Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 722/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ Nội vụ về công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 980/SNV-VP ngày 10/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.

c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.

d) Sở Nội vụ tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Phối hợp với Sở Nội vụ, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

3. Văn phòng UBND tỉnh

a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Nội vụ đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ dịch vụ

Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

 

TỔNG (A) + (B) + (C)

53

49

0

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

44

26

0

I

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

 

 

 

1

2.000465.000.000.00.H48

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

 

X

 

2

1.012268.000.000.00.H48

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

 

X

 

II

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

 

 

 

3

1.010196.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

X

 

III

Lĩnh vực Tổ chức hành chính

 

 

 

4

1.009331.000.00.00.H48

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

 

X

 

5

1.009332.000.00.00.H48

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

 

X

 

6

1.009333.000.00.00.H48

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

 

X

 

7

2.001946.000.00.00.H48

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

X

 

8

1.009320.000.00.00.H48

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

X

 

9

1.009321.000.00.00.H48

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

X

 

10

1.003822.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

X

 

 

11

2.001590.000.00.00.H48

Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

X

 

 

12

2.001567.000.00.00.H48

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý Quỹ

X

 

 

13

1.003621.000.00.00.H48

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ

X

 

 

14

1.003916.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

X

 

 

15

1.003950.000.00.00.H48

Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

X

 

 

16

1.003920.000.00.00.H48

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động Quỹ

X

 

 

17

1.003879.000.00.00.H48

Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh

X

 

 

18

1.003866.000.00.00.H48

Tự giải thể Quỹ

X

 

 

19

2.001481.000.00.00.H48

Cho phép thành lập hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện

X

 

 

20

2.001688.000.00.00.H48

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

X

 

 

21

2.001678.000.00.00.H48

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

X

 

 

22

1.003858.000.00.00.H48

Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước

X

 

 

23

1.003960.000.00.00.H48

Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

X

 

 

24

1.003918.000.00.00.H48

Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện

X

 

 

25

1.003503.000.00.00.H48

Công nhận ban vận động thành lập hội

X

 

 

26

1.003900.000.00.00.H48

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

X

 

 

IV

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

 

27

1.012392.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

 

X

 

28

1.012393.000.00.00.H48

Tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

 

X

 

29

1.012395.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh

 

X

 

30

1.012396.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

X

 

31

1.012398.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

 

X

 

32

1.012399.000.00.00.H48

Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

 

X

 

33

1.012401.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

 

X

 

34

1.012402.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình

 

X

 

35

1.012403.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại

 

X

 

V

Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo

 

 

 

36

1.001894.000.00.00.H48

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

37

1.001886.000.00.00.H48

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

38

1.001875.000.00.00.H48

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

39

1.001807.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

40

1.001775.000.00.00.H48

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

41

2.000269.000.00.00.H48

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

42

2.000264.000.00.00.H48

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

43

2.000456.000.00.00.H48

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

X

 

 

44

1.001610.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

45

1.001604.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

X

 

 

46

1.001589.000.00.00.H48

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

X

 

 

47

2.002167.000.00.00.H48

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

48

1.000788.000.00.00.H48

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

X

 

 

49

1.000780.000.00.00 .H48

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

X

 

 

50

1.000654.000.00.00.H48

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

51

1.000638.000.00.00.H48

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

52

1.000604.000.00.00.H48

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

53

1.000587.000.00.00.H48

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

54

1.000535.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

55

1.000517.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

56

1.000415.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

57

1.001642.000.00.00.H48

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

X

 

 

58

1.001640.000.00.00.H48

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

59

1.001637.000.00.00.H48

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

 

 

60

1.001628.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

61

1.001626.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

62

1.001624.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

 

 

63

1.000766.000.00.00.H48

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

X

 

64

1.001854.000.00.00.H48

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

 

X

 

65

1.001550.000.00.00.H48

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

X

 

66

1.001818.000.00.00.H48

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

X

 

67

1.001832.000.00.00.H48

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

X

 

68

1.001843.000.00.00.H48

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

 

X

 

69

1.001797.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

X

 

70

2.000713.000.00.00.H48

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

 

X

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

05

17

0

I

Lĩnh vực Tổ chức hành chính

 

 

 

71

1.003 841.000.00.00.H48

Công nhận ban vận động thành lập hội

 

X

 

72

1.003827.000.00.00.H48

Thành lập hội

 

X

 

73

1.003 807.000.00.00.H48

Phê duyệt điều lệ hội

 

X

 

74

1.003783.000.00.00.H48

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

 

X

 

75

1.003757.000.00.00.H48

Đổi tên hội

 

X

 

76

1.003732.000.00.00.H48

Hội tự giải thể

 

X

 

77

2.002100.000.00.00.1148

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 

X

 

II

Lĩnh vực thi đua khen thưởng

 

 

 

78

1.012381.000.00.00.H48

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng

 

X

 

79

1.012383.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến.

 

X

 

80

1.012385.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

X

 

81

1.012386.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

X

 

82

1.012387.000.00.00.H48

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

 

X

 

83

1.012389.000.00.00.H48

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

X

 

84

1.012390.000.00.00.H48

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

 

X

 

III

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

85

1.001228.000.00.00.H48

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

 

 

86

2.000267.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

 

 

87

1.000316.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

 

 

88

1.001220.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

 

 

89

1.001180.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

90

1.001199.000.00.00.H48

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

X

 

91

1.001204.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

X

 

92

1.001212.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

X

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

04

06

0

I

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

93

1.001078.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

X

 

 

94

1.001085.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

X

 

 

95

1.001156.000.00.00.H48

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

 

 

96

1.001167.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

 

 

97

1.001109.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

X

 

98

1.001098.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

X

 

99

1.001090.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

X

 

100

1.001055.000.00.00.H48

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

X

 

101

1.001028.000.00.00.H48

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

X

 

102

2.000509.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

X

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 722/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản