Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7214/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9536/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phúc Thọ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Kế hoạch 2017 (ha)

Cơ cấu (%)

 

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

11.863,23

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.790,62

57,24

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

5.758,57

48,54

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

5.434,24

45,81

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.221,45

35,58

 

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.879,42

32,70

 

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

342,04

2,88

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.212,79

10,22

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

324,33

2,73

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

316,28

2,67

 

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

715,77

6,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.401,21

37,10

 

2.1

Đất ở

OCT

1.640,14

13,83

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.580,90

13,33

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,24

0,50

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.502,59

12,67

 

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,98

0,09

 

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,60

0,02

 

2.2.3

Đất an ninh

CAN

9,96

0,08

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

86,83

0,73

 

2.2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,87

0,02

 

2.2.4.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,93

0,03

 

2.2.4.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

2.2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,14

0,06

 

2.2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,28

0,48

 

22.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,57

0,13

 

2.2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

 

2.2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

2.2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,04

0,00

 

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

215,17

1,81

 

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,98

0,08

 

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,92

0,36

 

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

2.2.5.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

163,27

1,38

 

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.177,04

9,92

 

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

758,72

6,40

 

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

371,47

3,13

 

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

24,78

0,21

 

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,32

0,08

 

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,05

0,01

 

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,36

0,02

 

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

0,01

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

5,08

0,04

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,50

0,03

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,09

0,14

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,80

0,13

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

100,61

0,85

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

931,22

7,85

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

193,76

1,63

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

671,40

5,66

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

671,40

5,66

 

 

 

 

 

 

 

b) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND cấp huyện:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 7214/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm)

Dự án có trong NQ 19/NQ- HĐND ngày 06/12/2016

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc GPMB, chưa có quyết định giao đất)

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X8 Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Thị trấn

QĐ Số 4322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

 

2

Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 02 khu xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Xã Tam Thuấn

QĐ Số 4315/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

 

3

Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Xác Thượng, Xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.25

 

 

Phúc Thọ

Xã Liên Hiệp

QĐ Số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình

 

4

Dự án xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại điểm X2, xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Xã Trạch Mỹ Lộc

QĐ Số 4314/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình

 

5

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X2 Man Rộm, xã Phụng Thượng

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.335

0.335

0.335

Phúc Thọ

Phụng Thượng

- QĐ số 4822/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;

- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 219/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ.

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ

ONT

Ban QLDA XDHT các khu đất

4.465

4.465

4.465

Phúc Thọ

Võng Xuyên

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội

- QĐ số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

7

Đường tỉnh 419

DGT

Ban QLDA ĐTXD

0.70

0.70

0.7

Thị trấn Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

QĐ Số 291/QĐ-KH&ĐT ngày 26/8/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án

 

8

Đường dây 110kv lộ 82 Chèm- Phúc Thọ

DNL

Tổng công ty Điện lực Hà Nội

0.10

0.10

0.1

Huyện Phúc Thọ

Các xã trong huyện

QĐ 5292/QĐ-EVNHN ngày 30/12/2014 phê duyệt dự án đầu tư

 

9

Đường vào làng nghề Tam Hiệp

DGT

UBND xã

0.1

0.1

0.1

Huyện Phúc Thọ

xã Tam Hiệp

Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ điều chỉnh tổng mức đầu tư; Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

 

II

Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

10

Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc

ONT

TTPTQĐ huyện Phúc Thọ

0.60

 

0.6

Thị trấn Phúc Thọ

X3, X4, X8 đồng Lục

QĐ Số 6062/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT

x

11

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.47

0.47

0.47

Phúc Thọ

Phụng Thượng

QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương ĐT

x

12

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Me, xã Tích Giang

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.493

0.493

0.493

Phúc Thọ

Tích Giang

Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT

x

13

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Chợ, xã Tích Giang

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.495

0.495

0.495

Phúc Thọ

Tích Giang

Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT

x

14

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.4939

0.4939

0.4939

Phúc Thọ

Long Xuyên

Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

x

15

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Phụng Thượng

Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

16

Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại điểm X1, X3 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.78

0.78

0.78

Phúc Thọ

Xã Trạch Mỹ Lộc

QĐ Số 4221/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

x

17

Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 01 khu đất xứ đồng Cát Hạ thôn Táo, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ.

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Xã Tam Thuấn

QĐ Số 4216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

x

18

Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ.

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.49

0.49

0.49

Phúc Thọ

Xã Liên Hiệp

QĐ Số 4219/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

x

19

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ đồng Bầu thôn Nội xã Tam Thuấn

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất

0.98

0.98

0.98

Huyện Phúc Thọ

Xã Tam Thuấn

QĐ số 513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

20

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất

0.869

0.869

0.869

Huyện Phúc Thọ

Chân đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc

QĐ số 5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

21

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn.

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất

0.096

0.0960

0.096

Huyện Phúc Thọ

Khu cầu ván Xã Hát Môn

QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

x

22

Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa

ONT

Trung tâm Phát triển quỹ đất

0.12

0.12

0.12

Huyện Phúc Thọ

Khu Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa

QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

23

Đấu giá QSD đất khu Đồng Dũng

ONT

UBND xã

1.45

1.45

1.45

Huyện Phúc Thọ

Đồng Dũng, Ma Ngỗ, Dộc Nồi xã Hiệp Thuận

QĐ số 3101/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT

x

24

Chuyển mục đích đất vườn ao, nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở

ONT, OĐT

UBND các xã thị trấn

2

0.5

 

Huyện Phúc Thọ

Các xã trong huyện

Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện

x

25

Đường tỉnh 418

DGT

Ban QLDA ĐTXD

1.80

1.80

1.8

Xã Trạch Mỹ Lộc

Xã Trạch Mỹ Lộc

QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án

x

26

Đường vào đền Hai Bà Trưng

DGT

Ban QLDA ĐTXD

3.10

3.10

3.1

Xã Hát Môn

Xã Hát Môn

QĐ Số 4487a/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư

x

27

Đường liên xã Võng Xuyên - Long Xuyên

DGT

UBND xã Võng Xuyên

1.72

1.72

1.72

Huyện Phúc Thọ

Võng Xuyên - Long Xuyên

QĐ số 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

x

28

Khu bến bãi kinh doanh

SKC

Hộ gia đình

1.445

 

 

Huyện Phúc Thọ

Xã Phương Độ, xã Sen Chiểu

Quyết định số 5778/QĐ-UBND, số 5793/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5777/QĐ-UBND, số 5794/QĐ-UBND, số 5795/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án

 

29

Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông-Sơn Tây

DNL

Tổng công ty Điện lực Hà Nội

0.25

0.25

0.25

Huyện Phúc Thọ

Trạch Mỹ Lộc, Tích Giang

Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội

x

30

Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm-Phúc Thọ

DNL

Tổng công ty Điện lực Hà Nội

0.9

0.9

0.9

Huyện Phúc Thọ

Liên Hiệp, Hiệp Thuận

Văn bản số 241/TB-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến

x

31

Cải tạo nâng cấp khả năng tải đường dây 110kV lộ 172 Phúc Thọ

DNL

Tổng công ty Điện lực Hà Nội

0.45

0.45

0.45

Huyện Phúc Thọ

Tam Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc

Văn bản số 642/TB-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến

x

32

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô hình VAC các xã, thị trấn trong huyện

NKH

Hộ gia đình

20

15

 

Huyện Phúc Thọ

Các xã trong huyện

Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện

x

III

Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Phương, xã Thọ Lộc, huyện Phúc Thọ

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

4.5

4.5

4.5

Phúc Thọ

Thọ Lộc

- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1739/UBND-KHĐT ngày 16/03/2012 của Sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nội;

- Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500

x

34

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Vô, xã Tam Hiệp; khu Gạc Chợ, xã Tam Hiệp; khu Núm Chiêng thị trấn Phúc Thọ; khu X10 cụm 8 thị trấn Phúc Thọ; khu cổng Nội, xã Tam Hiệp (GD2)

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

2.477

2.477

2.477

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Quyết định số 5807/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 3344/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; số 2441/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; số 2440/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; số 608/QĐ- UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

35

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 cụm 8 xã Hát Môn

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.495

0.495

0.495

Phúc Thọ

Hát Môn

Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

36

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.4995

0.4995

0.4995

Phúc Thọ

Trạch Mỹ Lộc

Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

37

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.497

0.497

0.497

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

38

Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu sân vận động huyện (cũ), thị trấn Phúc Thọ (GĐ 2)

ONT

Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt

0.4712

0.4712

0.4712

Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

39

Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Tường Sen, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.48

0.48

0.48

Phúc Thọ

Xã Phụng Thượng

QĐ Số 3342/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

x

40

Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại xứ đồng Cốc, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ.

ONT

Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ

0.40

0.40

0.40

Phúc Thọ

Xã Phụng Thượng

QĐ Số 3341/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

x

41

Đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Ván cầu xã Hát Môn

ONT

UBND xã Hát Môn

0.096

0.096

0.096

Huyện Phúc Thọ

Khu Ván Cầu

QĐ số 4249/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

42

Mở rộng Nhà thờ Bách Lộc thôn Ổ Thôn

TON

Giáo xứ Bách Lộc

0.06

 

 

Huyện Phúc Thọ

Thọ Lộc

Đơn đề nghị giao đất

 

43

Mở rộng Nhà thờ họ giáo Ân Phú

TON

Giáo xứ Vĩnh Thọ

0.076

 

 

Huyện Phúc Thọ

Xuân Phú

Văn bản số 188/BTG-NV của Ban Tôn giáo TP ngày 12/9/2016 v/v xây dựng nhà nguyện họ giáo thôn Ân Phú

 

44

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh Trang

TMD

Doanh nghiệp tư nhân Minh Trang

0.46

 

 

Huyện Phúc Thọ

Phụng Thượng

Quyết định số 6833/QĐ-UBND ngày 13/2/2016 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư

 

45

Cây xăng Hát Môn

TMD

Tổ chức

0.16

0.16

 

Huyện Phúc Thọ

Xã Hát Môn

Văn bản số 1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư

x

46

Xưởng sản xuất đồ gỗ

SKC

Hộ gia đình

0.73

0.73

 

Huyện Phúc Thọ

xã Phúc Hòa

QĐ số 2111/QĐ-UBND và QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

x

47

Xưởng sản xuất cơ khí và phụ tùng xe máy

SKC

Hộ gia đình

0.166

0.166

 

Huyện Phúc Thọ

xã Phúc Hòa

Quyết định số 4205/QĐ-UBND của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

x

48

Xây dựng bãi chứa trung chuyền vật liệu xây dựng Vân Phúc

SKC

Bà Hoàng Thị Huyền và bà Phùng Thị Kim Liên

0.49

 

 

Huyện Phúc Thọ

Xã Vân Phúc

- Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án

x

49

Khu dịch vụ tổng hợp TT Phúc Thọ

SKC

UBND thị trấn

0.5

0.5

 

Huyện Phúc Thọ

Đồng Bến Rẽ thị trấn Phúc Thọ

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện PT về phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500

x

50

Trụ sở Công an Thị trấn

TSC

UBND thị trấn PT

0.25

0.25

0.25

Huyện Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Văn bản số 1644/CAHN-PH41 của Công an Thành phố Hà Nội v/v hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị trấn thuộc Công an huyện Phúc Thọ, đang lập quy hoạch tổng mặt bằng

x

51

Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo xã Hiệp Thuận, và Tam Hiệp huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội

DVH

Phòng văn hóa thông tin

0.7

0.7

0.7

Huyện Phúc Thọ

Xã Tam Hiệp

Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư

x

52

Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp

DVH

UBND xã

0.46

0.46

0.46

Huyện Phúc Thọ

khu Kim Hoa xã Tam Hiệp

QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

53

Nhà hội họp cụm 12 xã Phụng Thượng

DSH

UBND xã

0.05

0.05

0.05

Huyện Phúc Thọ

cụm 12 xã Phụng Thượng

Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

x

54

Nhà văn hóa thôn Phú Châu

DSH

UBND xã

0.02

 

0.02

Huyện Phúc Thọ

Thôn Phú Châu-xã Xuân Phú

QĐ 4090/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

55

Bổ sung quy hoạch đất xây dựng trường THPT từ đất quy hoạch TT TDTT

DGD

UBND huyện

1.157

1.157

 

Huyện Phúc Thọ

Vùng 1 ô2; vùng 2ô2 xã Hiệp Thuận

Quyết định số: 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình; Quyết định số: 3943/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư

x

56

Mở rộng trường Mầm non xã Thọ Lộc

DGD

Huyện

1,20

1,20

1,20

Huyện Phúc Thọ

Thôn Bướm xã Thọ Lộc

QĐ số 2951/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án

x

57

Trường mầm non Trung tâm xã Tam Hiệp

DGD

UBND huyện

0.67

0.67

0.67

Huyện Phúc Thọ

khu sân vận động cũ xã Tam hiệp

QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

58

Mở rộng trường tiểu học Tam Thuấn

DGD

UBND xã

0.471

0.471

0.471

Huyện Phúc Thọ

Thôn Mới xã Tam Thuấn

QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư

x

59

Mở rộng nghĩa trang thôn Đường Hòa Cát và Thượng Hiệp xã Tam Hiệp

NTD

UBND xã

1

1

1

Huyện Phúc Thọ

xã Tam Hiệp

QĐ 324/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư

x

60

Mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Giang xã Tam Hiệp

NTD

UBND xã

0.5

0.5

0.5

Huyện Phúc Thọ

xã Tam Hiệp

QĐ số 473a/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư thôn Mỹ Giang

x

61

Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây

DNL

BQLDA phát triển điện lực Hà Nội

0.01

0.01

0.01

Huyện Phúc Thọ

Sen Chiểu, Tích Giang

CV số 694 ngày 12/11/2014 của tổng Cty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai thực hiện

x

 

Tổng

 

 

64.75

54.75

37.75

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 7214/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản