BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về trình tự, thủ tục chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường (sau đây gọi tắt là chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||
Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường | Môi trường | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường
1. Trình tự thực hiện
1.1. Nộp hồ sơ: Doanh nghiệp gửi Hồ sơ đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.2. Kiểm tra hồ sơ: Tổng cục Môi trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường tổ chức đánh giá hồ sơ.
1.3. Đánh giá hồ sơ: Tổng cục Môi trường đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam.
1.4. Thông báo kết quả đánh giá:
- Đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại: Tổng cục Môi trường ký và thông báo Quyết định chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam cho doanh nghiệp đăng ký.
- Đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại: Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết và nêu rõ lý do không đạt yêu cầu.
2. Cách thức thực hiện
2.1. Nộp hồ sơ: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2.2. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Môi trường trả kết quả cho doanh nghiệp đăng ký chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam và công bố Quyết định chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam cho sản phẩm được chứng nhận trên Tạp chí Môi trường, trên các tài liệu tuyên truyền quảng bá Nhãn xanh Việt Nam và trang thông tin điện tử của Tổng cục Môi trường.
Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam, Tổng cục Môi trường thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Doanh nghiệp đăng ký chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam nộp 01 (một) bộ hồ sơ, bao gồm:
- 01 (một) đơn đề nghị chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT.
- 01 (một) bản chính Báo cáo hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT; hoặc 01 bản sao y bản chính có chứng thực giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 còn hiệu lực do tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật cấp; hoặc 01 bản sao y bản chính có chứng thực giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004 do tổ chức công nhận là thành viên của Diễn đàn Công nhận quốc tế (IFA), Hiệp hội Công nhận Thái Bình Dương (PAC) cấp; hoặc tiêu chuẩn tương đương;
- 01 (một) bản chính Báo cáo đánh giá sản phẩm đáp ứng tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho từng nhóm sản phẩm tương ứng, kèm theo kết quả thử nghiệm do Tổ chức thử nghiệm cấp có thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày Tổng cục Môi trường nhận được Hồ sơ đăng ký hợp lệ;
- 01 (một) bản sao y bản chính giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa;
- 01 (một) bản chụp hoặc vẽ kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm có kích cỡ bằng 21 cm x 29 cm.
4. Thời hạn giải quyết
4.1. Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
4.2. Thời hạn đánh giá hồ sơ: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
4.3. Thời hạn trả kết quả:
- Đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá.
- Đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam (theo Mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
8. Lệ phí
- Phí thẩm định hồ sơ: Không quy định
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Không quy định
9. Tên mẫu đơn
- Phụ lục 1: Mẫu đăng ký chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 2: Mẫu báo cáo đánh giá về hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 3: Mẫu quyết định chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
- Phụ lục 4: Mẫu biểu tượng Nhãn xanh Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam bao gồm các nội dung sau:
- Tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường và lao động của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh;
- Tác động của toàn bộ vòng đời sản phẩm từ quá trình khai thác nguyên liệu, sản xuất, phân phối, sử dụng và sau khi thải bỏ gây hại ít hơn cho môi trường so với sản phẩm cùng loại.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường.
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | ……..…, ngày … tháng … năm 20.... |
Kính gửi: Tổng cục Môi trường
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường,
Tên Doanh nghiệp đăng ký:...............................................................................................
Người đại diện:............................................................. Chức vụ:.....................................
Trụ sở chính tại:................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Fax:............................... Email.................
Đề nghị Tổng cục Môi trường đánh giá, chứng nhận (hoặc chứng nhận lại) cho sản phẩm…. (in đậm tên nhãn hiệu của sản phẩm) đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam - NXVN:...(ghi mã số tiêu chí).
Hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam bao gồm:
1) ………………………..
2) ………………………..
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường sau khi được cấp Quyết định chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Tên công ty mẹ/cơ quan chủ quản (nếu có):
3. Cán bộ chịu trách nhiệm theo dõi về công tác môi trường:
Họ và tên:
Chức vụ:
Trình độ chuyên môn:
Điện thoại:…………………….. Fax:……………………. Email:……………………………..
4. Địa điểm hoạt động của doanh nghiệp: (báo cáo tất cả các điểm sản xuất, kinh doanh hiện có)
Phường/Xã (Số nhà nếu có):
Quận/Huyện/Thành phố:
Tỉnh/Thành phố:
Nằm trong Khu công nghiệp/Khu chế xuất công nghiệp:
Địa chỉ liên hệ qua bưu điện (Nếu không giống địa chỉ nêu trên):
Phường/Xã (Số nhà nếu có):
Quận/Huyện/Thành phố:
Tỉnh/Thành phố:
5. Địa chỉ website của doanh nghiệp (nếu có):
6. Lao động hiện có:
- Số cán bộ làm việc toàn thời gian cố định cho cơ sở:
- Lao động làm việc theo thời vụ (tổng số tháng/người trong cả năm):
7. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: số…….. ngày… tháng… năm…..... do……………….. cấp
(Nếu có thay đổi về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đề nghị nêu rõ)
8. Ngành nghề kinh doanh được cấp phép:
9. Doanh nghiệp có thực hiện theo dõi, đánh giá và lập báo cáo kết quả bảo vệ môi trường hàng năm không?
1. Có £ 2. Không £
10. Doanh nghiệp tự xây dựng báo cáo về môi trường của mình hay thuê đơn vị tư vấn bên ngoài thực hiện? Trường hợp thuê đơn vị tư vấn bên ngoài thực hiện, hãy nêu rõ những thông tin sau:
Tên cơ quan tư vấn:
Địa chỉ liên hệ:
Giấy phép hoạt động số:………. cấp ngày... tháng... năm……. do………..cấp
PHẦN II. THÔNG TIN CHUNG VỀ THỰC HIỆN PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
Số ngày... tháng… năm……..
Cơ quan phê duyệt xác nhận:…………………….
(Gửi kèm theo bản sao Báo cáo Đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được phê duyệt/xác nhận và văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt/xác nhận)
2. Tuân thủ quan trắc đầy đủ theo như các cam kết trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt:
1. Có £ 2. Không £
Tần suất quan trắc?
Theo tháng £ Theo quý £ Theo năm £
3. Tuân thủ việc xả nước thải theo như các cam kết trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt:
1. Có £ 2. Không £
(Gửi kèm theo bản sao văn bản liên quan đến việc tuân thủ xả nước thải: giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, hoặc hợp đồng về các điều kiện được phép xả nước thải của doanh nghiệp vào nhà máy xử lý nước thải tập trung,...)
5. Phát sinh chất thải nguy hại:
1. Có £ 2. Không £
Nếu có, đề nghị bổ sung thêm các thông tin sau đây:
Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại cấp ngày… tháng… năm……… do......cấp;
Mã số quản lý chất thải nguy hại:
(Gửi kèm theo bản sao)
PHẦN III. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ KẾT QUẢ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Tiêu dùng năng lượng
1.1. Tình hình tiêu dùng năng lượng của doanh nghiệp:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Tổng mức tiêu hao cả năm | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | |||
1 | Điện | mWh |
|
|
|
2 | Khí đốt | mWh |
|
|
|
3 | Nhiên liệu hóa thạch khác (than, dầu DO, FO các loại) |
|
|
|
|
4 | Tổng chi cho tiêu dùng năng lượng cả năm | đồng |
|
|
|
1.2. Áp dụng các phương án hoặc chương trình tiết kiệm nhiên liệu:
1. Có £ 2. Không £
1.3. Áp dụng các phương án hoặc chương trình sử dụng nhiên liệu sạch:
1. Có £ 2. Không £
Nếu có (mục 1.2 và 1.3) đề nghị mô tả phương án hoặc chương trình mà doanh nghiệp đã hoặc đang áp dụng, tự đánh giá về hiệu quả kinh tế thông qua các phương án hoặc chương trình này (trình bày riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
2. Tiêu dùng nước
2.1. Tình hình tiêu dùng nước của doanh nghiệp:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Mục đích sử dụng | Tổng mức tiêu hao cả năm | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | ||||
1 | Nước cấp (nước sạch) | M3 |
|
|
|
|
2 | Nước dưới đất (tự khai thác)* | M3 |
|
|
|
|
3 | Nước mặt (tự khai thác)** | M3 |
|
|
|
|
4 | Tổng chi cho tiêu dùng nước cả năm | đồng |
|
|
|
|
(*), (**) Giấy phép khai thác (nước dưới đất hoặc nước mặt) cấp ngày….. tháng..... năm... do....cấp (nếu có)
3. Khối lượng và phương pháp lưu trữ và sử dụng nguyên liệu thô các loại
3.1. Nguyên liệu là tài nguyên thiên nhiên:
STT | Loại nguyên liệu | Mục đích sử dụng | Biện pháp bảo quản, lưu giữ | Đơn vị tính | Khối lượng sử dụng | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | |||||
1 | Nguyên liệu 1 |
|
|
|
|
|
|
….. | …………. |
|
|
|
|
|
|
… | Nguyên liệu n |
|
|
|
|
|
|
3.2. Nguyên liệu khác (không bao gồm các nguyên liệu là hóa chất):
STT | Loại nguyên liệu | Mục đích sử dụng | Biện pháp bảo quản, lưu giữ | Đơn vị tính | Khối lượng sử dụng | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | |||||
1 | Nguyên liệu 1 |
|
|
|
|
|
|
….. | …………. |
|
|
|
|
|
|
… | Nguyên liệu n |
|
|
|
|
|
|
Đánh giá (mục 3.1 và 3.2) về những tiến bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến tiết kiệm tài nguyên, mức độ an toàn về môi trường và sức khỏe người lao động đối với các biện pháp lưu giữ, bảo quản và sử dụng nguyên liệu các loại hiện đang sử dụng tại doanh nghiệp (trình bày riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
4. Khối lượng, phương pháp lưu trữ và sử dụng hóa chất các loại
4.1. Hóa chất thông thường:
STT | Tên hóa chất | Mục đích sử dụng | Biện pháp bảo quản, lưu giữ | Đã lập MSDS(*) | Đơn vị tính | Khối lượng sử dụng | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | ||||||
1 | Hóa chất 1 |
|
| Có/Không |
|
|
|
|
… | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
| Hóa chất n |
|
|
|
|
|
|
|
(*) MSDS: Phiếu thông tin an toàn hóa chất (được lập theo quy định quốc tế)
4.2. Hóa chất thuộc danh mục các chất nguy hại:
STT | Tên hóa chất | Nhóm nguy hại (*) | Mục đích sử dụng | Biện pháp bảo quản, lưu giữ | Đã lập MSDS | Đơn vị tính | Khối lượng sử dụng | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | |||||||
1 | Hóa chất 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Hóa chất n |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) POP; Phá hủy tầng ô-zôn
4.3. Hóa chất thuộc danh mục chất độc các bảng:
STT | Tên hóa chất | Nhóm/bảng độc | Mục đích sử dụng | Biện pháp bảo quản, lưu giữ | Đã lập MSDS | Đơn vị tính | Khối lượng sử dụng | ||
Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau | |||||||
1 | Hóa chất 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Hóa chất n |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến công tác an toàn hóa chất tại doanh nghiệp (Trình bày riêng trong phụ lục kèm theo Báo cáo này).
5. Nguồn, lượng phát thải và biện pháp kiểm soát, xử lý chất thải rắn
5.1. Tổng lượng phát sinh: (tấn/tháng)
5.2. Danh mục chất thải rắn phát sinh: (liệt kê đầy đủ các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất)
a) Phân loại tại nguồn: Có £ Không £
b) Tái sử dụng: Có £ Không £
(nếu có ghi rõ tỷ lệ tái sử dụng)
c) Thu gom:
- Tự thu gom £
- Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom £
- Ký hợp đồng với đơn vị không có chức năng thu gom £
d) Vận chuyển:
- Tự vận chuyển £
- Ký hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển £
- Ký hợp đồng với đơn vị không có chức năng vận chuyển £
e) Xử lý:
- Tự xử lý: Có được phép xử lý £ Không được phép xử lý £
- Ký hợp đồng xử lý với đơn vị có chức năng £
- Ký hợp đồng xử lý với đơn vị không có chức năng £.
6. Nguồn, lượng phát thải và biện pháp kiểm soát, xử lý nước thải
6.1. Tăng lưu lượng nước thải được xả vào hệ thống chung:
- Mức cao nhất:.................... m3/ngày
- Mức thấp nhất:................... m3/ngày
- Trung bình theo năm: ......m3/ngày
6.2. Thành phần nước thải:
STT | Thông số (*) | Tải lượng ước tính | Biện pháp xử lý | ||
Đơn vị tính | Giá trị trước xử lý | Giá trị sau xử lý | |||
1 | pH |
|
|
|
|
2 | BOD |
|
|
|
|
3 | COD |
|
|
|
|
4 | TSS |
|
|
|
|
5 | Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
|
6 | Dầu động thực vật |
|
|
|
|
7 | Kim loại nặng. |
|
|
|
|
8 | Tổng chất rắn hòa tan |
|
|
|
|
... | Các chất khác |
|
|
|
|
(*) Liệt kê theo các thành phần thải có trong nước thải của doanh nghiệp mà có giới hạn mức phát thải theo TCVN áp dụng với loại hình nước thải của doanh nghiệp.
6.3. Thực hiện tự quan trắc lưu lượng nước thải:
1. Có £ 2. Không £
6.4. Tự quan trắc thành phần nước thải:
1. Có £ 2. Không £
6.5. Chỉ tiêu quan trắc nước thải:
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tần suất quan trắc |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… | ………. |
|
|
6.6. Thực hiện đầy đủ việc đóng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
1. Có £ 2. Không £
7. Nguồn, lượng phát thải và biện pháp kiểm soát, xử lý khí thải
7.1. Tổng lượng phát thải các loại khí nhà kính (tấn/năm):
quy đổi tương đương theo CO2 (tấn/năm):
7.2. Thành phần khí thải:
STT | Thông số (*) | Nguồn | Lượng phát thải ước tính theo năm | Biện pháp xử lý | ||
Đơn vị tính | Giá trị trước xử lý | Giá trị sau xử lý | ||||
A | Hơi, khí |
|
|
|
|
|
1 | CO |
|
|
|
|
|
2 | CO2 |
|
|
|
|
|
3 | NOx |
|
|
|
|
|
4 | SO2 |
|
|
|
|
|
5 | H2S |
|
|
|
|
|
| Dung môi |
|
|
|
|
|
| Axít |
|
|
|
|
|
| Thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
… | …….. |
|
|
|
|
|
B | Bụi |
|
|
|
|
|
| PM10 |
|
|
|
|
|
| PM2.5 |
|
|
|
|
|
| Bụi silic |
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
C | Khói |
|
|
|
|
|
… | ………… |
|
|
|
|
|
(*) Liệt kê theo các thành phần thải có trong khí thải của doanh nghiệp mà có giới hạn mức phát thải theo TCVN áp dụng với từng loại hình doanh nghiệp.
7.3. Thực hiện tự quan trắc về phát thải khí:
1. Có £ 2. Không £
7.4. Chỉ tiêu quan trắc phát thải khí:
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tần suất quan trắc |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… | ………. |
|
|
8. Nguồn, mức độ và biện pháp khắc phục đối với ô nhiễm tiếng ồn
8.1. Thực hiện tự quan trắc về tiếng ồn:
1. Có £ 2. Không £
8.2. Chỉ tiêu quan trắc tiếng ồn:
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tần suất quan trắc |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… | ………… |
|
|
9. Nguy cơ và các biện pháp phòng cháy, nổ
Xác định các nguy cơ và mô tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến công tác phòng cháy nổ tại doanh nghiệp.
10. Nguy cơ và các biện pháp phòng chống sự cố môi trường
Xác định các nguy cơ và mô tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến công tác phòng tránh sự cố môi trường tại doanh nghiệp.
11. Rủi ro đối với sức khỏe người lao động và biện pháp kiểm soát rủi ro
Xác định các nguy cơ và mô tả các biện pháp phòng tránh tương ứng. Tự đánh giá về những tiến bộ, ưu điểm và nhược điểm liên quan đến công tác kiểm soát rủi ro do tác động của môi trường đến sức khỏe người lao động tại doanh nghiệp.
12. Chi kinh phí bảo vệ môi trường
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Hạng mục | Năm trước | Năm báo cáo | Dự kiến năm sau |
1 | Tổng doanh thu cả năm |
|
|
|
2 | Tổng số thuế đóng cho Nhà nước |
|
|
|
3 | Tổng chi cho bảo vệ môi trường, trong đó: |
|
|
|
| Chi cho các phương án tiết kiệm năng lượng |
|
|
|
| Chi cho các phương án xử lý khí thải |
|
|
|
| Chi cho các phương án xử lý nước thải |
|
|
|
| Chi cho các phương án xử lý chất thải rắn |
|
|
|
| Chi cho các hoạt động tự quan trắc |
|
|
|
4 | Chi chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người lao động |
|
|
|
PHẦN IV. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI TRONG NĂM SẮP TỚI VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN DUY TRÌ, CẢI THIỆN, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
1. Phương án cải thiện và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên
1.1. Tiêu dùng năng lượng
1.2. Sử dụng nước
1.3. Tiết kiệm nguyên liệu
2. Phương án giảm thiểu phát thải
2.1. Chất thải rắn
2.2. Nước thải
2.3. Khí thải
3. Phương án phòng tránh và ứng cứu sự cố môi trường
3.1. Các sự cố cháy, nổ
3.2. Các sự cố khác
Chúng tôi cam kết những thông tin được khai trong Báo cáo này là hoàn toàn chính xác.
| ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
PHỤ LỤC 3
MẪU QUYẾT ĐỊNH CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-TCMT | Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…… |
QUYẾT ĐỊNH
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM ĐẠT TIÊU CHÍ NHÃN XANH VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Quyết định số 132/2008/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định trình tự, thủ tục, chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường;
Xét Hồ sơ đăng ký chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam của doanh nghiệp …………
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách và Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận sản phẩm ... (tên nhãn hiệu sản phẩm) của (tên doanh nghiệp) đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam.
Trụ sở tại.......................... , điện thoại........ , fax.......... , email:.................................................
Điều 2. …………… (tên doanh nghiệp) thường xuyên thực hiện và duy trì các biện pháp bảo đảm sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam như đã đăng ký và được chứng nhận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành trong thời hạn ba (03) năm kể từ ngày ký đến ngày.... tháng.... năm ……
Vụ trưởng Vụ Chính sách và Pháp chế, Chánh Văn phòng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị chức năng, Thủ trưởng ....(tên doanh nghiệp) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG
|
1 Sở Tài nguyên và Môi trường nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất và trụ sở chính.
'P'
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
CHỨNG NHẬN
Sản phẩm đạt tiêu chí cấp Nhãn xanh Việt Nam
Sản phẩm: ……
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Người đại diện pháp lý:
Mã số chứng nhận: .../QĐ-TCMT-…
Có hiệu lực đến ngày…...tháng…...năm....
Hà Nội, ngày tháng năm
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: nền giấy chứng nhận in chìm biểu trưng “Nhãn xanh Việt Nam”)
PHỤ LỤC 4
MẪU BIỂU TƯỢNG NHÃN XANH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Biểu tượng Nhãn xanh Việt Nam sử dụng hình tượng một con chim nằm trong tổ ấm, giữa một lùm cây.
2. Biểu tượng Nhãn xanh Việt Nam được gắn cho nhiều loại sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam có kích cỡ khác nhau nên kích thước của biểu tượng có thể biến đổi cho phù hợp với từng loại sản phẩm nhưng kích thước nhỏ nhất được chấp nhận sử dụng có đường kính là 1,5 cm.
Mã số sản phẩm, dịch vụ được chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam được in phía dưới của biểu tượng.
3. Thông số màu:
1) Xanh lá cây 1 CMYK Values: C100. M55. Y70. K0 RGB Values: R0. G89. B88 2) Xanh lá cây 2 CMYK Values: C25. M0. Y55. K0 RGB Values: R168. G212. B153
|
- 1Quyết định 1527/QĐ-BTNMT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 1032/QĐ-BTNMT năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 2140/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 946/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 2186/QĐ-BTNMT năm 2017 công bố tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 1527/QĐ-BTNMT năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1032/QĐ-BTNMT năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 2140/QĐ-BTNMT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 946/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2186/QĐ-BTNMT năm 2017 công bố tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 727/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính chứng nhận, chứng nhận lại Nhãn xanh Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Số hiệu: 727/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực