Minh Mậu đến hết đất ông Há | 210 | 1,20 |
2,12 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Tiến) đến hết đất nhà ông Định | 200 | 1,20 |
2,13 | Từ quốc lộ 27 (cây đa) đến hết đất ông Thắng |
|
|
2.13.1 | Từ quốc lộ 27 (cây đa - thửa 263, BĐ18) đến hết đất ông Trình (thửa 726, BĐ18) | 250 | 1,20 |
2.13.2 | Từ đất ông Trình (thửa 726, BĐ18) đến hết đất nhà ông Thắng (thửa 351, BĐ19) | 210 | 1,20 |
2,14 | Từ quốc lộ 27 (nhà ông Doãn Minh-thửa 759, BĐ19) đến hết đất ông Liêm (thửa 245/19) | 250 | 1,20 |
2,15 | Từ quốc lộ 27 (đất bà Lưu- thửa 132, BĐ19) đến hết nhà ông Hương | 250 | 1,20 |
2,16 | Từ quốc lộ 27 (đất ông Sáu Thọ- thửa 141, BĐ19) đến hết đất nhà ông Thập (thửa 124, BĐ21) | 250 | 1,20 |
2,17 | Từ quốc lộ 27 (đất ông Năm Nghị- thửa 728, BĐ19) đến hết đất ông Mỹ | 250 | 1,20 |
2,18 | Đường vào khu tái định cư | 250 | 1,20 |
2,19 | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam |
|
|
2.19.1 | Từ ngã ba nhà ông Huỳnh Đình Tam (thửa 12, BĐ20) đến hết đất ông Dền (thửa 228, BĐ20) | 220 | 1,20 |
2.19.2 | Từ đất nhà ông La văn Sáng (thửa số 251, BĐ20) đến giáp đất ông Long (thửa 672, BĐ19) | 220 | 1,20 |
2,2 | Từ QL 27 (đất ông Thạnh - thửa 95, BĐ21) đến đất ông Tư Tây (thửa 10, BĐ21) | 220 | 1,20 |
2,21 | Từ quốc lộ 27 (thửa 92, BĐ21) đến đất ông Huề (thửa 51, BĐ21) | 220 | 1,20 |
3 | Các trục đường trong khu dân cư |
|
|
3,1 | Từ ngã tư nhà ông Kiện (thửa số 608, BĐ21) đến hết ngã tư ông Hòa (thửa số 348, BĐ21) | 300 | 1,10 |
3,2 | Từ ngã tư nhà ông Hòa (thửa 346, BĐ1) đến hết đất ông Ngôi (thửa 286, BĐ1) | 250 | 1,10 |
3,3 | Từ nhà ông Đức (thửa 644) đến ngã tư nhà bà Lịch (thửa 746, BĐ1) | 300 | 1,10 |
3,4 | Từ ngã tư nhà bà Lịch đến giáp khu phố 6 | 270 | 1,10 |
3,5 | Từ ngã tư nhà ông Khoát (thửa 188a, BĐ2) đến ngã tư cạnh nhà ông Thiện Loan (thửa 79a, BĐ1) | 300 | 1,10 |
3,6 | Từ ngã tư cạnh nhà ông Thiện Loan (thửa 79a, BĐ1) đến giáp trường Quân sự địa phương | 250 | 1,10 |
3,7 | Từ ngã tư đất bà Loan (thửa 191, BĐ3) đến ngã tư nhà ông Quế | 300 | 1,10 |
3,8 | Từ ngã tư nhà ông Quế đến ngã ba hết đất nhà ông Nghĩa | 250 | 1,10 |
3,9 | Từ ngã tư nhà ông Duệ (thửa 180, BĐ3) đến ngã tư nhà ông Bản (thửa 158, BĐ3) | 300 | 1,10 |
3,10 | Từ ngã tư nhà ông Bản (thửa số 186, BĐ3) đến ngã ba đất ông Thảo A (thửa số 700, BĐ7) | 250 | 1,10 |
3,11 | Từ ngã tư tu viện qua mương thủy lợi đến hết đất ông Đô Đỉnh | 300 | 1,10 |
3,12 | Từ ngã tư nhà ông Đô Đỉnh đến hết đường | 250 | 1,10 |
3,13 | Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang | 300 | 1,10 |
3,14 | Các nhánh rẽ của đường từ nhà thờ An Hoà đến nghĩa trang |
| 1,10 |
3.14.1 | Từ nhà bà Thẩm đến ngã tư nhà ông Nhật | 250 | 1,10 |
3.14.2 | Từ ngã tư nhà ông Nhật đến nhà ông Bảo Vị | 220 | 1,10 |
3,15 | Từ ngã ba nhà đất ông Truyền đến ngã tư mương thuỷ lợi (đoạn đất nhà bà Chi Thê) | 250 | 1,10 |
3,16 | Từ mương thuỷ lợi đến hết đất nhà bà Chi Thê (thửa 783, BĐ23) | 220 | 1,10 |
3,17 | Từ ngã tư đất nhà ông Truyền đến hết trại heo ông Việt | 220 | 1,10 |
3,18 | Từ ngã ba nhà thờ đến giáp khu phố 6. TT.Liên Nghĩa | 350 | 1,10 |
3,19 | Từ ngã ba nhà thờ An Hoà đến mương thuỷ lợi xây | 350 | 1,10 |
3,2 | Từ mương thuỷ lợi xây đến ngã ba miếu | 320 | 1,10 |
3.21. | Từ nhà ông Chiến Sẻ đến hết đất bà Lê Thị Hồng thửa 138, BĐ5 | 250 | 1,10 |
3,22 | Từ ngã ba miếu đến hết đất ông Lê Thiện Mỹ | 250 | 1,10 |
3,23 | Từ cống ngầm đến ngã tư đất nhà bà Hiệp | 270 | 1,10 |
3,24 | Từ ngã tư nhà ông Hiện (thửa 379, BĐ2)đến hết đất nhà ông Oanh Thư (thửa 98, BĐ3) | 250 | 1,10 |
4 | Thôn Tân Hiệp |
|
|
4,1 | Từ giáp Khu phố 6. thị trấn Liên Nghĩa đến đường cao tốc | 320 | 1,10 |
4,2 | Dọc hai bên đường cao tốc | 650 | 1,10 |
4,3 | Từ nhà ông Phường đến hết đất ông Thược (thửa 805, BĐ23) | 300 | 1,10 |
4,4 | Từ nhà ông Lý A Sáng đến ngã ba nghĩa địa Tân Hiệp | 280 | 1,10 |
4,5 | Từ đường cao tốc đến giáp đường Lê Thị Pha, KP6, TT. Liên Nghĩa | 350 | 1,10 |
4,6 | Từ đường KP6 đến hết nhà ông Lầu Là Ốn | 350 | 1,10 |
4,7 | Từ đất ông Lầu Là Ốn đến hầm chui cao tốc | 300 | 1,10 |
4,8 | Từ ngã ba khu phố 6 đất ông Lầu Là Ốn đến đất ông Bình | 300 | 1,10 |
5 | Thôn Nghĩa Hiệp |
|
|
5,1 | Từ ngã ba giáp Lô 90 đến ngã ba giáp đất ông Nghị (thửa 1587, BĐ13) | 1.000 | 1,30 |
5,2 | Từ nhà Hoa Quyền đến ngã ba nhà bà Cúc (thửa 65, BĐ13) | 350 | 1,30 |
5,3 | Tư ngã ba nhà bà Cúc vào chùa Hải Đức | 260 | 1,30 |
5,4 | Từ ngã ba nhà bà Cúc đến hết nhà thờ Nghĩa Hiệp | 240 | 1,30 |
5,5 | Từ giáp nhà thờ Nghĩa Hiệp đến hết đất ông Kháo (thửa 987, BĐ13) | 240 | 1,30 |
5,6 | Từ ngã 3 nhà bà Thê dến hết đất nhà ông Hoàng | 350 | 1,30 |
5,7 | Từ ngã ba đất nhà ông Thiện đến ngã ba đất ông Kháo (thửa 987, BĐ13) | 350 | 1,30 |
5,8 | Từ ngã ba nhà ông Lý Viết Coóc đến giáp thửa 630, BĐ13 (giáp ruộng) | 350 | 1,30 |
5,9 | Từ Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp đến giáp đường đá | 350 | 1,30 |
5,1 | Từ giáp nhà ông Nghị (thửa 1587, BĐ13) đến ngã ba đất ông Đương (thửa 741, BĐ15) | 300 | 1,30 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các trục đường còn lại | 220 | 1,10 |
IV | Xã N’ Thôn Hạ: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 27 |
|
|
1,1 | Từ giáp Liên Hiệp đến ngã ba vào mỏ đá (đối diện Cty Thùy Dung) và hết thửa 609, tờ BĐ 280D (Cty Thùy Dung) | 450 | 2,00 |
1.2 | Từ ngã ba vào mỏ đá (đối diện Cty Thùy Dung) và giáp thửa 609, tờ BĐ 280D (Cty Thùy Dung) đến ngã ba hồ Sre Kil (thôn Đoàn kết) | 500 | 2,00 |
1.3 | Từ ngã ba vào hồ Sre Kil đến giáp xã Bình Thạnh | 290 | 2,00 |
2 | Đường đi Nam Ban |
| 2,00 |
2,1 | Từ ngã ba Quốc lộ 27 đến hết thửa 686, tờ BĐ 280C (đất ông Khiết) | 460 | 2,00 |
2.2 | Từ giáp thửa 686, tờ BĐ 280C đến hết thửa 576, tờ BĐ 280A (đất bà Bùi Thị Thận) | 290 | 2,00 |
2.3 | Từ giáp thửa 576, tờ BĐ 280A đến giáp xã Gia Lâm | 230 | 2,00 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ nhà bà K’Jớt đến hết thửa 65, tờ BĐ 280G (đất ông Thiện) | 160 | 1,10 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Thành đến hết đất ông K’Mai | 125 | 1,10 |
3 | Từ ngã ba nhà ông Trung đến hết thửa 243 tờ BĐ 280E (đất nhà ông Ha Khuyên) và đến hết thửa 123, tờ BĐ 280E (đất bà K’Xiên) | 115 | 1,10 |
4 | Từ Quốc lộ 27 (nhà Ha Tam) đến hết thửa 171, tờ BĐ 280C (đất Nguyễn Thanh Toán) | 125 | 1,10 |
5 | Từ ngã ba nhà K’Lên đến hết thửa 596, tờ BĐ 280C (đất ông Ha Hứ) | 125 | 1,10 |
6 | Từ ngã ba nhà K’Lơi đến hết thửa 585, tờ BĐ 280C (đất K’Đơi A) | 135 | 1,10 |
7 | Từ ngã ba trạm xá đến hết thửa 494, tờ BĐ 279G (đất ông Ha Chú B) | 340 | 1,10 |
8 | Từ giáp thửa 494, tờ BĐ 279G đến ngã ba (nhà ông Trương Văn Hội) | 290 | 1,10 |
9 | Từ ngã ba nhà ông Trương Văn Hội đến hết thửa 280, tờ BĐ 305C (đất ông Thịnh - giáp đập bà Hòa) | 280 | 1,10 |
10 | Từ giáp thửa 280, tờ BĐ 305C (đất ông Thịnh - giáp đập bà Hòa) đến giáp xã Liên Hiệp và giáp thị trấn Liên Nghĩa | 280 | 1,10 |
11 | Từ ngã ba nhà ông Bành Đức Thịnh đến hết thửa 255 tờ BĐ 305C (đất ông Vinh) | 135 | 1,10 |
12 | Từ giáp thửa 494, tờ BĐ 279G (nhà ông Ha Chú B) đến ngã tư nhà thờ Bon Rơm | 240 | 1,10 |
13 | Từ ngã ba nhà ông Ha Tiêng (thửa 324, tờ BĐ 279G) đến ngã tư nhà thờ Bon Rơm | 125 | 1,10 |
14 | Từ ngã tư nhà thờ Bon Rơm đết hết đất ông Ha Hữu | 170 | 1,10 |
15 | Từ giáp thửa 590, tờ BĐ 279E (nhà Ha Hữu) đến giáp xã Tân Hội | 120 | 1,10 |
16 | Từ ngã ba vào hồ Srê Kil đến hết thửa 362, tờ BĐ 279D (đất ông Leh Lên) | 140 | 1,10 |
17 | Từ QL 27 (chân đập hồ Đa Me) đến ngã ba nhà ông Ha Thinh | 170 | 1,10 |
18 | Từ ngã ba cạnh nhà ông Ha Thinh đến hết đất nhà ông Lò Văn Đức kéo dài đến hết thửa 521, tờ BĐ 279E (đất bà K’Bên) | 130 | 1,10 |
19 | Từ thửa 506, tờ BĐ 303B (nhà ông Ha Thinh) đến giáp thôn Tân An | 115 | 1,10 |
20 | Từ ngã ba nhà Ha Chông đến hết thửa 466, tờ BĐ 279G (đất bà K’Trang) | 140 | 1,10 |
21 | Từ ngã ba nhà ông Minh Thúy (thửa 491/279G) đến hết thửa 387/280E (đất ông Liêng Hót Ha Nông) | 140 | 1,10 |
22 | Từ ngã ba nhà ông Ka Să Ha Cương đến hết đất ông My Yên | 150 | 1,10 |
23 | Từ ngã ba THCS N’Thôn Hạ đến hết thửa 150/304A (đất ông Liêng Hot Je Re My) | 140 | 1,10 |
24 | Từ ngã ba nhà ông K'Bên (thửa 76/304A) đến hết thửa 670/304A (nhà ông Cil Ha Hai) | 140 | 1,10 |
25 | Từ ngã ba nhà ông Lơ Mu Ha Mân (thửa 480/279G) đến hết thửa 334/279G (đất ông Ha Lôk) | 125 | 1,10 |
26 | Từ ngã ba nhà K’Diên (thửa 560/279G) đến hết thửa 299/303A (đất bà K'Chôl) | 135 | 1,10 |
27 | Từ ngã ba nghĩa địa Lạch Tông đến hết thửa 847/304B (đất ông Ha Ước) | 125 | 1,10 |
28 | Từ QL 27 (trường mẫu giáo thôn Đoàn Kết) đến ngã ba vào nghĩa địa | 120 | 1,10 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 105 | 1,05 |
V | Xã Bình Thạnh: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
| Đường Quốc lộ 27 |
|
|
1 | Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến hết UBND xã Bình Thạnh và hết thửa số 55, tờ BĐ 255E (nhà bà Sơ) | 290 | 2,50 |
2 | Từ giáp UBND xã Bình Thạnh và giáp thửa số 55, tờ BĐ 255E đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa số 31, tờ BĐ 255E (nhà ông Bùi) | 350 | 2,50 |
3 | Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và giáp thửa số 31, tờ BĐ 255E đến cầu Thanh Bình | 410 | 2,50 |
4 | Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba xóm 3 đi Kim Phát | 340 | 2,50 |
5 | Từ ngã ba xóm 3 đi Kim Phát đến giáp Lâm Hà | 260 | 2,50 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba Đinh Văn – Bình Thạnh đến giáp huyện Lâm Hà | 220 | 1,50 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Viễn đến ngã ba nhà ông Thụ | 130 | 1,50 |
3 | Từ ngã ba nhà ông Thanh đến ngã ba nhà ông Sơn | 130 | 1,50 |
4 | Từ ngã ba nhà ông Sơn đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn | 115 | 1,50 |
5 | Từ ngã ba nhà ông Vũ Tỉnh đến giáp N’ Thôn Hạ | 130 | 1,50 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Đẩu đến giáp N’ Thôn Hạ | 130 | 1,50 |
7 | Từ ngã ba nhà ông Tiên đến ngã ba nhà bà Định | 130 | 1,50 |
8 | Từ ngã ba nhà ông Dị đến ngã ba nhà ông Thế Anh | 115 | 1,50 |
9 | Từ ngã ba nhà ông Tuynh đến ngã ba nhà ông Hoàng | 130 | 1,50 |
10 | Từ ngã ba nhà ông Lạc đến giáp ranh xã N’ Thôn Hạ | 110 | 1,50 |
11 | Từ ngã ba nhà bà Tầm đến đền ngã ba nhà ông Ngọc | 115 | 1,50 |
12 | Từ ngã ba đường lò gạch đến cầu mới | 130 | 1,50 |
13 | Từ ngã ba nhà bà Quản Tâm đến giáp sông Cam Ly | 140 | 1,50 |
14 | Từ ngã ba sân bóng đến giáp đến giáp sông Cam Ly | 140 | 1,50 |
15 | Đoạn ngã ba bà Tiệp - từ thửa 42 đến thửa số 937, tờ BĐ 279G | 115 | 1,50 |
16 | Từ ngã ba nhà thờ Thanh Bình đến ngã ba nhà ông Tập | 130 | 1,50 |
17 | Đoạn ngã ba nhà ông Hường đến ngã tư nhà ông Oanh | 115 | 1,50 |
18 | Từ ngã ba nhà ông Tập đến ngã ba nhà cô Hà | 110 | 1,50 |
19 | Từ ngã tư nhà ông Hiểu đến ngã ba nhà ông Chư | 140 | 1,50 |
20 | Từ ngã ba nhà ông Chư đến ngã ba nhà ông Phước | 115 | 1,50 |
21 | Từ ngã ba nhà ông Chư đến ngã ba nhà bà Bang | 110 | 1,50 |
22 | Từ ngã tư chợ đến sông Cam Ly | 140 | 1,50 |
23 | Từ ngã tư ông Thiên (Thanh Bình 2) đến giáp sông Cam Ly | 140 | 1,50 |
24 | Từ ngã tư HTX Thanh Bình 1 đến ngã ba nhà bà Hồng | 140 | 1,50 |
25 | Từ ngã ba bà Oai đến ngã ba ông Thái (Thanh Bình 1) | 150 | 1,50 |
26 | Từ ngã ba nhà ông Hòe đến ngã tư nhà ông Thái | 115 | 1,50 |
27 | Từ ngã ba nhà ông Hiếu đến ngã tư nhà ông Thái | 115 | 1,50 |
28 | Từ ngã ba nhà ông Thái đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn | 115 | 1,50 |
29 | Từ ngã ba nhà ông Ký đến ngã ba nhà ông Phương | 130 | 1,50 |
30 | Từ ngã ba nhà ông Phương đến hết thửa số 120/254D (đất ông Quý) | 110 | 1,50 |
31 | Từ ngã ba nhà ông Nguyên đến ngã ba đường vào Thị Trinh | 115 | 1,50 |
32 | Từ ngã ba nhà ông Hảo đến giáp mương thủy lợi | 140 | 1,50 |
33 | Từ mương thủy lợi (xóm 3 Kim Phát) đến hết đất ông Trung | 110 | 1,50 |
34 | Từ ngã ba nhà ông Hoài đến ngã ba nhà ông Ngữ | 115 | 1,50 |
35 | Từ ngã ba nhà ông An đến ngã ba nhà bà Kề | 115 | 1,50 |
36 | Từ ngã ba nhà ông Quang đến ngã ba nhà ông Kỳ | 130 | 1,50 |
37 | Từ ngã ba nhà ông Kỳ đến hết thửa số 10C, tờ BĐ 254C (đất ông Mão) | 110 | 1,50 |
38 | Từ ngã ba nhà ông Kỳ đến hết thửa số 51, tờ BĐ 254C (đất bà Khuyến) | 110 | 1,50 |
39 | Từ ngã ba nhà ông Trọng đến hết thửa 530A, tờ BĐ 254E (đất bà Sâm) | 110 | 1,50 |
40 | Từ ngã ba nhà ông Dương Bi đến ngã ba nhà ông Hân | 115 | 1,50 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 95 | 1,10 |
VI | Xã Tân Hội: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Tuyến đường Liên huyện |
|
|
1,1 | Từ giáp xã Phú Hội đến hết ngã ba đi Tân Thành (Xóm 1 Tân Đà) | 330 | 2,60 |
1,2 | Từ ngã ba đi Tân Thành đến cổng chào thôn Tân Đà | 360 | 2,60 |
1,3 | Từ cổng chào thôn Tân Đà đến hết đất ông Bùi Khánh | 440 | 2,60 |
1,4 | Từ ngã ba giáp đất ông Bùi Khánh đến ngã tư Tân Đà - Tân Trung - Tân Lập | 520 | 2,60 |
1,5 | Từ ngã tư Tân Đà - Tân Trung - Tân Lập đến cống 1. xóm 1. Tân Trung | 570 | 2,60 |
1,6 | Từ cống 1. xóm 1. Tân Trung đến hết đất ông Hoàng Đình Nghĩa | 730 | 2,60 |
1,7 | Từ giáp đất ông Hoàng Đình Nghĩa đến giáp khu thương mại chợ Tân Hội | 880 | 2,60 |
1,8 | Từ đầu khu thương mại chợ Tân Hội đến giáp ngã ba cây xăng vật tư Tân Hội và giáp thửa 811, tờ BĐ 05 | 1.100 | 2,60 |
1,9 | Từ ngã ba cây xăng vật tư Tân Hội và đầu thửa 811, tờ BĐ 05 đến ngã ba đường Ba tháng Hai và hết đất ông Tống Quốc Nguyên | 940 | 2,60 |
1,1 | Từ giáp ngã ba đường Ba tháng Hai và giáp đất ông Tống Quốc Nguyên đến giáp cổng chùa Hội Phước | 880 | 2,60 |
1,11 | Từ cổng chùa Hội Phước đến ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản | 470 | 2,60 |
1,12 | Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản đến cống số 2 hết thôn Ba Cản | 370 | 2,60 |
1,13 | Từ giáp thôn Ba Cản đến ngã ba đi Đinh Văn -Bình Thạnh | 310 | 2,60 |
1,14 | Từ ngã ba đi Đinh Văn – Bình Thạnh đến giáp huyện Lâm Hà | 240 | 2,60 |
2 | Đường nội bộ khu quy hoạch chợ Tân Hội |
|
|
2,1 | Trục đường 5m |
|
|
2.1.1 | Các lô có mặt tiền quay mặt vào chợ (từ lô C20 đến lô C31, lô C141, lô C143, từ lô C49 đến lô C58, lô C80, từ lô 100 đến lô C 108, lô C177, từ lô C178 đến lô C181) | 1.040 | 1,80 |
2.1.2 | Các lô còn lại | 880 | 1,80 |
2,2 | Trục đường 7m | 940 | 1,80 |
2,3 | Trục đường 10m | 990 | 1,80 |
3 | Tuyến đường Liên xã |
|
|
3,1 | Từ giáp đường Liên huyện đến hết sân bóng Tân Hội | 1.100 | 2,50 |
3,2 | Từ ngã ba đi Tân Thành thuộc xóm 1 Tân Đà đến giáp xã Tân Thành | 310 | 2,50 |
3,3 | Từ ngã ba giáp đường Ba tháng Hai đến cống số 1 đường Ba tháng Hai | 890 | 2,50 |
3,4 | Từ cống số 1 đường Ba tháng Hai đến cống số 2 giáp xã Tân Thành | 450 | 2,50 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba Tân Hiệp- Ba Cản đến giáp Tân Thành | 205 | 1,50 |
2 | Từ ngã ba đi Đinh Văn- Bình Thạnh đến giáp xã Bình Thạnh | 205 | 1,50 |
3 | Từ giáp sân bóng xã Tân Hội đến hết hồ Suối Dứa | 260 | 1,50 |
4 | Từ giáp hồ Suối Dứa đi Tân An-Tân Phú đến giáp xã Phú Hội | 190 | 1,50 |
5 | Từ trạm Y tế xã (đi Láng Cam) đến cống thoát nước Láng Cam I. xóm 3 Tân Trung | 190 | 1,50 |
6 | Từ cống thoát nước Láng Cam 1 xóm 3 Tân Trung đến cống thoát nước đường ranh giới xóm 3 Tân Trung – xóm 4 Tân Đà | 105 | 1,50 |
7 | Từ cống thoát nước xóm 3 Tân Trung – xóm 4 Tân Đà đến cống thoát nước láng Gia Bá xóm 4 Tân Đà | 105 | 1,50 |
8 | Từ cống thoát nước láng Gia Bá xóm 4 Tân Đà đến giáp đường Liên huyện (đỉnh dốc xóm 1 Tân Đà) | 140 | 1,50 |
9 | Từ cổng văn hóa thôn Tân Đà đến ngã tư Tân Đà – Tân Lập | 160 | 1,50 |
10 | Từ ngã tư Tân Đà – Tân Lập đến hết đất ông Lưu Đức Dũng xóm 1 Tân Lập | 115 | 1,50 |
11 | Từ ngã tư Tân Đà – Tân Lập – Tân Trung đến hết thửa 30, tờ BĐ 29 (lô đất công) xóm 3 Tân Lập | 140 | 1,50 |
12 | Từ giáp thửa 30, tờ BĐ 29 đến đầu dốc nghĩa địa thôn Tân Lập | 105 | 1,50 |
13 | Từ ngã tư Tân Đà – Tân Lập – Tân Trung đến giáp nhà ông Nguyễn Nhàn xóm 4 Tân Đà | 140 | 1,50 |
14 | Đường xóm 2 thôn Tân Lập | 140 | 1,50 |
15 | Từ cổng trường cấp 2 Tân Hội theo trục đường xóm 2 thôn Tân Hiệp đến giáp hội trường thôn Tân Hiệp | 190 | 1,50 |
16 | Đường xóm 2 thôn Tân An | 155 | 1,50 |
17 | Đường xóm 3 thôn Tân an | 125 | 1,50 |
18 | Đường phía sau thôn Tân Phú từ nhà ông Một Nề đến ngã tư nhà ông Nguyễn Đức Thọ | 95 | 1,50 |
19 | Đường xóm 2 và 3 thôn Ba Cản | 115 | 1,50 |
20 | Đường từ cuối thôn Ba Cản đến giáp đường Tân An – Tân Phú | 115 | 1,50 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các tuyến đường còn lại | 95 | 1,10 |
VII | Xã Tân Thành: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Tuyến liên huyện (từ Phú Hội đến cống giáp ranh xã Tân Hội) | 320 | 2,50 |
2 | Từ cống địa giới đến hết thửa 263, BĐ19 (đất ông Nguyễn Hoàng) | 160 | 2,50 |
3 | Từ giáp thửa 263, BĐ19 đến hết thửa 548, BĐ19 (đất ông Lộc Văn Trí) | 145 | 2,50 |
4 | Từ giáp thửa 548, BĐ19 đến hết thửa 457, BĐ19 (đất ông Hiển) | 135 | 2,50 |
5 | Từ giáp thửa 457, BĐ19 (đất ông Hiển) đến giáp thửa 352, BĐ18 (đất ông Nông Phùng Quý) | 165 | 2,50 |
6 | Từ đầu thửa 352, BĐ18 (đất ông Quý) đến hết giáp thửa 372, BĐ29 (đất ông Hà Thanh Nghị) | 260 | 2,50 |
7 | Từ đầu thửa 372, BĐ29 (đất ông Nghị) đến hết thửa 350, BĐ34 (đất ông Vy Minh Thành) | 210 | 2,50 |
8 | Từ giáp thửa 350, BĐ 34 (đất ông Thành) đến hết thửa 467, BĐ34 (đất bà Dìn Thị Lộc) | 185 | 2,50 |
9 | Từ giáp thửa 467, BĐ34 (đất bà Dìn Thị Lộc) đến hết thửa 374, BĐ34 (đất nhà Sì Bá Thanh) | 280 | 2,50 |
10 | Từ giáp thửa 374, BĐ34 đến hết thửa 476, BĐ35 (đất ông Nguyễn Văn Thiện) | 310 | 2,50 |
11 | Từ giáp thửa 476, BĐ35 đến hết thửa 43, BĐ36 (đất ông Nguyễn Ngộ) | 275 | 2,50 |
12 | Từ giáp thửa 43, BĐ36 (đất ông Ngộ) đến hết thửa 39, BĐ37 (đất Bùi Phú Quốc) | 195 | 2,50 |
13 | Từ giáp thửa 39, BĐ37 (đất ông Quốc) đến hết thửa 420, BĐ35 (đất bà Bảy) | 210 | 2,50 |
14 | Từ giáp thửa 420, BĐ35 (đất bà Bảy) đến hết thửa 726, BĐ35 (đất ông Đỗ Tiến Lăng) | 155 | 2,50 |
15 | Từ giáp thửa 726, BĐ35 (đất ông Lăng) đến hết thửa 779, BĐ35 (đất ông Phan Duy Thạch) | 165 | 2,50 |
16 | Từ giáp thửa 779, BĐ35 (đất ông Thạch) đến hết thửa 186, BĐ41 (đất ông Lò Văn Nghiêm) | 155 | 2,50 |
17 | Từ cống giáp xã Tân Hội đến ngã tư đường Ba tháng Hai | 310 | 2,50 |
18 | Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 đến cầu Kon Tắc Đạ | 145 | 2,50 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ cống đội 9 xã Tân Hội đến ngã ba vào hầm cát | 115 | 1,20 |
2 | Từ ngã ba hầm cát đến bờ đập thủy điện | 105 | 1,20 |
3 | Từ hội trường thôn Tân Thịnh đến ngã ba nhà bà Phú | 125 | 1,20 |
4 | Từ thửa 245, tờ BĐ 34 (nhà ông Linh Văn Vinh) đến hết thửa 66, tờ BĐ 35 (đất ông Chu Văn Thèn) | 125 | 1,20 |
5 | Từ ngã ba nhà ông Hoàng Mộng Hùng đến giáp thửa 315 tờ BĐ 38 (đất ông Lò Minh Tiến) | 125 | 1,20 |
6 | Từ thửa 213, BĐ38 (đất nhà ông Lý Văn Long) đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 | 125 | 1,20 |
7 | Từ thửa 231, tờ BĐ 18 (đất nhà ông Phùng Hạnh Phúc) đến hết thửa 361 tờ BĐ 18 (đất ông Trần Thược) | 85 | 1,20 |
8 | Từ thửa 543, tờ BĐ 19 (đất nhà ông Nguyễn Song) đến hết thửa 196, tờ BĐ 30 (đất ông Đinh Như Hùng) | 85 | 1,20 |
9 | Từ thửa 44, tờ BĐ 21 (đất nhà ông Trần Cầu) đến hết thửa 190, tờ BĐ 21 (đất ông Nguyễn Ngọc Sơn) | 85 | 1,20 |
10 | Từ thửa 331, tờ BĐ 21 (đất nhà ông Nguyễn Hùng Tín) đến hết thửa 189, tờ BĐ 21 (đất ông Tấn Thanh) | 85 | 1,20 |
11 | Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa đến mương nước giáp ranh Tân Hội | 85 | 1,20 |
12 | Từ đất nhà ông Hoàng Bình Trung đến hết đất ông Mộng Hùng | 85 | 1,20 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 75 | 1,10 |
VIII | Xã Phú Hội: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 20 |
|
|
1,1 | Từ giáp Liên Nghĩa đến cầu Xóm Chung | 1.200 | 3,00 |
1,2 | Từ cầu Xóm Chung đến hết trường tiểu học Sơn Trung và ngã ba cây đa | 1.100 | 3,00 |
1,3 | Từ giáp trường tiểu học Sơn Trung và ngã ba cây đa đến hết đất ông Trần Hoan (thửa 1033, BĐ 24 - qua ngã ba Tân Hội) | 1.250 | 3,00 |
1,4 | Từ giáp đất ông Trần Hoan đến giáp đập phụ số 2 và hết đất nhà ông Hiển | 900 | 3,00 |
1,5 | Từ đập phụ số 2 và giáp đất nhà ông Hiển đến hết phân trường tiểu học Phú An và hết thửa 162, BĐ31 (nhà ông Tuấn) | 790 | 3,00 |
1,6 | Từ giáp phân trường tiểu học Phú An và giáp nhà ông Tuấn đến cầu Đại Ninh | 990 | 3,00 |
2 | Đường vào xã Tân Hội |
|
|
2,1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết đất trường mẫu giáo R’ Chai 2 | 680 | 2,50 |
2,2 | Từ giáp trường MG R’ Chai 2 đến hết đất ông Lê Văn Hòa | 525 | 2,50 |
2,3 | Từ giáp đất ông Lê Văn Hòa đến giáp xã Tân Hội | 345 | 2,50 |
3 | Đường Thống Nhất (kéo dài đến ngã ba Xóm Chung) |
|
|
3,1 | Từ giáp TT Liên nghĩa đến hết đất bà Ngô Thị Lý và ngã ba cầu Phú Hội | 900 | 3,00 |
3,2 | Từ giáp đất bà Ngô Thị Lý và ngã ba cầu Phú Hội đến hết đất chùa Phú Hội (thửa 608, BĐ04) | 680 | 3,00 |
3,3 | Từ giáp chùa Phú Hội đến cổng nghĩa trang Phú Hội | 560 | 3,00 |
3,4 | Từ cổng nghĩa trang Phú Hội đến hết đất hội trường thôn Phú Tân (thửa 311, BĐ06) | 420 | 3,00 |
3,5 | Từ giáp hội trường thôn Phú Tân đến hết đất Nguyễn Dũng (thửa 844, BĐ12) | 570 | 3,00 |
4 | Các trục đường khác |
|
|
4,1 | Đường thôn Phú Trung (nối đường Thống Nhất với QL 20) | 420 | 1,70 |
4,2 | Hẻm 1185 (ranh Phú Hội – Liên Nghĩa đi Phú Hội) | 350 | 1,70 |
4,3 | Hẻm 1122 (ranh Phú Hội – Liên Nghĩa đi Tân Phú) |
|
|
4.3.1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 07, tờ BĐ 08 | 340 | 1,70 |
4.3.2 | Đoạn còn lại | 210 | 1,70 |
4,4 | Từ đường Thống Nhất đến dốc Ba Tầng |
|
|
4.4.1 | Từ đường Thống Nhất đến Suối Đá | 260 | 1,20 |
4.4.2 | Từ Suối Đá đến hết hồ cá ông Bảo | 150 | 1,20 |
4.4.3 | Từ giáp hồ cá ông Bảo đến cầu Suối Xanh | 200 | 1,20 |
4.4.4 | Từ cầu Suối Xanh đến ngã tư (nhà bà Mười) | 260 | 1,20 |
4.4.5 | Từ ngã tư (nhà bà Mười) đến chân dốc Ba Tầng | 200 | 1,20 |
5 | Đường nội bộ khu tái định cư thôn Phú Hòa | 350 | 1,20 |
6 | Khu tái định cư thôn Pré |
|
|
6,1 | Trục đường có mặt đường 8m | 210 | 1,20 |
6,2 | Trục đường có mặt đường 7m | 190 | 1,20 |
6,3 | Trục đường có mặt đường 6m | 165 | 1,20 |
| Khu vực II |
|
|
1 | Đường thôn P'Ré |
|
|
1,1 | Đường vào thôn P'Ré đến cầu gỗ | 210 | 1,20 |
1,2 | Đường từ cầu gỗ đến cuối làng | 115 | 1,20 |
2 | Đường đi thác PouGouh |
|
|
2,1 | Từ Quốc lộ 20 đến giáp thửa 368, tờ BĐ 30 (chân ruộng) | 275 | 1,20 |
2,2 | Đoạn còn lại đến giáp xã Tân Thành. | 140 | 1,20 |
3 | Từ QL 20 vào nhà ông K’ Long đến giáp đường vào thác PouGouh | 115 | 1,20 |
4 | Đường xóm 1 thôn Phú An (Quốc lộ 20 đi cầu treo) | 310 | 1,20 |
5 | Đường vào Trung tâm 05-06 | 150 | 1,20 |
6 | Đường vào Sư đoàn 10 (xóm 4 Phú An) | 150 | 1,20 |
7 | Đường từ Quốc lộ 20 vào khu A Chi Rông đến cuối làng | 200 | 1,20 |
8 | Đường khu B Chi Rông |
|
|
8,1 | Từ Quốc lộ 20 đến hết đất ông Lữ Văn Đỉnh (thửa 956, tờ BĐ 09) | 140 | 1,20 |
8,2 | Từ giáp đất ông Lữ Văn Đỉnh đến hết đất Ya Bê | 130 | 1,20 |
9 | Đường thôn R' Chai |
|
|
9,1 | Đường từ Quốc lộ 20 vào khu 5 (thôn R’Chai 1) đến hết đất Ha K’Ra | 140 | 1,20 |
9,2 | Đường từ QL20 vào khu 6 (thôn R’Chai 1) đến hết đất K’Biên (thửa 731, tờ BĐ 12) | 140 | 1,20 |
10 | Đường thôn K' Nai |
|
|
10,1 | Từ ngã ba K’ Nai đến hết đất ông Sập Bạc (thửa 210, tờ BĐ 47) | 155 | 1,20 |
10,2 | Từ giáp đất ông Sập Bạc đến hết đất ông Lộc A Tiến (thửa 265, tờ BĐ 48) | 115 | 1,20 |
11 | Đường hẻm của đường Thống Nhất |
|
|
11,1 | Từ đường Thống Nhất đến hết đất bà Nguyễn Thị Hoa (thửa 330, BĐ01) | 155 | 1,50 |
11,2 | Từ đường Thống Nhất đến hết đất ông Nguyễn Văn Úy (thửa 325, BĐ01) | 155 | 1,50 |
11,3 | Từ Thống Nhất vào xóm Lò Rèn đến hết đất bà Chu Thị Thường (thửa 367, tờ BĐ 02) | 155 | 1,50 |
11,4 | Từ đường Thống Nhất đến hết đất ông Sáng Tàu (thửa 502, tờ BĐ 02) | 155 | 1,50 |
11,5 | Từ Thống Nhất vào xóm Cầu Dây đến hết đất ông Phạm Thới (thửa 516, tờ BĐ 02) | 155 | 1,50 |
11,6 | Từ Thống Nhất (khu TĐC Phú Hòa) đến hết đất bà Tô Thị Quê (thửa 934, tờ BĐ 04) | 155 | 1,50 |
11,7 | Từ đường Thống Nhất qua hội trường thôn Phú Hòa đến hết đất bà Lê Thị Nước (thửa 328, tờ BĐ 04) | 155 | 1,50 |
11,8 | Từ đường Thống Nhất đến hết đất ông Nguyễn Văn Gần | 115 | 1,50 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 95 | 1,20 |
IX | Xã Ninh Gia: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 20: |
|
|
1,1 | Từ cầu Đại Ninh đến hết đất bà Hồ Thị Hoàng | 1.050 | 3,00 |
1,2 | Từ giáp đất bà Hồ Thị Hoàng đến hết đất ông Hồ Ngọc Tổng | 1.580 | 3,00 |
1,3 | Từ giáp đất ông Hồ Ngọc Tổng đến đầu dốc Đăng Sol (hết đất bà Huỳnh Thị Lệ) | 1.880 | 3,00 |
1,4 | Từ đầu dốc Đăng Sol (từ giáp đất nhà bà Lệ) đến cống Đăng Sol | 830 | 3,00 |
1,5 | Từ cống Đăng Sol đến cầu Hiệp Thuận | 485 | 3,00 |
1,6 | Từ cầu Hiệp Thuận đến ngã ba Trạm thực nghiệm (hết đất nhà ông Thảo) | 350 | 3,00 |
1,7 | Từ giáp đất nhà ông Thảo đến cổng Nông trường 78 | 440 | 3,00 |
1,8 | Từ cổng Nông trường 78 đến giáp cầu Đạ Le | 270 | 3,00 |
2 | Đường vào Tà Hine. |
|
|
2.1 | Nhánh cũ (từ QL20 đến hết đất ông Hồ Xuân Lưu) | 1.150 | 2,50 |
2.2 | Nhánh mới tiếp giáp nhánh cũ (QL20 đến hết đất ông Phiên) | 1.150 | 2,50 |
2,3 | Từ ngã ba nhánh cũ và mới đến hết thôn Ninh Hòa (hết đất ông Lê Văn Hiếu) | 1.030 | 2,50 |
2,4 | Từ giáp đất ông Lê Văn Hiếu đến cổng Trung đoàn 994 | 520 | 2,50 |
2,5 | Từ cổng Trung đoàn 994 đến cầu Đắckra (giáp xã Tà Hine) | 295 | 2,50 |
3 | Đường vào thôn Thiện Chí |
|
|
3,1 | Từ QL20 đến hết đất ông Lạng | 550 | 2,00 |
3.2 | Từ giáp đất ông Lạng đến cổng nghĩa trang Đại Ninh | 310 | 2,00 |
3,3 | Từ cổng nghĩa trang Đại Ninh giáp cổng thôn văn hóa Thiện Chí | 270 | 2,00 |
3,4 | Từ cổng nghĩa trang Đại Ninh đến giáp đất nhà ông Lê Du | 270 | 2,00 |
3,5 | Từ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Hồ Dư Thạnh (giáp cầu) | 165 | 2,00 |
3,6 | Từ ngã ba trường học (nhà ông Trọng) đến hết đất nhà ông Ngô Sấm | 190 | 2,00 |
3,7 | Từ ngã ba trường học (nhà ông Trọng) đến hết đất nhà ông Quang | 190 | 2,00 |
3,8 | Từ cổng thôn văn hóa Thiện Chí đến hết đất ông Bảy Đây | 265 | 2,00 |
3,9 | Từ giáp nhà ông Bảy Đây đến hết đất ông Lê Nghi Hùng | 210 | 2,00 |
3,1 | Từ giáp nhà ông Lê Nghi Hùng đến ngã ba giáp đường đi Tân Phú | 170 | 2,00 |
| Khu vực II: |
|
|
4 | Các đường hẻm của Quốc lộ 20 |
|
|
4,1 | Từ nhà Trần Thành Lương đến cống sát đất ông Mai Minh | 170 | 2,00 |
4,2 | Từ nhà hàng Go Go đến cổng gác thủy điện Đại Ninh | 350 | 2,00 |
4,3 | Từ nhà ông Thụ đến hết đất ông Trịnh Bá | 170 | 2,00 |
4,4 | Từ nhà ông Phan Thành đến hết đất ông Nguyễn Thanh Dũng | 170 | 2,00 |
4.5 | Từ ngã ba nhà ông Non đến ngã ba nhà ông Liên | 350 | 2,00 |
4,6 | Từ ngã ba nhà ông Lợi đến hết đất bà Phượng | 350 | 2,00 |
4,7 | Từ ngã ba nhà ông Tính đến hết đất ông Đấu | 350 | 2,00 |
4,8 | Từ ngã ba nhà ông Chương đến hết đất ông Huỳnh Ngọc Anh | 470 | 2,00 |
4,9 | Từ nhà ông Lê Văn Khiểm đến ngã ba sát đất ông Trịnh Bá | 265 | 2,00 |
4,1 | Từ nhà ông Ba Long đến hết đất ông Lê Văn Sinh | 210 | 2,00 |
4,11 | Từ nhà ông Trần Thế đến hết đất ông Huỳnh Quang Trung | 210 | 2,00 |
4,12 | Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất ông Đặng Đình Thuyên | 265 | 2,00 |
4,13 | Từ miếu Hiệp Thuận đến hết đất trường mẫu giáo Hiệp Thuận | 265 | 2,00 |
4,14 | Từ nhà ông Hồ Mâu đến ngã tư | 210 | 2,00 |
4,15 | Từ nhà máy phân bón Quốc Việt đến hết đất ông Hiền | 210 | 2,00 |
4,16 | Từ nhà ông Đoàn Mạnh Thủy đến hết đất ông Sảnh | 210 | 2,00 |
4,17 | Từ nhà ông Trần Quang Quang đến hết đất ông Chương Lợi | 210 | 2,00 |
4,18 | Từ QL 20 đến ngã ba nhà ông Bảy Tân | 170 | 2,00 |
5 | Đường vào thôn 6 (từ nhà ông Ha Sang đến hết đất bà Thông Thị Thối) | 220 | 2,00 |
6 | Đường trong khu dân cư sau sân bóng |
|
|
6,1 | Từ nhà ông Nam đến hết đất nhà ông Lê Văn Tự | 400 | 2,50 |
6,2 | Các đường hẻm còn lại trong khu dân cư sau sân bóng | 370 | 2,50 |
7 | Các đường hẻm thuộc đường 724 (đường đi Tà Hine) |
|
|
7,1 | Từ ngã ba Quốc Hoàng đến hết đất bà Huỳnh Thị Lệ | 210 | 2,00 |
7,2 | Từ đất nhà bà Hường đến ngã ba sau nhà ông Đỗ Duy Tân | 210 | 2,00 |
7,3 | Từ đất nhà ông Trần Tử Vĩ đến cổng trường tiểu học Đăng Srõn | 210 | 2,00 |
7,4 | Từ đất nhà bà Chín Nhậm đến hết đất bà K’ Nhum | 265 | 2,00 |
7,5 | Từ đất nhà ông Chương đến hết đất ông Trần Thanh Huyền | 265 | 2,00 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các trục đường còn lại khác | 110 | 1,10 |
X | Xã Tà Hine: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Từ giáp xã Ninh Gia đến giáp ranh khu quy hoạch ngã ba Tà Hine mới (giáp đất ruộng ông Ya Só) | 105 | 2,00 |
2 | Từ khu quy hoạch ngã ba Tà Hine mới (giáp đất ruộng ông Ya Só) đến giáp xã Ninh Loan | 185 | 2,00 |
3 | Từ ngã ba đi Ninh Loan đến ngã ba đi Đà Loan (sát UBND xã) | 175 | 2,00 |
4 | Từ ngã ba đi Đà Loan (ngã ba sát UBND xã) đến cống thủy lợi | 175 | 2,00 |
5 | Từ cống thủy lợi đến giáp xã Đà Loan | 115 | 2,00 |
6 | Từ ngã ba đi Đà Loan đến ngã ba đi thác Bảo Đại | 230 | 2,00 |
7 | Từ ngã ba đi thác Bảo Đại đến cầu thác Bảo Đại | 190 | 2,00 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ cầu thác Bảo Đại đến giáp xã Đà Loan (cầu Phú Ao) | 80 | 1,20 |
2 | Từ ngã ba đi thác Bảo Đại đến hết đất ông Đức | 85 | 1,20 |
3 | Từ ngã ba lò gạch đến giáp xã Ninh Loan | 105 | 1,20 |
4 | Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang đến giáp xã Ninh Loan | 80 | 1,20 |
5 | Từ ngã ba nhà ông Ya My đến ngã ba rẽ vào mỏ đá | 70 | 1,20 |
6 | Từ ngã ba rẽ vào mỏ đá đến chân thác Bảo Đại | 70 | 1,20 |
7 | Từ ngã ba cây đa đến hết khu tái định cư | 85 | 1,20 |
8 | Từ giáp khu tái định cư đến giáp thôn Đà Thành (xã Đà Loan) | 80 | 1,20 |
9 | Từ ngã ba nhà ông Đàm Hải Hùng đến giáp trường THCS Tà Hine | 70 | 1,20 |
10 | Từ ngã ba nhà ông Ba đến ngã ba nhà ông Dựng | 70 | 1,20 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 60 | 1,10 |
XI | Xã Ninh Loan: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Liên tỉnh (tuyến đi Bắc Bình) |
|
|
1,1 | Từ giáp xã Tà Hine đến cầu thôn Nam Loan | 160 | 2,00 |
1,2 | Từ cầu thôn Nam Loan đến ngã ba ông Tứ | 200 | 2,00 |
1,3 | Từ ngã ba ông Tứ đến ngã ba vào nhà ông Thanh | 260 | 2,00 |
1,4 | Từ ngã ba vào nhà ông Thanh đến ngã ba nhà thờ | 290 | 2,00 |
1,5 | Từ ngã ba nhà thờ đến nga ba nhà ông Vượng | 310 | 2,00 |
1,6 | Từ ngã ba ông Vượng đến cầu (gần trường Trung học cơ sở) | 240 | 2,00 |
1,7 | Từ cầu đến ngã ba đi thôn Ninh Thái | 200 | 2,00 |
1,8 | Từ ngã ba thôn Ninh Thái đến hết đất ông Điện | 135 | 2,00 |
1,9 | Từ giáp đất ông Điện đến hết đất ông Thái | 125 | 2,00 |
1,1 | Từ giáp đất nhà ông Thái đến giáp Bắc Bình | 105 | 2,00 |
2 | Đường liên xã Tà Hine - Đà Loan |
|
|
2,1 | Từ ngã ba ông Tứ đến cổng văn hoá thôn Ninh Thuận | 135 | 1,20 |
2,2 | Từ cổng văn hoá thôn Ninh Thuận đến giáp xã Tà Hine | 125 | 1,20 |
2,3 | Từ ngã ba nhà thờ đến ngã ba trường mẫu giáo | 310 | 1,20 |
2,4 | Từ ngã ba trường mẫu giáo đến hết đất nhà ông Toan | 330 | 1,20 |
2,5 | Từ giáp nhà ông Toan thôn Trung Ninh đến hết đất ông Ninh (Tuyết) | 380 | 1,20 |
2,6 | Từ ngã ba đường vào chợ đến hết đất ông Vinh thợ mộc | 380 | 1,20 |
2,7 | Từ giáp đất nhà ông Vinh thợ mộc đến đường liên tỉnh | 160 | 1,20 |
2,8 | Từ giáp đất ông Ninh (Tuyết) đến ngã ba nhà ông Hội | 310 | 1,20 |
2,9 | Từ ngã ba nhà ông Hội đến ngã ba đi thôn Hùng Hưng | 230 | 1,20 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba đi thôn Hùng Hưng đến hết đất ông Mì | 135 | 1,20 |
2 | Từ giáp nhà ông Mì đến ngã ba (hội trường thôn Thịnh Long) | 105 | 1,20 |
3 | Từ ngã ba nhà mồ đến hết sân bóng | 95 | 1,20 |
4 | Từ ngã ba thôn Hùng Hưng đến hết đất ông Hân | 105 | 1,20 |
5 | Từ ngã ba ông Hội đến ngã ba cây đa | 135 | 1,20 |
6 | Từ ngã ba thôn Ninh Thái đến ngã ba nhà ông Mô | 105 | 1,20 |
7 | Từ ngã ba nhà ông Mô đến hết đất ông Vĩ | 75 | 1,20 |
8 | Từ ngã ba nhà ông Mô đến hết đất ông Bội | 85 | 1,20 |
9 | Từ giáp đất nhà ông Bội đến ngã ba nhà ông Sơn | 85 | 1,20 |
10 | Từ ngã ba thôn Hùng Hưng đến giáp đất nhà ông Soạn | 105 | 1,20 |
11 | Từ hết đất nhà ông Soạn đến ngã ba nhà ông Vực | 80 | 1,20 |
12 | Từ ngã ba nhà ông Thiên đến ngã ba nhà ông Long Lan | 65 | 1,20 |
13 | Từ ngã ba nhà ông Vượng đến ngã ba nhà ông Nhâm | 75 | 1,20 |
14 | Từ ngã ba ông Đình đến hết thôn Nam Hải | 95 | 1,20 |
15 | Từ ngã ba nhà ông Đức (thôn Ninh Thuận) đến hết đất ông Hiệp | 75 | 1,20 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 65 | 1,10 |
XII | Xã Đà Loan: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Liên xã |
|
|
1,1 | Từ giáp xã Tà Hine đến ngã ba thôn Đà Thành (nhà ông Khiêm) và giáp thửa 86, BĐ06 | 150 | 2,50 |
1,2 | Từ ngã ba thôn Đà Thành và thửa 86, BĐ 06 đến cầu thôn Đà An | 220 | 2,50 |
1,3 | Từ cầu thôn Đà An đến hết ngã ba trường tiểu học Đà Loan và hết thửa 509, BĐ11 (đất Phan Thị Trinh) | 440 | 2,50 |
1,4 | Từ ngã ba trường tiểu học Đà Loan và giáp thửa 509, BĐ11 (Phan Thị Trinh) đến ngã tư đi thôn Đà Tiến | 700 | 2,50 |
1,5 | Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến (thửa 373, BĐ5 - Nguyễn Hưng và thửa 697, BĐ5 - Vũ Thế Hòa) đến cầu Bà Bống | 400 | 2,50 |
1,6 | Từ cầu bà Bống đến ngã ba cầu treo và hết thửa 242, BĐ19 (ông Tam) | 200 | 2,50 |
1,7 | Từ ngã ba cầu treo và thửa 242, BĐ19 (ông Tam) đến ngã ba đường đi lò gạch và hết thửa 210, BĐ19 ( Đặng.T.Ngọc Anh) | 180 | 2,50 |
1.8 | Từ ngã ba đi lò gạch và giáp thửa 210, BĐ19 (Đặng.T.Ngọc Anh) đến giáp xã Tà Năng | 150 | 2,50 |
2 | Đường khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đà Loan |
|
|
2,1 | Từ ngã ba đường liên xã (thửa 466,467, BĐ11) đến hết nhà may Hường (thửa 725, BĐ11) | 600 | 1,50 |
2,2 | Từ ngã ba nhà ông La Viết Sơn (thửa 456 , BĐ11) đến hết đất ông Trần Võ (thửa 635, BĐ11) | 600 | 1,50 |
2,3 | Từ ngã ba nhà ông Đào Duy Kháng (thửa 157, BĐ11) đến hết đất bà Trần Thị Thu (thửa 161, BĐ11) | 500 | 1,50 |
2,4 | Từ thửa 162, BĐ11 (Nguyễn Hữu Tài) và thửa 635, BĐ11 (Trần Võ) đến hết thửa 179, BĐ11 (Nguyễn Văn Lập) và thửa 671, BĐ11 (Nguyễn Thiện Ngộ) | 300 | 1,50 |
2,5 | Từ thửa 511, BĐ11 (Nguyễn Mạnh Thanh) và 149, BĐ11 (Nguyễn Đức Lượng) đến hết thửa 164, BĐ11 (Nguyễn Thị Hồng) và hết thửa 191, BĐ11 (Võ Tấn Bình) | 300 | 1,50 |
2,6 | Từ thửa 269, BĐ5 (Nguyễn Ngọc Châu) và UBND xã đến hết thửa 176, BĐ5 (Trường Tiểu học) và hết thửa 176B, BĐ5 | 300 | 1,50 |
2,7 | Từ thửa 137, BĐ5 (Lê Thị Oanh) và thửa 176, BĐ5 (Trường Tiểu học) đến hết thửa 697, BĐ5 (Vũ Thế Hòa) và hết thửa 421, BĐ5 (Nguyễn Thanh Tùng) | 250 | 1,50 |
2,8 | Các đường nhánh nối từ đường khu quy hoạch đến giáp đường liên xã đi Tà Năng | 250 | 1,50 |
| Khu vực II |
|
|
1 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Sơn đến ngã ba nhà ông Lê Văn Chuẩn (thôn Đà Thành) |
| 1,10 |
1,1 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Sơn (thửa 296, BĐ1) và thửa 347, BĐ1 (Hồ Chín) đến hết thửa 228, BĐ1 (Phạm Chơi) và hết thửa 335, BĐ1 (Trần Đức Minh) | 150 | 1,10 |
1,2 | Từ thửa 336, BĐ1 (Nguyễn Phú) và thửa 03, BĐ4 (Nguyễn Phú) đến hết thửa 341, BĐ1 (Đàm Trung Bình) và hết thửa 62, BĐ số 4 (Nguyễn Tri Đông) | 180 | 1,10 |
2 | Từ ngã ba nhà ông Chuẩn đến cầu Phú Ao |
|
|
2,1 | Từ thửa 343, BĐ số 1 (Hội trường thôn Đà Thành) và thửa 424, BĐ số 1 (Lê Văn Chuẩn)đến hết thửa 147, tờ số 1 (Nguyễn Thị Mức) và hết thửa 306, tờ số 4 (Nguyễn Thị Mức) | 180 | 1,10 |
2,2 | Từ thửa 146 , BĐ số 1 (Võ Thị Củ) và thửa 307, BĐ4 (Nguyễn Tri Phương) đến hết thửa 313, BĐ số 1 (Nguyễn Sơn) và hết thửa 314, BĐ4 (Nguyễn Xuân) | 120 | 1,10 |
3 | Từ ngã ba thôn Đà An (Lê Minh Hạnh-thửa 22, BĐ số 6) và thửa 23 , BĐ số 6 (Nguyễn Bá Quốc Hùng) đến hết thửa 186, BĐ số 6 và hết thửa 229, BĐ số 6 (Hoàng Văn Phùng) | 150 | 1,10 |
4 | Từ ngã ba nhà ông Trần Sáu (thửa 227, BĐ6) và thửa 228/6 (Võ Văn Mão) đến hết thửa 69, BĐ8 (Nguyễn Trí Hùng) và hết thửa 652, BĐ6 (Phạm Tấn Tiên) | 120 | 1,10 |
5 | Từ thửa 70/8 (Huỳnh Ngọc Châu) và thửa 153, BĐ8 (Võ Hồng Ánh) đến hết thửa 367, BĐ9 (Hội trường thôn Đà Thiện) và hết thửa 421, BĐ9 (Bùi Thị Lý) | 110 | 1,10 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Kiếm (thửa 207, BĐ số 5) và thửa 212, BĐ số 5 (Nguyễn Tùng) đến hết đất ông Huỳnh Văn Long (thửa 213, BĐ số 5) và hết đất ông Đào Xuân Tấp (thửa 342, BĐ số 31) | 350 | 1,10 |
7 | Từ giáp thửa 213, BĐ số 5 và giáp thửa 342, BĐ số 31 đến cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên | 300 | 1,10 |
8 | Từ cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên đến hết thửa 135, BĐ số 39 (Nguyễn Văn Phú) và hết thửa 215, BĐ số 39 (Trần Văn Tý) | 150 | 1,10 |
9 | Từ giáp hồ nước của XN Bò sữa đến cầu sát nhà K’ Síu (thôn Maam) |
|
|
9,1 | Từ thửa 216, BĐ số 39 (Lưu Văn Đính) và giáp thửa 215, BĐ số 39 (Trần Văn Tý) đến hết thửa 83, BĐ số 40 (Huỳnh Thị Nhung) và hết thửa 68, BĐ số 40 (Nguyễn Văn Hùng) | 120 | 1,10 |
9,2 | Từ thửa 92, BĐ số 40 (Ya Đinh) và giáp thửa 85, BĐ số 40 (Ya Đinh) đến hết thửa 167, BĐ số 40 (K’Síu) và hết thửa 168, BĐ số 40 (K’Síu) | 130 | 1,10 |
10 | Từ cầu sát nhà K’Síu (thôn Maam) đến ngã ba nhà ông Nhuận (hết thửa 335, BĐ số 42 và hết thửa 342, BĐ số 42 -Ya Ly) | 170 | 1,10 |
11 | Từ ngã ba nhà ông Nhuận (giáp thửa 335, BĐ số 42 và giáp thửa 342, BĐ số 42 (Ya Ly) đến giáp xã Ninh Loan | 130 | 1,10 |
12 | Từ cổng UBND xã đến hết thửa 212, BĐ số 5 (Trần Phúc Liên) | 350 | 1,10 |
13 | Từ ngã ba bà Sáu (thửa 337, BĐ số 31) và thửa 347, BĐ số 31 (Nguyễn Văn Tiến) đến hết trường Tiểu học thôn Sóp và hết thửa 202, BĐ số 34 (Lê Ngọ) | 130 | 1,10 |
14 | Từ ngã ba bà Sáu (thôn Đà Thọ) đến hết thôn Đà Nguyên |
|
|
14,1 | Từ thửa 204/31 (Nguyễn Đặng Thu Hòa) và thửa 189/31 (Nguyễn Phố) đến hết thửa 140/32 (Lê Bường) và hết thửa 119/37 (Võ Thành Nhân) | 140 | 1,10 |
14,2 | Từ thửa 160/37 (Lê Văn Phước) và thửa 141/32 (Lê Văn Phước) đến hết thửa 359/32 (Đặng Tuất) và hết thửa 351/32 (Đặng Tuôi) | 120 | 1,10 |
15 | Từ ngã ba (thửa 68, BĐ4 và thửa 424, BĐ4 (Lê Văn Chuẩn)) đến ngã ba sân bóng xã (hết thửa 176B, BĐ5 và giáp thửa 140, BĐ5) | 150 | 1,10 |
16 | Từ ngã ba nhà bà Võ Thị Củ (thửa 146/1 và thửa 147/1 (Nguyễn Thị Mức) đến giáp xã Tà Hine | 120 | 1,10 |
17 | Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến đến ngã ba nhà ông Đại (thôn Đà Tiến) |
|
|
17,1 | Từ thửa 373, BĐ12 (Nguyễn Hưng) và thửa 441, BĐ11 (Nguyễn Thiện Ngộ) đến hết thửa 53, BĐ12 (Nguyễn Thị Thủy) và đến hết thửa 182, BĐ11 (Lê Văn Phụng) | 250 | 1,10 |
17,2 | Từ thửa 68, BĐ số 12 (Nguyễn Nhành) và thửa 274, BĐ số 11 (Lê Thị Oanh) đến hết thửa 200, BĐ số 12 (Nguyễn Nhường) và hết thửa 199, BĐ số 12 (Trương Ngọc) | 130 | 1,10 |
18 | Từ đập thôn Đà Minh đến hết rẫy ông Thành (thôn Đà Tiến) |
|
|
18,1 | Từ thửa161, BĐ số 29 (Phạm Tịnh) và thửa 93, BĐ số 29 (Lê Văn Tâm) đến hết thửa 25, BĐ số 30 (Nguyễn Thị Quỳnh Vy) | 120 | 1,10 |
18,2 | Từ thửa 02, BĐ số 30 và thửa 03, BĐ số 30 (Nguyễn Thị Quỳnh Vy) đến hết thửa 73, BĐ số 30 (Nguyễn Xuân Thành) và hết thửa 74, BĐ số 30 (Đỗ Nguyên) | 110 | 1,10 |
19 | Từ ngã ba đất bà Vân (thửa 142, BĐ số 30- Nguyễn Ảnh) và giáp thửa 02, BĐ số 30 (Nguyễn Thị Quỳnh Vy) đến hết thửa 58, BĐ số 30 (Hà Tấn Hòa) và hết thửa 59, BĐ số 30 (Then Sin Chính) | 105 | 1,10 |
20 | Từ ngã ba ông Đại (thửa 200, BĐ số 12 - Nguyễn Nhường) và (thửa 74, BĐ số 29 - Nguyễn Ảnh) đến hết thửa 220, BĐ số 12 (Lê Thị Kim Hường) và hết thửa 38, BĐ số 29 (Trần Văn Vũ) | 120 | 1,10 |
21 | Từ ngã ba ông Châu thửa 264, BĐ số 12 (Hà Thị Đỗ) và thửa 41, BĐ số 12 (Phạm Châu) đến hết thửa 228, BĐ số 12 và hết thửa 214, BĐ số 12 (Phùng Văn Phi) | 110 | 1,10 |
22 | Các đoạn đường thuộc tổ 1. 2. 3. 4 thôn Đà Giang |
| 1,10 |
22,1 | Từ thửa 250, BĐ số 13 (Bùi T.Kim Loan) và thửa 248, BĐ số 13 (Bùi Quang Cựu) đến hết thửa 130, BĐ số 13 (Trần Minh Tâm) và hết thửa 127, BĐ số 13 (Nguyễn Kim Long) | 110 | 1,10 |
22,2 | Từ thửa 217, BĐ số 13 (Vũ Văn Thía) và thửa 264, BĐ số 13 (Phan Văn Phách) đến hết thửa 115, BĐ số 13 (Trương Văn Hà) và hết thửa 112, BĐ số 13 (Nguyễn Văn Hà) | 110 | 1,10 |
22,3 | Từ thửa 157, BĐ số 13 (Nguyễn Thiện Thịnh) và thửa 03, BĐ số 13 (Bùi Phi Long) đến hết thửa 100, BĐ số 13 (Ngô Phú Hòa) và hết thửa 99, BĐ số 13 (Nguyễn Thế Khắc) | 120 | 1,10 |
22,4 | Từ thửa 376, BĐ số 13 (Trần Thị Hạnh) và thửa 222, BĐ số 13 (Bùi Đình Nhàn) đến hết thửa 312, BĐ số 13 (Nguyễn Thị Kim Thoa) và hết thửa 304, BĐ số 13 (Nguyễn Thị Mười) | 130 | 1,10 |
22,5 | Từ thửa 78, BĐ số 12 (Hồ Văn Vang) và thửa 79, BĐ số 12 (Hồ Văn Vang) đến hết thửa 134, BĐ số 12 và hết thửa 135, BĐ số 12 (Nguyễn Thượng Trung) | 110 | 1,10 |
23 | Từ cầu bà Bống (thửa 18, BĐ số 12 - Văn Minh Hùng) và thửa 20, BĐ số 12 (Bùi Văn Nghĩa) đến hết thửa 94, BĐ số 29 (Nguyễn Thuẫn) và hết thửa 160, BĐ số 12 (Nguyễn Thuẫn) | 150 | 1,10 |
24 | Từ ngã ba lên lò gạch (thửa 10, BĐ số 21- Nguyễn Văn Khoa) và thửa 354, BĐ số 19 (Nguyễn Văn Thiên) đến hết thửa 175, BĐ số 21 (Trần Hữu Nam) và hết thửa 176, BĐ số 21 (Huỳnh Văn Trung) | 130 | 1,10 |
25 | Từ quán ông Nguyễn Tàn (thửa 134, BĐ số 14 - Hà Ngọc Chương và thửa 135, BĐ số 14 - Lê Thị Kim Hồng) đến ngã ba nhà ông Thắng (thôn Đà RGiềng) và hết thửa 191, BĐ số 14 (Nguyễn Văn Lập) | 120 | 1,10 |
26 | Từ ngã ba nhà ông Thắng thôn Đà Rgiềng đến giáp Tà Năng |
| 1,10 |
26,1 | Từ thửa 191, BĐ số 14 và thửa 192, BĐ số 14 (Nguyễn Văn Lập) đến hết thửa 122, BĐ số 27 và hết thửa 121, BĐ số 27 (Ya Thung) | 130 | 1,10 |
26,2 | Từ thửa 15, BĐ số 28 và thửa 7, BĐ số 28 (Ya Thanh) đến hết thửa 131, BĐ số 28 (Kiều Thị Bốn) và hết thửa 132, BĐ số 28 (Nguyễn Văn Nam) | 120 | 1,10 |
26,3 | Từ thửa 01, BĐ26 (Nguyễn Văn Nam) và thửa 03, BĐ26 (Ha Pút) đến hết thửa 69, BĐ26 và hết thửa 68, BĐ26 (Kon Sơn Ha Siêng) | 110 | 1,10 |
27 | Từ thửa 244, BĐ19 (Nguyễn Công Vũ) và thửa 362, BĐ19 (Lê Thị Oanh) đến giáp thửa 47, BĐ19 (Hoàng Văn Cường) | 100 | 1,10 |
28 | Từ thửa 136, BĐ19 (Bùi Văn Lượng) và thửa 156, BĐ19 (Đỗ Thị Thu Nga) đến hết thửa 139, BĐ19 (Hà Văn Kết) và đến hết thửa 101, BĐ19 (Lê Phước Hùng) | 80 | 1,10 |
29 | Từ thửa 87, BĐ20 (Nguyễn Đình An) đến giáp thửa 73, BĐ20 (Phạm Đăng Bắc) | 80 | 1,10 |
30 | Từ thửa 206, BĐ5 (Nguyễn Duy Hoàng) và thửa 626, BĐ5 (Đỗ Văn Vịnh) đến giáp đường xe be đồi Thanh niên | 110 | 1,10 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 80 | 1,05 |
XIII | Xã Tà Năng: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Đường Liên xã |
|
|
1,1 | Từ giáp xã Đà Loan đến cầu thôn Bản Cà | 100 | 2,00 |
1,2 | Từ cầu thôn Bản Cà đến cầu Trạm Xá | 135 | 2,00 |
1,3 | Từ cầu Trạm Xá đến ngã ba bưu điện | 200 | 2,00 |
1,4 | Từ ngã ba bưu điện đến ngã tư trung tâm xã | 230 | 2,00 |
1,5 | Từ ngã tư trung tâm xã đến hết thửa đất số 66, tờ BĐ 40 (Bích Ngọc) và thửa đất 65, tờ BĐ 40 | 185 | 2,00 |
1,6 | Từ giáp thửa đất số 66 và thửa đất 65, tờ BĐ 40 đến cầu Bà Trung | 115 | 2,00 |
1,7 | Từ cầu Bà Trung đến ngã ba Cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) | 100 | 2,00 |
2 | Từ ngã tư trung tâm xã đến hết đường nhựa đi thôn Tou Néh | 125 | 2,00 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Mac Sra | 65 | 1,10 |
2 | Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi thôn Mac Sra | 65 | 1,10 |
3 | Từ ngã ba (đối diện đất nhà ông Quế) đến hết đất ông Phán |
| 1,10 |
3,1 | Từ ngã ba (đối diện đất nhà ông Quế) đến hết thửa số 16/8 (đất ông Khải) | 70 | 1,10 |
3,2 | Từ giáp thửa số 16, tờ BĐ 8 (đất ông Khải) đến hết thửa 72, tờ BĐ 8 (đất ông Phán) | 65 | 1,10 |
4 | Từ ngã ba (nhà ông Toan) đến hết thửa số 200, tờ BĐ 01 (đất ông Phao) | 65 | 1,10 |
5 | Từ ngã ba (nhà ông Chiến) đến trường tiểu học Klong Bong |
| 1,10 |
5,1 | Từ ngã ba (nhà ông Chiến) đến hết thửa số 366, tờ BĐ 9 (đất ông Thông) | 70 | 1,10 |
5,2 | Từ giáp thửa số 366, tờ BĐ 9 (đất ông Thông) đến hết trường tiểu học Klong Bong | 60 | 1,10 |
6 | Từ ngã ba bưu điện đến cầu khỉ |
| 1,10 |
6,1 | Từ ngã ba bưu điện đến đầu dốc nghĩa địa Tà Nhiên | 85 | 1,10 |
6,2 | Đoạn còn lại đến cầu khỉ | 65 | 1,10 |
7 | Từ ngã ba Bản Cà đi đến ngã ba đi thôn Klong Bong | 65 | 1,10 |
8 | Từ ngã tư xã đến ngã ba đi thôn Cha Răng Hao. Klong Bong |
| 1,10 |
8,1 | Từ ngã tư trung tâm xã đến cầu Tà Nhiên | 75 | 1,10 |
8,2 | Từ cầu Tà Nhiên đến ngã ba đi lò gạch | 70 | 1,10 |
8,3 | Từ ngã ba đi lò gạch đến ngã ba đi thôn Cha Răng Hao. Klong Bong | 65 | 1,10 |
9 | Từ ngã ba đi thôn Cha Răng Hao đến ngã ba trường tiểu học Klong Bong | 65 | 1,10 |
10 | Từ ngã ba đi thôn Cha Răng Hao đến hết hội trường thôn Cha Răng Hao | 65 | 1,10 |
11 | Từ đoạn giáp đường nhựa đến hết thôn Chiếu Krơm |
| 1,10 |
11,1 | Từ đoạn giáp đường nhựa đến hết thửa 139, BĐ32 (đất bà Ma Tâm-thôn Tou Néh) | 70 | 1,10 |
11,2 | Từ giáp thửa 139, tờ BĐ 32 đến hết thôn Chiếu Krơm | 65 | 1,10 |
12 | Từ ngã ba Cầu Võng đến hết thôn Tà Sơn |
| 1,10 |
12,1 | Từ ngã ba Cầu Võng đến ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà Rgiềng) | 70 | 1,10 |
12,2 | Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà Rgiềng) đến hết thôn Tà Sơn | 65 | 1,10 |
13 | Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà Rgiềng (xã Đà Loan) | 65 | 1,10 |
14 | Từ hết thôn Tà Sơn đi đến hết thôn Bờ Láh | 65 | 1,10 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 60 | 1,05 |
XIV | Xã Đa Quyn: |
|
|
| Khu vực I: |
|
|
1 | Từ Cầu Võng (giáp xã Tà Năng) đến giáp trường mẫu giáo Chơ Réh | 125 | 1,80 |
2 | Từ đầu trường mẫu giáo Chơ Réh đến cầu Suối Trong | 155 | 1,80 |
3 | Từ cầu Suối Trong đến đến hết trạm gác của công an huyện. | 125 | 1,80 |
4 | Từ giáp trạm gác của công an huyện đến ngã ba cạnh nhà ông Ya Bá (đường vào Chrang Hô) | 105 | 1,80 |
5 | Từ ngã ba nhà Ya Bá đến hết đường nhựa Ma Bó | 125 | 1,80 |
| Khu vực II: |
|
|
1 | Từ ngã ba Chơ Réh đến hết trường tiểu học Chơ Réh | 105 | 1,10 |
2 | Từ giáp trường Tiểu học Chơ Réh đến hết thửa 14, tờ BĐ 45 (đất nhà K' Điếu) | 90 | 1,10 |
3 | Từ giáp thửa 14, BĐ45 đến hết thửa 32 và 33, tờ BĐ 45 (nhà bà Ma Kiêng) | 80 | 1,10 |
4 | Từ giáp nhà bà Ma Kiêng đến hết đường đá cấp phối thôn Chơ Rung | 75 | 1,10 |
5 | Từ ngã ba nhà ông Hai Cuội đến hết đất sản xuất tái định canh (thửa 38, BĐ74) | 75 | 1,10 |
6 | Từ Cầu K 62 (gần nhà ông Trần Hữu Hải) đến hết đất nhà bà Sinh (Mai) | 85 | 1,10 |
7 | Từ đất nhà bà Sinh (Mai) đến Cầu K 61 (gần nhà ông Ya Tâng) | 75 | 1,10 |
8 | Từ đất nhà bà Sinh đến giáp đất nhà ông K’Chin (Chrang Hô) | 65 | 1,10 |
9 | Từ ngã ba nhà ông Ya Bá giáp đất nhà ông K’Chin . | 80 | 1,10 |
10 | Từ ngã ba nhà ông Khánh đến giáp công ty Phong Phú | 80 | 1,10 |
11 | Từ giáp công ty Phong Phú đến hết xí nghiệp Vàng | 65 | 1,10 |
12 | Từ giáp đường nhựa Ma Bó đến đập Ma Bó | 65 | 1,10 |
| Khu vực III: |
|
|
| Các khu vực còn lại | 60 | 1,05 |
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp và thị trấn Liên Nghĩa.
- Khu vực II: Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã Bình Thạnh, N’Thôn Hạ, Phú Hội, Tân Hội và Ninh Gia. - Khu vực III: Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã Tân Thành, Ninh Loan, Tà Hine, Đà Loan, Tà Năng và Đa Quyn.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Khu vực | Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I | 65 | 55 | 35 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Khu vực II | 32 | 26 | 20 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
3 | Khu vực III | 20 | 16 | 12 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Khu vực | Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I | 55 | 45 | 30 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Khu vực II | 35 | 30 | 25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
3 | Khu vực III | 20 | 17 | 13 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2. Giá đất trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực theo giá thị trường như trên:
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở thuộc địa bàn các xã.
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
3. Giá đất trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực theo giá thị trường như trên:
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các phường, thị trấn.
- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở.
4. Đất rừng sản xuất:
STT | Khu vực, vị trí | Đơn giá 2011 (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
1 | Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ. với đường quốc lộ, tỉnh lộ. | 13 | 1,5 |
2 | Vị trí 2: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã. | 11 | 1,5 |
3 | Vị trí 3: Là những diện tích đất còn lại. | 7 | 1,5 |
5. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên.
b) Đất rừng cảnh quan: Tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên.
- 1Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 51/2011/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 19/2012/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2011 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 51/2011/QĐ-UBND ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 73/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trương Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra