Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7278/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÀNH LẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của HĐND Thành phố về việc thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3319/SNV-XDCQ ngày 25 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới, gồm 29 thôn và 244 tổ dân phố, như sau:

1. Thành lập 38 thôn, tổ dân phố mới tại 38 khu vực dân cư thuộc địa bàn 11 quận, huyện, gồm: 02 tổ dân phố thuộc quận Đống Đa; 04 tổ dân phố thuộc quận Hoàng Mai; 05 tổ dân phố thuộc quận Long Biên; 10 tổ dân phố thuộc quận Hai Bà Trưng; 02 tổ dân phố thuộc quận Cầu Giấy; 04 tổ dân phố thuộc quận Hà Đông; 04 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm; 02 thôn thuộc huyện Mỹ Đức; 02 thôn thuộc huyện Hoài Đức, 01 thôn thuộc huyện Mê Linh; 02 thôn thuộc huyện Ba Vì.

2. Thành lập 235 thôn, tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 70 thôn, tổ dân phố thuộc các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và huyện Ba Vì, cụ thể:

- Thành lập 148 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 41 tổ dân phố thuộc quận Bắc Từ Liêm;

- Thành lập 65 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 22 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm;

- Thành lập 22 thôn mới trên cơ sở chia tách 07 thôn thuộc huyện Ba Vì.

(Có danh sách kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Như Điều 2;
- Sở Nội vụ (5b);
- VP UBND TP: CVP, PCVP N.V.Hoạt;
- Lưu: VT, NCm.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Đống Đa

2

 

 

 

 

Phường Láng Hạ

2

 

 

 

 

Tòa Nhà M5- Nguyễn Chí Thanh

 

Tổ dân phố 4

225

1.18

 

Chung cư 88 Láng Hạ

 

Tổ dân phố 61

445

0.82

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 7278/UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Hoàng Mai

4

 

 

 

1

Phường Hoàng Văn Thụ

1

 

 

 

 

Tòa nhà CT1-CT2

 

Tổ dân phố 62

254

2.6

2

Phường Tương Mai

1

 

 

 

 

Tòa nhà A1 và A3, Khu Chung cư 151 Nguyễn Đức Cảnh

 

Tổ dân phố 72

251

0.225

3

Phường Thinh Liệt

1

 

 

 

 

02 Tòa nhà CT1 - CT2

 

Tổ dân phố 13 A

304

3.4

4

Phường Hoàng Liệt

1

 

 

 

 

Chung cư VP3, Bán đảo Linh Đàm

 

Tổ dân phố 52

376

0.427

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 05 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 05 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Long Biên

5

 

 

 

1

Phường Giang Biên

2

 

 

 

 

Khu Tái định cư, thuộc Khu đô thị Việt Hưng

 

Tổ dân phố 18

365

21.8

 

Khu nhà ở xã hội CT19A, thuộc đô thị Việt Hưng

 

Tổ dân phố 19

381

2.45

2

Phường Việt Hưng

1

 

 

 

 

Lô CT17 (Dự án Green house) và Lô HH05 dự án PalmGarden), đô thị Việt Hưng

 

Tổ dân phố 14

223

7.3

3

Phường Phúc Đồng

2

 

 

 

 

03 Tòa nhà N012.3, N03A-1, N03A-2 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến đường dẫn cầu Vĩnh Tuy

 

Tổ dân phố 13

236

13.65

 

Tòa nhà N017-1, N017-2, N017-3, No8A-1 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến hết địa giới hành chính phường Phúc Đồng

 

Tổ dân phố 18

220

2.62

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 10 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 10 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Hai Bà Trưng

10

 

 

 

1

Phường Phạm Đình Hổ

1

 

 

 

1

Khu chung cư số 93 phố Lò Đúc

 

Tổ dân phố số 10

175

0.315

2

Phường Vĩnh Tuy

9

 

 

 

 

Tòa nhà T1 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23 A

233

4.1

 

Tòa nhà T2 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23B

261

4.67

 

Tòa nhà T3 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23C

278

4.67

 

Tòa nhà T4 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23D

289

4.1

 

Tòa nhà T5 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23E

296

3.82

 

Tòa nhà T6 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23F

261

3.82

 

Tòa nhà T7 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23G

262

3.82

 

Tòa nhà T10 Khu đô thị Time City

 

Tổ dân phố 23H

150

4.37

 

Tòa nhà số 25 phố Lạc Trung

 

Tổ dân phố 3E

162

0.6

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Cầu Giấy

2

 

 

 

 

Phường Dịch Vọng

2

 

 

 

 

Tòa tháp Đông và tháp Tây Tòa nhà 28 tầng thuộc khu Làng Quốc Tế Thăng Long

 

Tổ dân phố số 6

229

1.37

 

02 Tòa nhà chung cư N07B2 và N07B3 thuộc khu đô thị Dịch Vọng

 

Tổ dân phố số 35

151

2.42

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Hà Đông

4

 

 

 

 

Phường Mộ Lao

4

 

 

 

 

Khu vực dân cư ở Khu Chung cư Bắc Hà, Khu nhà ở liền kề Bắc Hà

 

Tổ dân phố số 13

438

3

 

Làng Việt Kiều Châu Âu, Khu nhà ở liền kề Cục Ma túy C17 Bộ Công an

 

Tổ dân phố số 14

420

16.3

 

Khu chung cư Euroland (TSQ); Khu nhà ở liền kề Sơn Tùng

 

Tổ dân phố số 15

520

1

 

Khu đất giãn dân 1 và khu giãn dân 2 và khu tái định cư

 

Tổ dân phố số 16

276

7

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Quận Nam Từ Liêm

4

 

 

 

1

Phường Trung Văn

2

 

 

 

 

Khu đô thị mới Trung Văn

 

Tổ dân phố số 12

423

10.39

 

Tòa nhà CT 2 (gồm 2 khối nhà 22 tầng) - Khu đô thị mới Trung Văn

 

Tổ dân phố số 13 - CT2

296

0.98

2

Phường Tây Mỗ

1

 

 

 

 

Khu đô thị Dream Town

 

Tổ dân phố số 6

287

3.70

3

Phường Cầu Diễn

1

 

 

 

 

Tòa nhà A1, A2, A3 và khu thấp tầng nhà A - Khu đô thị Mỹ Đình 1

 

Tổ dân phố số 6

292

4.04

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Huyện Mỹ Đức

2

 

 

 

1

Xã Tuy Lai

1

 

 

 

 

Khu vực đất giãn dân thuộc xã Tuy Lai

 

Thôn Giữa Quýt 4

204

30.96

2

Xã Hợp Thanh

 

 

 

 

 

Khu vực dân cư xóm 19 - Khu vực dân cư có vị trí biệt lập đặc thù

1

Thôn Vài Mới

145

50.217

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Huyện Hoài Đức

2

 

 

 

 

Xã An Khánh

2

 

 

 

1

Khu tập thể nông trường An Khánh

 

Thôn Trường An

300

8

2

Khu Tập thể Nhà máy thông tin M1 và khu tập thể kho K92

 

Thôn An Bình

226

3.6

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 01 THÔN MỚI TẠI 01 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/
Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Huyện Mê Linh

1

 

 

 

 

Xã Tiền Phong

1

 

 

 

 

Khu vực dân cư ở phố Yên

 

Thôn Phố Yên

410

37.74

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/ Tên khu vực dân cư

Số lượng thành lập mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi thôn, tổ dân phố mới

Số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Huyện Ba Vì

2

 

 

 

1

Xã Ba Trại

1

 

 

 

 

Cụm Lâm nghiệp - Lâm trường Ba Vì

 

Thôn Lâm nghiệp

138

120.2

2

Xã Tản Lĩnh

1

 

 

 

 

Xóm 3 và xóm 4 của Trung tâm nghiên cứu Bò và đồng cỏ Ba Vì

 

Thôn Việt Long

408

124.16

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 148 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 41 TỔ DÂN PHỐ THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách

Quy mô số hộ dân

Diên tích (ha)

Số lượng thôn, tổ dân phố mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi tổ dân phố mới

Quy mô số hộ dân

Diện tích (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Quận Bắc Từ Liêm

 

 

148

 

 

 

1

Phường Thượng Cát

 

 

7

 

 

 

1

Tổ dân phố Thượng Cát

1,464

257.33

4

Tổ dân phố Thượng Cát 1

256

72.52

Tổ dân phố Thượng Cát 2

461

58.89

Tổ dân phố Thượng Cát 3

397

57.35

Tổ dân phố Thượng Cát 4

350

68.57

2

Tổ dân phố Đông Ba

926

131.57

3

Tổ dân phố Đông Ba 1

351

17.30

Tổ dân phố Đông Ba 2

322

41.11

Tổ dân phố Đông Ba 3

253

73.16

2

Phường Liên Mạc

 

 

9

 

 

 

1

Tổ dân phố Đại Cát

848

151.95

3

Tổ dân phố Đại Cát 1

278

21.88

Tổ dân phố Đại Cát 2

271

71.28

Tổ dân phố Đại Cát 3

299

58.79

2

Tổ dân phố Yên Nội

1,069

180.05

3

Tổ dân phố Yên Nội 1

316

80.16

Tổ dân phố Yên Nội 2

366

50.25

Tổ dân phố Yên Nội 3

387

49.64

3

Tổ dân phố Hoàng Liên

873

160.64

3

Tổ dân phố Hoàng Liên 1

257

73.20

Tổ dân phố Hoàng Liên 2

317

55.23

Tổ dân phố Hoàng Liên 3

299

32.21

3

Phường Đông Ngạc

 

 

10

 

 

 

1

Tổ dân phố Nhật Tảo

1,208

56.37

3

Tổ dân phố Nhật tảo 1

310

29.86

Tổ dân phố Nhật tảo 2

428

7.55

Tổ dân phố Nhật tảo 3

470

18.96

2

Tổ dân phố Đông Ngạc (2.346 hộ) và ghép một phần TDP số 9 hiện nay (113 hộ)

2,459

161.56

7

Tổ dân phố Đông Ngạc 1

260

90

Tổ dân phố Đông Ngạc 2

498

7.40

Tổ dân phố Đông Ngạc 3

425

9.88

Tổ dân phố Đông Ngạc 4

261

10.29

Tổ dân phố Đông Ngạc 5

269

15.92

Tổ dân phố Đông Ngạc 6

495

8.64

Tổ dân phố Đông Ngạc 7

251

19.43

4

Phường Đức Thắng

 

 

4

 

 

 

1

Tổ dân phố số 7

581

30.57

2

Tổ dân phố số 2

253

19.42

Xóm 6 Đông Ngạc cũ

Tổ dân phố số 4

328

11.15

2

Tổ dân phố số 8

665

49.46

2

Tổ dân phố số 1

260

43.35

Xóm 7 Đông Ngạc cũ

Tổ dân phố số 3

405

6.11

5

Phường Tây Tựu

 

 

13

 

 

 

1

Tổ dân phố Thượng

1,458

147.43

4

Tổ dân phố Thượng 1

414

69.74

Tổ dân phố Thượng 2

479

21.93

Tổ dân phố Thượng 3

264

18.96

Tổ dân phố Thượng 4

301

36.80

2

Tổ dân phố Trung

1,395

170.11

4

Tổ dân phố Trung 5

331

39.18

Tổ dân phố Trung 6

392

53.97

Tổ dân phố Trung 7

413

58.24

Tổ dân phố Trung 8

259

18.72

3

Tổ dân phố Hạ và cụm dân cư Xuân Phương

1,635

221.12

5

Tổ dân phố Hạ 9

350

61.41

Tổ dân phố Hạ 10

293

45.46

Tổ dân phố Hạ 11

330

45.24

Tổ dân phố Hạ 12

394

59.31

Tổ dân phố số 15

268

9.70

6

Phường Xuân Đỉnh

 

 

24

 

 

 

1

Tổ dân phố Trung

2,677

127.50

8

Tổ dân phố Trung 1

290

5.80

Tổ dân phố Trung 2

307

7.30

Tổ dân phố Trung 3

436

18.20

Tổ dân phố Trung 4

281

8.60

Tổ dân phố Trung 5

317

10.50

Tổ dân phố Trung 6

424

5.30

Tổ dân phố Xuân Trung

342

7.00

Tổ dân phố Nam Thăng Long

280

64.80

2

Tổ dân phố Nhang

843

43.70

2

Tổ dân phố Xuân Nhang 1

424

9.10

Tổ dân phố Xuân Nhang 2

419

34.60

3

Tổ dân phố Lộc

1,439

43.90

5

Tổ dân phố Xuân Lộc 1

360

5.00

Tổ dân phố Xuân Lộc 2

339

11.30

Tổ dân phố Xuân Lộc 3

298

6.70

Tổ dân phố Xuân Lộc 4

190

2.90

Tổ dân phố Xuân Lộc 5

252

18.00

4

Tổ dân phố Cáo Đỉnh (1858 hộ) và một phần tổ dân phố Tân Xuân (46 hộ)

1,904

39.80

4

Tổ dân phố Cáo Đỉnh 1

490

14.3

Tổ dân phố Cáo Đỉnh 2

480

5.3

Tổ dân phố Cáo Đỉnh 3

438

4.8

Tổ dân phố Cáo Đỉnh 4

496

15.40

5

Tổ dân phố Tân Xuân (2164 hộ), sau khi điều chỉnh một phần (46 hộ) sang Tổ dân phố Cáo Đỉnh còn lại là 2.118 hộ

2,118

97.30

5

Tổ dân phố Tân Xuân 1

485

30.40

Tổ dân phố Tân Xuân 2

429

13.30

Tổ dân phố Tân Xuân 3

330

0.30

Tổ dân phố Tân Xuân 4

376

7.00

Tổ dân phố Tân Xuân 5

498

46.30

7

Phường Xuân Tảo

 

 

8

 

 

 

1

Tổ dân phố Đông

2,745

226.31

8

Tổ dân phố số 1

379

54.53

Tổ dân phố số 2

399

8.73

Tổ dân phố số 3

421

10.47

Tổ dân phố số 4

491

5.87

Tổ dân phố số 5

256

3.97

Tổ dân phố số 6

271

3.65

Tổ dân phố số 7

260

1.51

Tổ dân phố số 8

268

137.58

8

Phường Minh Khai

 

 

13

 

 

 

1

Tổ dân phố Phúc Lý

1,231

173.34

4

Tổ dân phố Phúc Lý 1

250

96.09

Tổ dân phố Phúc Lý 2

430

26.06

Tổ dân phố Phúc Lý 3

300

25.38

Tổ dân phố Phúc Lý 4

251

25.81

2

Tổ dân phố Văn Trì

1,138

184.66

4

Tổ dân phố Văn Trì 1

255

78.70

Tổ dân phố Văn Trì 2

282

30.86

Tổ dân phố Văn Trì 3

316

54.52

Tổ dân phố Ván Trì 4

285

20.58

3

Tổ dân phố Ngọa Long

568

26.26

2

Tổ dân phố Ngọa Long 1

290

6.88

Tổ dân phố Ngọa Long 2

278

19.38

4

Tổ dân phố Nguyên Xá

1,155

101.65

3

Tổ dân phố Nguyên xá 1

427

7.94

Tổ dân phố Nguyên xá 2

393

60.28

Tổ dân phố Nguyên Xá 3

335

33.43

9

Phường Cổ Nhuế 1

 

 

20

 

 

 

1

Tổ dân phố Hoàng 1

1,222

25.38

3

Tổ dân phố Hoàng 7

503

5.12

Tổ dân phố Hoàng 8

360

15.29

Tổ dân phố Hoàng 9

359

4.97

2

Tổ dân phố Hoàng 2

1,206

33.58

3

Tổ dân phố Hoàng 10

490

24.17

Tổ dân phố Hoàng 11

360

3.36

Tổ dân phố Hoàng 15

356

6.05

3

Tổ dân phố Hoàng 3 + một phần tổ 8 Thị trấn Cầu Diễn trước đây chuyển về + một phần thôn Đống 1 xã Cổ Nhuế cũ

1,184

86.75

4

Tổ dân phố Hoàng 12

270

4.99

Tổ dân phố Hoàng 13

295

3.04

Tổ dân phố Hoàng 14

329

12.45

Tổ dân phố Hoàng 20

290

66.27

4

Tổ dân phố Hoàng 4

1,821

26.70

4

Tổ dân phố Hoàng 1

455

0.94

Tổ dân phố Hoàng 2

455

13.87

Tổ dân phố Hoàng 3

456

7.53

Tổ dân phố Hoàng 4

455

4.36

5

Tổ dân phố Hoàng 5

1,574

30.91

4

Tổ dân phố Hoàng 5

325

3.95

Tổ dân phố Hoàng 6

392

14.43

Tổ dân phố Hoàng 18

431

5.02

Tổ dân phố Hoàng 19

426

7.51

6

Tổ dân phố Hoàng 6

1,227

8.28

2

Tổ dân phố Hoàng 16

614

2.61

Tổ dân phố Hoàng 17

613

5.67

10

Phường Cổ Nhuế 2

 

 

23

 

 

 

1

Tổ dân phố Đống 1

1,553

39.61

3

Tổ dân phố Đống 1

526

29.62

Tổ dân phố Đống 2

514

5.83

Tổ dân phố Đống 3

513

4.16

2

Tổ dân phố Đống 2

1,511

8.01

3

Tổ dân phố Đống 4

502

2.90

Tổ dân phố Đống 5

506

2.44

Tổ dân phố Đống 6

503

2.67

3

Tổ dân phố Trù 1

2,702

53.24

5

Tổ dân phố Trù 1

562

8.40

Tổ dân phố Trù 2

528

3.25

Tổ dân phố Trù 3

547

24.08

Tổ dân phố Trù 4

542

13.60

Tổ dân phố Trù 5

523

3.91

4

Tổ dân phố Trù 2 (2770 hộ), điều chỉnh Khu dân cư Việt Hà (60 hộ) vào tổ dân phố Phú Minh

2,710

109.48

5

Tổ dân phố số 1

506

41.04

Tổ dân phố số 2

575

35.51

Tổ dân phố số 3

531

7.07

Tổ dân phố số 4

537

5.57

Tổ dân phố số 5

561

20.29

5

Tổ dân phố Viên 1

1,535

67.14

3

Tổ dân phố Viên 1

521

12.99

Tổ dân phố Viên 5

501

27.92

Tổ dân phố Viên 6

513

26.23

6

Tổ dân phố Viên 2

2,100

37.38

4

Tổ dân phố Viên 2

532

4.33

Tổ dân phố Viên 3

542

23.18

Tổ dân phố Viên 4

515

4.85

Tổ dân phố Viên 7

511

5.02

11

Phường Phú Diễn

 

 

6

 

 

 

1

Tổ dân phố Phú Diễn + 3 khu tái định cư (2784 hộ)

2,922

150.93

6

Tổ dân phố số 13

531

13.48

 

Cụm dân cư 5A(78 hộ)

Tổ dân phố số 14

575

43.78

2

Tổ dân phố số 6 Trại Gà (60 hộ)

Tổ dân phố số 15

293

18.40

Tổ dân phố số 16

337

18.93

Tổ dân phố số 17

649

13.74

Tổ dân phố số 18

537

42.60

12

Phường Phúc Diễn

 

 

11

 

 

 

1

Tổ dân phố Đức Diễn

762

71.19

3

Tổ dân phố số 1

254

41.81

Tổ dân phố số 2

256

19.89

Tổ dân phố số 3

252

9.49

2

Tổ dân phố Đình Quán

812

37.70

3

Tổ dân phố số 4

255

6.19

Tổ dân phố số 5

260

5.15

Tổ dân phố số 6

297

26.36

3

Tổ dân phố Kiều Mai

1,016

67.94

5

Tổ dân phố số 11

261

22.52

Tổ dân phố số 12

251

4.67

4

Tổ dân phố 11

153

1.00

Tổ dân phố số 13

263

9.53

Tổ dân phố số 14

256

10.13

5

Một phần của Tổ dân phố số 3 cũ (115 hộ/174 hộ)

115

0.30

Tổ dân phố số 15

253

22.39

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 65 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 22 TỔ DÂN PHỐ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách

Quy mô số hộ dân

Diện tích (ha)

Số lượng thôn, tổ dân phố mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi tổ dân phố mới

Quy mô số hộ dân

Diện tích (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Quận Nam Từ Liêm

 

 

65

 

 

 

1

Phường Mễ Trì

 

 

13

 

 

 

1

Tổ dân phố số 4

755

14.87

2

Tổ dân phố số 3

320

6.61

Tổ dân phố số 4

435

8.26

2

Tổ dân phố Mễ Trì Thượng

2431

229.67

6

Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Thượng

357

54.3

Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Thượng

459

7.8

Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Thượng

421

27.73

Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Thượng

435

75.6

Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Thượng

429

7.5

Tổ dân phố số 6 - Mễ Trì Thượng

330

56.74

3

Tổ dân phố Mễ Trì Hạ

1867

99.74

5

Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Hạ

480

9

Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Hạ

363

5.86

Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Hạ

404

36.03

Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Hạ

280

16.4

Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Hạ

340

32.45

2

Phường Phú Đô

 

 

6

 

 

 

1

Tổ dân phố Phú Đô

2535

260.3

6

Tổ dân phố số 1

491

38.12

Tổ dân phố số 2

508

71.04

Tổ dân phố số 3

384

79.98

Tổ dân phố số 4

487

19.76

Tổ dân phố số 5

354

12.81

Tổ dân phố số 6

311

38.59

3

Phường Phương Canh

 

 

8

 

 

 

1

Tổ dân phố Tu Hoàng

1008

96.9

3

Tổ dân phố số 1 - Tu Hoàng

309

17.76

Tổ dân phố số 2 - Tu Hoàng

369

55.17

Tổ dân phố số 8 - Tu Hoàng

330

23.97

2

Tổ dân phố Hòe Thị 1

986

142.06

3

Tổ dân phố số 3 - Hòe Thị

267

33.46

Tổ dân phố số 4 - Hòe Thị

325

38.03

Tổ dân phố số 5 - Hòe Thị

394

70.57

3

Tổ dân phố Hòe Thị 2

848

21.8

2

Tổ dân phố số 6 - Hòe Thị

432

6.15

Tổ dân phố số 7 - Hòe Thị

416

15.65

4

Phường Mỹ Đình 2

 

 

10

 

 

 

1

Tổ dân phố Phú Mỹ

4250

133.79

10

Tổ dân phố số 1 - Phú Mỹ

355

45

Tổ dân phố số 2 - Phú Mỹ

271

9.2

Tổ dân phố số 3 - Phú Mỹ

587

18.43

Tổ dân phố số 4 - Phú Mỹ

526

9.5

Tổ dân phố số 5 - Phú Mỹ

349

6.7

Tổ dân phố số 6 - Phú Mỹ

567

7.59

Tổ dân phố số 7 - Phú Mỹ

505

5.67

Tổ dân phố số 8

317

19.11

Tổ dân phố số 9

365

3.2

Tổ dân phố số 10

408

9.39

5

Phường Xuân Phương

 

 

6

 

 

 

1

Tổ dân phố Thị Cấm

979

140.6

3

Tổ dân phố số 1

401

35.43

Tổ dân phố số 3

262

80.67

Tổ dân phố số 4

316

20.48

Chuyển 4,02 ha đất nông nghiệp về thuộc tổ dân phố số 2

 

4.02

2

Hợp nhất Tổ dân phố 20 và Tổ dân phố Ngọc Mạch để chia tách thành 03 tổ dân phố mới

1062

148.51

3

Tổ dân phố số 5

327

8.9

Tổ dân phố số 6

359

108.19

Tổ dân phố số 7

376

31.42

6

Phường Trung Văn

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Phùng Khoang

1197

26.7

3

Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang

363

5.4

Tổ dân phố số 4 - Phùng Khoang

395

10.6

Tổ dân phố số 5 - Phùng Khoang

439

10.7

2

Tổ dân phố Trung Văn

1273

120.6

2

Tổ dân phố số 17 - Trung Văn

646

65.9

Tổ dân phố số 18 - Trung Văn

627

54.7

7

Phường Tây Mỗ

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Miêu Nha 1

952

87.77

2

Tổ dân phố số 1 - Miêu Nha

445

41.78

Tổ dân phố số 4 - Miêu Nha

507

45.99

8

Phường Đại Mỗ

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Đình

852

81.95

2

Tổ dân phố số 1 - Đình

425

13.7

Tổ dân phố số 2 - Đình

427

15.9

 

 

 

 

 

Còn lại 52,35 ha đất nông nghiệp do phường quản lý

 

52.35

2

Tổ dân phố Ngọc Trục

1144

130.59

2

Tổ dân phố số 1 - Ngọc Trục

623

60.6

Tổ dân phố số 2 - Ngọc Trục

521

57.1

 

 

 

 

 

Còn lại 12,89 ha đất nông nghiệp do phường quản lý

 

12.89

9

Phường Cầu Diễn

 

 

 

 

 

 

1

Hợp nhất tổ dân phố số 15, 16, 17, 18, Khu liên cơ quan, Khu K40, Khu đất nông nghiệp giáp tổ 18, Khu X1, Khu nhà thu nhập thấp 6 tầng để chia tách thành 03 tổ dân phố mới

1239

32.2

3

Tổ dân phố số 1

368

17.4

Tổ dân phố số 2

438

5.86

Tổ dân phố số 3

433

8.94

10

Phường Mỹ Đình 1

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố Đình Thôn

1523

67.4

3

Tổ dân phố số 7 - Đình Thôn

503

25.6

Tổ dân phố số 8 - Đình Thôn

540

21.3

Tổ dân phố số 9 - Đình Thôn

480

20.5

2

Tổ dân phố Nhân Mỹ

1844

79.3

5

Tổ dân phố số 10 - Nhân Mỹ

269

6.9

Tổ dân phố số 11 - Nhân Mỹ

453

2.2

Tổ dân phố số 12 - Nhân Mỹ

430

30.3

Tổ dân phố số 13 - Nhân Mỹ

442

11.6

Tổ dân phố số 14 - Nhân Mỹ

250

28.3

 

DANH SÁCH

THÀNH LẬP 22 THÔN MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 07 THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)

STT

Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách

Quy mô số hộ dân

Diện tích (ha)

Số lượng thôn, tổ dân phố mới

Thành lập thôn, tổ dân phố mới

Tên gọi tổ dân phố mới

Quy mô số hộ dân

Diện tích (ha)

 

Huyện Ba Vì

 

 

22

 

 

 

1

Xã Chu Minh

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Chu Quyến

1,070

115.28

3

Thôn Chu Quyến 1

536

59.39

Thôn Chu Quyến 2

253

25.42

Thôn Chu Quyến 3

281

30.47

2

Xã Vật Lại

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Vật Lại

1,291

443.64

3

Thôn Vật Lại 1

388

169.38

Thôn Vật Lại 2

450

167

Thôn Vật Lại 3

453

107.26

3

Xã Phú Châu

 

 

4

 

 

 

 

Thôn Phú Xuyên

2,164

420.2

4

Thôn Phú Xuyên 1

757

133.3

Thôn Phú Xuyên 2

542

79.8

Thôn Phú Xuyên 3

363

81

Thôn Phú Xuyên 4

502

126.1

4

Xã Phú Sơn

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Phú Hữu

1,196

243.91

3

Thôn Đông Hữu

442

106.53

Thôn Thượng Tả

446

95.86

Thôn Nhông Nương Tụ

308

41.52

5

Xã Tản Hồng

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Vân Sa

1,207

145.84

3

Thôn Vân Sa 1

225

31.91

Thôn Vân Sa 2

457

51.08

Thôn Vân Sa 3

525

62.85

6

Xã Tòng Bạt

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Thái Bạt

1,248

341.9

3

Thôn Thái Bạt 1

409

96.9

Thôn Thái Bạt 2

506

122.1

Thôn Thái Bạt 3

333

122.9

7

Xã Phong Vân

 

 

3

 

 

 

 

Thôn Tân Phong

1,205

170.31

3

Thôn Tân Phong 1

563

80.72

Thôn Tân Phong 2

350

45.09

Thôn Tân Phong 3

292

44.5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 7278/QĐ-UBND năm 2014 thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 7278/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2014
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Thế Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản