Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND thị xã Hoài Nhơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 07/02/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-TNMT ngày 28/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm 2024

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thị xã đến cấp xã, phường; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Hoài Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua có cơ sở triển khai thực hiện

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

721,73

1.738,97

5.936,83

2.248,98

2.260,14

4.051,22

758,73

922,19

3.763,50

1.453,59

1.656,11

1.073,57

2.758,84

470,31

1.007,99

4.892,17

6.371,87

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.931,90

405,48

947,57

5.374,53

1.788,65

1.825,73

3.653,27

249,58

562,93

3.182,83

921,71

1.234,17

599,93

1.969,46

211,03

659,88

3.679,85

5.665,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.457,37

138,60

180,52

585,36

364,86

402,04

490,75

22,48

198,42

383,68

217,97

212,64

157,01

451,19

 

269,31

688,57

693,97

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.087,81

130,18

176,93

571,62

348,80

397,08

484,47

12,60

171,16

354,56

190,98

182,87

110,39

388,46

 

269,31

648,59

649,83

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

369,54

8,42

3,59

13,75

16,06

4,96

6,28

9,88

27,26

29,11

26,99

29,77

46,62

62,73

 

 

39,98

44,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.903,92

57,58

114,75

255,26

268,73

178,14

184,71

2,00

32,80

402,04

220,32

298,06

72,40

250,99

4,53

144,25

151,72

265,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.217,72

179,37

279,46

537,15

245,30

253,90

228,49

86,16

248,16

470,34

240,36

562,21

236,29

568,42

49,40

198,00

374,70

460,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.342,88

 

301,05

1.365,75

140,77

93,20

1.842,12

82,43

36,75

443,08

47,48

46,62

2,65

401,45

84,31

 

655,69

799,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.668,63

 

71,80

2.589,84

752,64

890,75

905,28

 

 

1.483,67

194,24

114,64

120,70

275,73

54,55

46,84

1.764,98

3.402,95

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.781,56

 

 

87,79

14,83

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

638,39

2.036,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

232,44

29,93

 

0,17

16,35

4,10

1,92

56,52

46,81

0,02

1,34

 

10,88

0,96

18,25

1,48

43,72

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

108,91

 

 

41,00

 

3,60

 

 

 

 

 

 

 

20,72

 

 

0,47

43,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.827,28

309,75

791,40

561,19

449,73

421,21

388,63

491,75

304,22

573,74

518,53

404,69

438,04

780,49

199,64

343,94

1.175,02

675,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,74

 

0,81

 

 

 

 

0,26

3,46

30,00

3,27

0,47

 

46,47

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,94

0,07

2,83

0,16

0,06

0,08

0,07

0,18

0,07

0,12

0,50

0,06

0,05

0,16

0,05

0,10

0,15

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

469,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

469,89

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

329,99

14,10

34,11

14,40

 

50,87

 

 

 

17,71

17,86

49,75

25,18

89,35

 

 

 

16,67

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,16

0,85

4,70

 

1,11

0,30

0,20

1,99

 

0,32

0,04

 

0,39

 

0,08

0,08

0,94

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,68

2,44

6,79

0,55

4,06

2,79

1,20

15,93

4,02

1,79

 

0,43

1,36

5,75

0,18

13,44

0,92

1,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

235,55

 

21,48

18,53

28,28

 

6,54

 

 

7,51

41,89

7,80

 

79,79

 

1,83

6,42

15,48

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.109,92

130,89

311,99

343,10

260,44

238,11

248,98

206,26

143,98

305,49

291,09

188,50

142,48

372,47

70,05

123,61

389,12

343,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.104,12

86,46

167,54

193,89

154,06

111,27

112,62

154,22

74,10

150,19

144,43

94,93

80,05

153,79

29,64

60,11

198,55

138,30

-

Đất thuỷ lợi

DTL

935,85

10,27

55,52

109,66

32,34

55,46

98,15

12,79

15,69

59,41

65,55

30,72

32,96

101,72

0,10

24,27

98,23

133,00

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,54

0,33

6,40

 

0,56

 

0,16

2,23

 

0,16

1,32

 

0,62

 

0,75

0,45

0,57

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

34,36

3,55

4,02

0,09

0,23

0,21

0,20

0,15

0,19

3,91

20,80

0,08

0,13

0,12

0,09

0,14

0,34

0,13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

98,89

5,08

12,21

6,44

7,62

2,97

3,70

4,58

3,39

5,10

6,88

5,69

7,77

9,73

2,74

3,20

6,30

5,48

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,81

3,61

3,74

2,56

2,08

3,83

0,95

2,34

3,07

 

0,04

0,99

2,53

2,46

2,06

2,26

2,12

1,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,17

0,66

1,29

0,75

0,53

0,28

0,83

0,01

0,01

0,25

0,35

 

0,33

0,97

0,06

0,02

2,51

0,33

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,39

0,05

0,30

0,17

0,02

0,02

0,02

0,06

0,10

0,04

0,02

0,02

0,01

0,26

0,04

0,05

0,02

0,19

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

36,20

0,01

0,14

4,40

6,84

1,96

 

 

1,31

2,35

3,98

6,56

0,23

0,22

 

 

7,22

0,98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,30

 

15,60

4,16

 

1,90

0,10

 

 

 

1,50

0,55

 

 

12,60

 

2,88

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,32

1,97

1,77

1,60

1,31

 

 

0,26

0,19

0,82

0,48

1,01

0,39

1,90

0,13

0,67

1,03

0,78

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

764,52

17,90

36,97

16,84

54,41

59,83

31,91

23,43

45,59

82,79

45,56

46,92

16,81

100,62

21,41

31,65

69,15

62,72

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,45

1,00

6,49

2,54

0,43

0,38

0,34

6,19

0,35

0,48

0,19

1,03

0,65

0,68

0,42

0,79

0,20

0,30

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,74

0,50

0,76

1,38

2,36

2,10

2,38

0,94

0,60

3,25

0,95

2,30

1,66

1,27

0,15

0,56

1,69

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,68

0,06

0,13

 

 

 

 

 

1,58

 

1,16

 

0,03

0,49

0,10

0,49

 

0,64

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,20

 

 

108,55

97,48

96,00

80,72

 

 

 

 

 

 

 

63,35

 

160,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.712,20

134,44

323,92

 

 

 

 

192,44

121,82

162,03

109,27

121,52

139,05

166,32

 

103,99

 

137,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,26

0,15

6,64

0,55

0,95

0,63

0,95

0,33

0,53

0,30

1,33

0,27

0,44

3,97

0,38

1,21

0,29

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

0,73

 

 

 

 

 

 

0,09

0,56

 

 

0,08

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,07

0,82

0,52

1,52

0,52

1,22

0,99

0,63

0,47

 

0,41

0,19

1,21

0,49

0,53

0,82

0,94

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.008,21

22,60

73,42

32,94

45,33

25,09

40,40

68,25

27,02

35,66

39,67

29,02

121,64

 

62,99

97,57

134,57

152,04

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

125,06

2,84

2,58

39,06

9,14

4,03

6,19

4,53

0,66

9,47

6,75

4,40

4,55

13,86

1,78

0,22

10,01

4,99

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

327,56

6,51

 

1,12

10,60

13,20

9,31

17,40

55,04

6,93

13,36

17,24

35,61

8,89

59,64

4,24

37,30

31,28

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

325,41

6,50

 

1,11

10,61

13,19

9,31

17,40

52,88

6,93

13,35

17,24

35,61

8,89

59,64

4,16

37,30

31,28

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,15

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.134,33

22,70

101,27

79,24

9,32

9,03

6,28

58,97

5,33

37,68

30,62

23,41

29,32

96,55

17,55

33,08

538,09

35,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

230,75

11,94

22,71

17,38

4,14

5,04

3,48

21,95

3,89

8,01

4,15

7,28

5,61

6,29

 

17,10

62,90

28,89

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

177,14

11,94

22,71

17,38

4,14

5,04

3,48

21,95

3,89

8,01

4,15

7,28

1,34

6,18

 

17,10

13,67

28,89

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

53,61

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4,27

0,11

 

 

49,23

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

199,25

4,73

46,19

42,17

3,64

2,29

2,03

6,82

0,23

6,15

10,38

3,16

17,56

2,96

1,73

8,04

39,00

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

218,74

5,45

24,03

7,87

0,42

1,70

0,77

4,48

0,90

4,44

12,15

2,39

6,15

34,10

0,34

7,87

104,06

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,79

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

419,41

 

8,34

11,82

1,00

 

 

 

 

19,08

3,94

10,58

 

53,20

4,85

 

303,40

3,21

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

30,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,39

0,58

 

 

0,12

 

0,01

25,72

0,31

 

 

 

 

 

10,64

0,08

5,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

189,99

3,66

16,90

11,36

1,59

0,98

2,43

64,63

2,59

4,15

7,52

5,87

4,33

1,44

13,23

7,20

35,38

6,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,65

 

0,02

 

0,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,79

1,84

9,61

8,87

0,22

0,94

2,17

11,69

 

2,35

3,47

5,29

1,20

0,76

0,21

3,31

30,02

3,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

34,75

0,88

4,46

6,26

 

0,41

1,25

6,37

 

 

1,72

2,18

 

0,26

0,01

2,38

6,47

2,11

-

Đất thủy lợi

DTL

13,09

0,20

0,08

1,69

 

0,35

0,10

0,30

 

0,29

0,22

0,28

 

0,20

 

0,02

7,86

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,84

 

0,21

0,07

 

 

0,04

0,17

 

0,05

0,05

 

 

0,14

0,01

0,02

0,07

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,93

0,04

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,96

0,66

4,04

0,85

0,22

0,18

0,08

4,63

 

2,01

1,38

2,83

1,20

0,00

0,20

0,89

15,62

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,96

 

0,74

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

0,05

 

 

 

 

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,95

 

 

0,98

0,72

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

4,62

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

25,39

1,43

4,43

 

 

 

 

9,22

0,07

1,20

1,44

 

2,85

0,03

 

2,64

 

2,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,19

0,04

0,47

0,00

 

 

 

 

 

 

1,09

0,49

 

 

 

0,10

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,26

0,09

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

53,51

0,10

 

0,04

 

 

 

40,74

 

 

 

 

 

 

11,60

0,62

 

0,41

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,25

0,16

0,34

1,47

0,65

0,04

 

2,84

2,52

0,25

1,52

0,09

0,21

 

1,04

0,34

0,75

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.247,85

24,70

103,27

54,22

11,32

10,35

7,13

60,97

6,98

39,68

55,00

33,21

31,32

164,95

18,65

36,58

540,09

49,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

230,75

11,94

22,71

17,38

4,14

5,04

3,48

21,95

3,89

8,01

4,15

7,28

5,61

6,29

 

17,10

62,90

28,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,14

11,94

22,71

17,38

4,14

5,04

3,48

21,95

3,89

8,01

4,15

7,28

1,34

6,18

 

17,10

13,67

28,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

172,39

4,73

46,19

13,94

3,84

2,41

2,03

7,02

0,38

6,15

10,58

3,16

17,76

3,16

1,83

8,04

39,00

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,15

7,45

26,03

2,58

2,22

2,90

1,62

6,28

2,40

6,44

15,05

6,22

7,95

38,92

1,34

11,37

106,06

5,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,79

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

528,38

 

8,34

20,32

1,00

 

 

 

 

19,08

25,22

16,55

 

116,58

4,85

 

303,40

13,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

30,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

43,39

0,58

 

 

0,12

 

0,01

25,72

0,31

 

 

 

 

 

10,64

0,08

5,94

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,65

 

 

3,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,65

 

 

3,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

50,48

1,71

4,70

0,38

0,87

0,98

0,10

11,84

2,52

2,50

3,18

3,61

1,43

0,39

0,05

3,96

9,21

3,05

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,32

0,70

 

1,03

0,22

0,04

0,04

1,97

0,06

0,18

0,23

0,28

0,20

0,56

1,30

0,79

21,44

1,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,01

0,10

 

0,16

0,02

 

0,04

1,36

0,01

 

0,06

 

 

 

0,55

0,05

16,37

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

18,69

0,10

 

0,03

 

 

0,04

1,36

0,01

 

 

 

 

 

0,55

0,05

16,37

0,18

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

 

 

0,01

0,02

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,43

 

 

0,87

0,20

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

4,57

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,79

0,60

 

 

 

 

 

0,61

0,05

0,18

0,17

0,28

0,20

0,40

 

0,31

 

0,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 720/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản