Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; ,
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 27/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Phúc Yên trong năm kế hoạch 2019:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2018 | Kế hoạch SDĐ năm 2019 | Tăng (+), giảm (-) (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11.948,60 | 100,00 | 11.948,60 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.314,23 | 69,58 | 7.772,36 | 65,05 | -541,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.076,78 | 17,38 | 1.708,05 | 14,29 | -368,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.812,99 | 15,17 | 1.469,06 | 12,29 | -343,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 588,81 | 4,93 | 540,96 | 4,53 | -47,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 977,56 | 8,18 | 966,01 | 8,08 | -11,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.475,33 | 20,72 | 1.189,42 | 9,95 | 1.285,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 811,35 | 6,79 | 811,35 | 6,79 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.475,33 | 20,72 | 2.382,04 | 19,94 | -93,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186,88 | 1,56 | 166,43 | 1,39 | -20,45 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,10 | 0,07 | 8,10 | 0,07 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.594,28 | 30,08 | 4.137,46 | 34,63 | 543,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 182,13 | 1,52 | 129,91 | 1,09 | -52,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,43 | 0,02 | 3,38 | 0,03 | 0,95 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 20,00 | 0,17 | 20,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 117,01 | 0,98 | 191,25 | 1,60 | 74,27 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 213,37 | 1,79 | 217,58 | 1,82 | 4,21 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.307,07 | 10,94 | 1.680,35 | 14,06 | 373,28 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,05 | 0,01 | 1,05 | 0,01 |
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 0,04 | 5,00 | 0,04 |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 614,68 | 5,14 | 636,69 | 5,33 | 22,01 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 565,01 | 4,73 | 666,94 | 5,58 | 101,93 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,29 | 0,24 | 39,37 | 0,33 | 11,08 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 39,82 | 0,33 | 40,07 | 0,34 | 0,25 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,20 | 0,08 | 9,26 | 0,08 | 0,06 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 52,07 | 0,44 | 56,87 | 0,48 | 4,80 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 25,03 | 0,21 | 11,49 | 0,10 | -13,54 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,41 | 0,07 | 9,52 | 0,08 | 1,11 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 35,39 | 0,30 | 107,98 | 0,90 | 72,59 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,95 | 0,03 | 3,95 | 0,03 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi kênh, rạch, suối | SON | 164,03 | 1,37 | 151,74 | 1,27 | 12,29 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 220,34 | 1,84 | 155,03 | 1,30 | -65,31 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,09 | 0,34 | 38,78 | 0,32 | -1,31 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch SDĐ năm 2019 | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | ||||||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phường Trưng Trắc | Phường Hùng Vương | Phường Trưng Nhị | Phường Phúc Thắng | Phường Xuân Hòa | Phường Đồng Xuân | Xã Ngọc Thanh | Xã Cao Minh | Phường Nam Viêm | Phường Tiền Châu | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11.948,60 | 100,00 | 86,53 | 171,81 | 182,85 | 599,64 | 414,46 | 361,14 | 7.673,67 | 1.155,73 | 588,66 | 714,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.772,36 | 65,05 | 1,74 | 16,56 | 91,52 | 201,39 | 132,63 | 156,43 | 5.993,66 | 583,86 | 283,65 | 310,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.708,05 | 14,29 |
| 7,01 | 44,08 | 153,12 | 18,29 | 42,98 | 708,44 | 332,18 | 248,49 | 153,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.469,06 | 12,29 |
| 7,01 | 44,08 | 142,31 | 5,17 | 42,98 | 588,48 | 330,93 | 156,93 | 151,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 540,96 | 4,53 | 1,01 | 4,48 | 12,63 | 16,05 | 17,86 | 28,37 | 253,57 | 96,32 | 25,24 | 85,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 966,01 | 8,08 | 0,10 | 2,26 | 22,20 | 27,24 | 12,79 | 13,82 | 811,31 | 31,02 | 4,87 | 40,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.189,42 | 9,95 |
|
|
|
|
|
| 1.189,42 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 811,35 | 6,79 |
|
|
|
|
|
| 811,35 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.382,04 | 19,94 |
|
|
|
| 83,03 | 68,22 | 2.164,01 | 66,78 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,43 | 1,39 | 0,63 | 2,81 | 12,61 | 4,98 | 0,66 | 2,84 | 55,01 | 51,02 | 5,05 | 30,82 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,10 | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,55 | 6,54 |
| 1,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.137,46 | 34,63 | 84,79 | 154,68 | 91,03 | 390,55 | 280,38 | 203,50 | 1.676,24 | 568,91 | 301,76 | 385,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 129,91 | 1,09 |
| 0,43 | 0,82 |
| 8,25 | 38,51 | 72,01 | 9,89 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,38 | 0,03 | 0,09 | 1,13 | 0,15 | 0,09 | 0,15 | 0,35 | 0,47 |
| 0,60 | 0,35 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 0,17 |
|
|
| 10,00 |
|
|
| 5,20 | 4,80 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 191,78 | 1,60 | 2,19 | 3,40 | 1,50 | 6,72 | 4,47 | 2,77 | 148,99 | 6,23 | 5,27 | 9,74 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 217,58 | 1,82 | 0,18 | 6,73 | 4,58 | 168,47 | 26,12 | 2,22 | 3,48 | 4,66 | 0,24 | 0,90 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.680,35 | 14,06 | 28,47 | 54,24 | 35,08 | 83,66 | 96,79 | 43,64 | 737,81 | 313,44 | 143,63 | 143,59 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,05 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 1,05 |
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 0,04 |
|
|
|
| 0,79 |
| 4,21 |
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 636,69 | 5,33 |
|
|
|
|
|
| 457,96 | 178,73 |
|
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 666,94 | 5,58 | 42,16 | 69,30 | 31,77 | 79,32 | 124,78 | 89,79 |
|
| 86,98 | 142,84 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,37 | 0,33 | 4,44 | 2,06 | 0,47 | 2,51 | 5,08 | 1,51 | 10,28 | 11,46 | 0,81 | 0,75 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 40,07 | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 39,82 |
|
| 0,25 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,26 | 0,08 | 0,91 | 0,69 | 0,51 | 0,97 | 1,34 | 0,03 | 0,27 | 1,34 | 0,49 | 2,71 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 56,37 | 0,48 | 0,10 | 6,32 | 4,87 | 10,01 | 3,53 | 3,66 | 6,88 | 11,23 | 3,13 | 7,14 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 11,49 | 1,10 |
|
| 6,17 | 0,63 |
|
|
| 4,69 |
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,62 | 0,08 | 0,14 | 0,64 | 0,37 | 0,89 | 1,50 | 0,84 | 1,51 | 2,11 | 0,63 | 0,89 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 107,98 | 0,90 | 1,32 | 3,02 | 4,55 | 3,71 | 3,29 | 4,23 | 50,66 | 1,23 | 4,60 | 31,37 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,95 | 0,03 |
|
| 0,09 | 1,35 |
| 0,35 | 0,97 | 0,53 | 0,37 | 0,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi kênh, rạch, suối | SON | 151,74 | 1,27 |
|
|
| 12,83 | 4,06 | 14,74 | 24,91 | 11,55 | 43,33 | 40,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 155,03 | 1,30 | 4,79 | 6,72 | 0,10 | 9,39 | 0,23 | 0,86 | 114,96 | 6,62 | 6,88 | 4,48 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38,78 | 0,32 |
| 0,57 | 0,30 | 7,70 | 1,45 | 1,21 | 3,77 | 2,96 | 3,25 | 17,57 |
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA TP PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | |||||||||
Phường Trưng Trắc | Phường Hùng Vương | Phường Trưng Nhị | Phường Phúc Thắng | Phường Xuân Hòa | Phường Đồng Xuân | Xã Ngọc Thanh | Xã Cao Minh | Phường Nam Viêm | Phường Tiền Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 541,87 | 0,34 | 21,77 | 16,65 | 26,23 | 6,64 | 12,83 | 118,14 | 158,34 | 67,97 | 112,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 368,73 |
| 14,35 | 16,10 | 23,96 | 5,24 | 4,00 | 17,12 | 135,12 | 54,68 | 98,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 343,93 |
| 14,35 | 16,10 | 23,96 | 1,69 | 4,00 | 16,20 | 121,08 | 48,39 | 98,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38,87 | 0,14 | 2,05 |
| 0,19 | 0,90 | 2,07 | 3,10 | 13,34 | 10,63 | 6,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,53 | 0,05 | 5,25 | 0,40 | 0,54 | 0,40 | 0,50 | 9,40 | 3,35 | 1,66 | 0,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 93,29 |
|
|
|
|
| 5,53 | 87,76 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 18,45 | 0,15 | 0,12 | 0,15 | 1,54 | 0,10 | 0,73 | 0,76 | 6,53 | 1,00 | 7,37 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,90 |
|
|
|
|
|
| 3,90 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | CLN/HNK | 3,90 |
|
|
|
|
|
| 3,90 |
|
|
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | NTS/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,93 |
| 0,34 | 0,62 | 1,06 |
|
| 9,59 |
|
| 0,32 |
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường | |||||||||
Phường Trưng Trắc | Phường Hùng Vương | Phường Trưng Nhị | Phường Phúc Thắng | Phường Xuân Hòa | Phường Đồng Xuân | Xã Ngọc Thanh | Xã Cao Minh | Phường Nam Viêm | Phường Tiền Châu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,31 | - | 0,23 | - | 0,59 | 0,46 | - | - | - | - | 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,59 | - | - | - | 0,59 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,24 | - | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,46 | - | - | - | - | 0.46 | - | - | - | - | - |
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Hạng mục | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) |
1 | Khu đấu giá, giãn dân, dịch vụ và TĐC Cửa đình thôn Đạm Xuyên, xã Tiền Châu | Tiền Châu | 1,48 |
2 | Trụ sở BCH Quân sự phường Trưng Nhị | Trưng Nhị | 0,04 |
3 | Mở rộng bãi rác thị xã Phúc Yên | Cao Minh | 3,00 |
4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | Tiền Châu | 0,55 |
5 | Mở rộng nghĩa trang Cao Minh | Cao Minh | 1,60 |
6 | Nhà văn hóa tổ 13 phường Hùng Vương | Hùng Vương | 0,03 |
7 | Xây dựng khu thể thao 5 thôn xã Cao Minh | Cao Minh | 2,50 |
8 | Chợ Đồng Nà xã Cao Minh | Cao Minh | 0,50 |
9 | Khu du lịch sinh thái Âu Cơ | Ngọc Thanh | 36,54 |
10 | Đất dịch vụ, GD, TĐC, đấu giá xã Tiền Châu | Tiền Châu | 1,97 |
11 | Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Xuyên | Tiền Châu | 0,95 |
12 | Đất dịch vụ, giãn dân thôn 2 Đạm Nội | Tiền Châu | 0,18 |
13 | Đất dịch vụ, giãn dân thôn Phú Thứ | Tiền Châu | 0,16 |
14 | Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Nội | Tiền Châu | 0,34 |
15 | Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đại Lợi | Tiền Châu | 2,43 |
16 | Nghĩa trang nhân dân (tạm) thôn Tiền Châu | Tiền Châu | 0,20 |
17 | Đất giãn dân, đấu giá phường Trưng Nhị | Trưng Nhị | 6,00 |
18 | Đất giãn dân, đấu giá phường Đồng Xuân | Đồng Xuân | 7,20 |
19 | Cấp đất ở BV Đa Khoa KV Phúc Yên | Trưng Nhị | 2,07 |
20 | Cấp đất ở BV GTVT và nhân dân phường Trưng Nhị | Trưng Nhị | 3,20 |
21 | Đất giãn dân, tái định cư, đất đấu giá, đất dịch vụ thôn Tiền Châu xã Tiền Châu (Ao đầu cổng) | Tiền Châu | 0,34 |
22 | Trụ sở làm việc BCH Quân sự xã | Nam Viêm | 0,05 |
23 | Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Phúc Yên | Trưng Trắc | 0,05 |
24 | Mở rộng các nghĩa trang nhân dân hiện có | Ngọc Thanh | 2,00 |
25 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị xã Phúc Yên | Ngọc Thanh | 23,28 |
26 | Khắc phục sự cố sạt trượt phía đồng dê Bá Hanh thuộc xã Cao Minh và Nam Viêm, thị xã Phúc Yên | Xã Cao Minh và Nam Viêm | 0,50 |
27 | Xử lý cấp bách gia cố thân đê, mặt đê Bá Hanh đoạn sạt trượt xã Cao Minh và Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Xã Cao Minh và Nam Viêm | 1,50 |
28 | Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ trên các sông địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên | 0,05 |
29 | Đắp đê tôn cao, cứng hóa mặt đê tả sông Cà Lồ với chiều dài 1,0 Km | Xã Cao Minh | 1,50 |
30 | XD thiết chế văn hóa thể thao 20 thôn | Ngọc Thanh | 10,00 |
31 | Khu trung tâm Văn hóa, thể thao phường Phúc Thắng | Phúc Thắng | 2,00 |
32 | Dự án Đường cáp ngầm 22Kv khép vòng lưới điện xung quanh Hồ Đại Lải | Ngọc Thanh | 0,01 |
- 1Quyết định 826/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 826/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra