Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 3 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 580/QĐ-BNNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực tài nguyên nước trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực khí tượng thủy văn

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

1.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tổ 1, Phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Khí tượng thủy văn 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn (Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ);

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn (Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ);

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ).

x

DVCTT Toàn trình

x

2.

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tổ 1, Phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Khí tượng thủy văn 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

x

DVCTT Toàn trình

x

3.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tổ 1, Phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Khí tượng thủy văn 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

x

DVCTT Toàn trình

X

II. Lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 

Tổng thời gian quyết 23 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ).

x

DVCTT toàn trình

X

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tổng thời gian quyết 08 ngày làm việc:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT Toàn trình

x

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Tổng thời gian quyết 30 ngày: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT Toàn trình

x

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

X

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Tổng thời gian quyết 26 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT một phần

x

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm

Tổng thời gian quyết 45 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

8

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm

Tổng thời gian quyết 38 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm

Tổng thời gian quyết 45 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000đ/1 đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

10

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm

Tổng thời gian quyết 38 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: 500.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: 1.000.000 đ/1 đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: 2.000.000 đ/1 đề án, báo cáo.

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tổng thời gian quyết 24 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất: 700.000 đồng/1 hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tổng thời gian quyết 17 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất (trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung): 350.000 đồng/hồ sơ

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh.

x

DVCTT một phần

x

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Tổng thời gian giải quyền 08 ngày làm việc:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 

Tổng thời gian quyết 26 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành 

Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước trong đó:

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 

21 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

17

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt 

Tổng thời gian quyết 14 ngày: Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Tổng thời gian quyết 45 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định 

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT một phần

x

19

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

Tổng thời gian quyết 38 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT một phần

x

 20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 

Tổng thời gian quyết 23 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tổng thời gian quyết 17 ngày:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Tổng thời gian quyết 49 ngày: 

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT một phần

x

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân tỉnh)

56 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT một phần

x

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV BCCI

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

14 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.

x

DVCTT toàn trình

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn và lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 724/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Phạm Đức Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản