Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr-SNN ngày 15 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa (TTHC) lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2.
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
3. UBND cấp huyện, xã niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế TTHC tương ứng đã được UBND tỉnh công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 công bố Danh mục TTHC thay thế, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 công bố Danh mục TTHC mới ban hành; được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 công bố Danh mục TTHC mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Stt | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.007917 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | Lâm nghiệp | Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023; Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông |
2 | 1.007916 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Lâm nghiệp | Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023; Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông |
3 | 1.000055 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
4 | 1.012413 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Lâm nghiệp | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
5 | 1.000084 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
6 | 1.000081 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
7 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
8 | 1.012687 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
9 | 1.012688 | Quyết định giao rừng cho tổ chức | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
10 | 1.012689 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
11 | 1.012690 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
12 | 1.012691 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
13 | 1.012692 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
14 | 1.007918 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư | Lâm nghiệp | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
15 | 1.011470 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Lâm nghiệp | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
16 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông |
17 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm | Lâm nghiệp | Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. | Chi cục Lâm nghiệp - Kiểm lâm | Được công bố tại Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
18 | 1.000047 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lâm nghiệp | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông |
19 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Lâm nghiệp | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
20 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Kiểm lâm | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. | Chi cục Lâm nghiệp - Kiểm lâm | Được công bố tại Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
21 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Kiểm lâm | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
22 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh) | Lâm nghiệp và Kiểm lâm | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
23 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ | Lâm nghiệp và Kiểm lâm | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | Quỹ Nông nghiệp và Môi trường | Được công bố tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 3.000250 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Lâm nghiệp | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
2 | 1.011471 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lâm nghiệp | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
3 | 1.012531 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. | UBND cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
4 | 1.007919 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Lâm nghiệp | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. | UBND cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
5 | 1.012694 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | UBND cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
6 | 1.012695 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | UBND cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
7 | 1.012922 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Lâm nghiệp | Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | Được công bố tại Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
III | Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | 1.012693 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Kiểm lâm | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. | UBND cấp xã | Được công bố tại Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Tổng số: 31 TTHC. Trong đó: 23 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các Hải quan cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 725/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra