- 1Luật an toàn thực phẩm 2010
- 2Luật Quảng cáo 2012
- 3Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo
- 4Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo
- 5Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 6Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bắc Ninh
- 7Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1613/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- 9Luật an toàn thực phẩm 2010
- 10Luật Quảng cáo 2012
- 11Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo
- 12Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo
- 13Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 14Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bắc Ninh
- 15Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11/6/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban - Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh tại Tờ trình số 12/TTr-BQLATTP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và niêm yết tại đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 17 tháng 06 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 | 1.003108. 000.00.00 .H05 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn (thực hiện sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày làm việc. | - Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm. - Lệ phí: không có | Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; Thông tư 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. |
Ghi chú: Tên TTHC theo Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh “Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi”.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: * Hình thức tiếp nhận: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) * Cách thức xử lý: Cán bộ một cửa kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thành phần, số lượng theo quy định: + Tiếp nhận trực tiếp/trực tuyến. + Tạo lập hồ sơ điện tử trên hệ thống. + Lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ (đối với TH nộp trực tiếp tại TTHCC tỉnh). + Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn (đối với TH hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Từ chối nhận hồ sơ + Yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện hồ sơ. Trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với TH nộp trực tiếp); trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do (đối với TH nộp trực tuyến). Tổ chức, cá nhân nộp phí cùng với bước nộp hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: * Đối với TH hồ sơ nộp trực tiếp: Cán bộ một cửa được ủy quyền nhận hồ sơ và tiến hành thẩm xét hồ sơ. * Đối với TH hồ sơ nộp trực tuyến: Lãnh đạo phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ từ cán bộ một cửa chuyển về phòng chuyên môn tiến hành phân công cho chuyên viên để xử lý hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Ban, lãnh đạo phòng, cán bộ một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: * Đối với TH hồ sơ nộp trực tiếp: Cán bộ một cửa được ủy quyền nhận hồ sơ và tiến hành thẩm xét hồ sơ. - Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Cán bộ một cửa phải có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết và nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. + Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định chỉ được thực hiện 1 lần và trong thời hạn giải quyết TTHC. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. - Trường hợp (nếu cần) phối hợp với bộ phận chuyên môn để thẩm xét, kiểm tra: Cán bộ một cửa phối hợp với với Phòng Nghiệp vụ để thẩm xét, kiểm tra hồ sơ. - Trường hợp có lý do bất khả kháng dẫn đến hồ sơ giải quyết chậm hơn so với thời gian quy định thì phải có trách nhiệm thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết và hẹn lại thời gian trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định: Cán bộ một cửa soạn thảo kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận nội dung quảng cáo) để trình người có thẩm quyền phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định về nội dung theo quy định thì soạn thảo văn bản trả lời: Không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân và phải nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý để trình người có thẩm quyền phê duyệt. - Kết quả giải quyết TTHC phải được số hóa theo dữ liệu điện tử để lưu vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu. * Đối với TH hồ sơ nộp trực tuyến: Chuyên viên được phân công thực hiện xử lý hồ sơ tiến hành thẩm xét hồ sơ, kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm xét: - Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ: Chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết và nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý của việc yêu cầu và trình lãnh đạo Phòng để xem xét phê duyệt. + Việc yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định chì được thực hiện 1 lần và trong thời hạn giải quyết TTHC. + Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định: Chuyên viên thẩm xét hồ sơ soạn thảo kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận nội dung quảng cáo) để trình lãnh đạo phòng xem xét và phê duyệt (Kết quả giải quyết TTHC phải được số hóa theo dữ liệu điện tử để lưu vào hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu). - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các quy định về nội dung theo quy định thì soạn thảo văn bản trả lời: Không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân và phải nêu rõ lý do, căn cứ pháp lý để trình lãnh đạo phòng xem xét và phê duyệt. | Chuyên viên được phân công, cán bộ một cửa | 2,5 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản thông báo chó tổ chức, cá nhân (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt và trình ký: - Sau khi hồ sơ được chuyên viên xử lý trình lãnh đạo phòng. Lãnh đạo phòng xem xét văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc kết quả giải quyết TTHC để trình lãnh đạo Ban ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo phòng ký nháy vào Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ: Lãnh đạo Ban xem xét văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân hoặc kết quả giải quyết TTHC do phòng chuyên môn trình lên. - Trường hợp đồng ý thì tiến hành ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý thì trả lại bước trước để tiến hành xử lại. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ban ký duyệt vào Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu: * Đối với trường hợp nộp trực tiếp: - Cán bộ một cửa lấy số điện tử theo quy định. - Cán bộ một cửa in kết quả giải quyết TTHC, sử dụng con dấu thứ hai của cơ quan để đóng dấu kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định (bản giấy). - Chuyển kết quả sang Bộ phận trả kết quả của Trung tâm HCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. * Đối với trường hợp nộp trực tuyến: - Văn thư thực hiện lấy số, đóng dấu và đính kèm trả kết quả điện tử và chuyển về Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC tỉnh. | Văn thư, cán bộ một cửa | 0,3 ngày làm việc | Lấy số, đóng dấu vào văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 7 | Trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh vào sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn (yêu cầu tổ chức, cá nhân đối chiếu giấy tờ theo quy định cho cán bộ một cửa của Ban trước khi trả kết quả - đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) - Lưu trữ hồ sơ. | Bộ phận Một cửa, Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ | 0,2 ngày làm việc | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 3234/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế, Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 728/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết