Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 16/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang tại địa chỉ: https://data.bacgiang.gov.vn đảm bảo quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Chủ trì, phối hợp, hỗ trợ các cơ quan chủ quản dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023 chia sẻ dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
2. Các cơ quan, đơn vị có dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
a) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang (là cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ).
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chia sẻ, đăng tải dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị mình lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang theo Quyết định này và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý; lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của đơn vị mình theo quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh.
c) Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Nguồn cơ sở dữ liệu | Ghi chú |
1 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động | Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao điện thoại di động - Số lượng thuê bao điện thoại di động theo từng nhà mạng - Ngày cập nhật | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
2 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao cố định - Số lượng thuê bao cố định theo từng nhà mạng - Ngày cập nhật | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
3 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng cố định - Số lượng thuê bao băng rộng cố định theo từng nhà mạng - Ngày cập nhật | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
4 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | Các trường thông tin: - Tổng số thuê bao băng rộng di động mặt đất - Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất theo từng nhà mạng - Ngày cập nhật | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
5 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | Các trường thông tin: - Tên cơ quan - Địa chỉ - Số điện thoại - Trang web - Tên người đại diện | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
6 | Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Ghi chú | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
7 | Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính | Các trường thông tin: - STT - Tên điểm phục vụ - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện - Ghi chú | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
8 | Dữ liệu vị trí các cột an- ten lắp đặt trạm BTS | Các trường thông tin: - STT - Tên trạm - Vị trí - Nhà mạng quản lý - Ghi chú | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
9 | Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông | Các trường thông tin: - STT - Tên điểm phục vụ - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện - Ghi chú | Sở Thông tin và Truyền thông | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
10 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên tuyến - Mã tuyến - Loại phương tiện - Biểu đồ chạy tuyến - Giá vé - Thời gian hoạt động | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
11 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô | Các trường thông tin: - Tên tuyến - Mã tuyến - Điểm xuất phát - Điểm đến - Khoảng cách - Loại phương tiện - Biểu đồ chạy tuyến - Giá vé - Thời gian hoạt động | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
12 | Dữ liệu thông tin trên đường Quốc lộ, đường liên tỉnh | Các trường thông tin: - Vị trí - Chiều dài, chiều rộng - Diện tích - Tình trạng - Biển báo - Đèn | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
13 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Địa chỉ - Sức chứa - Giờ hoạt động - Giá | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
14 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Thời gian làm việc - Loại hình đào tạo - Phí đào tạo - Thông tin liên lạc | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
15 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Các trường thông tin: - Vị trí - Loại báo hiệu - Nội dung báo hiệu - Hướng dẫn | Sở GTVT | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
16 | Dữ liệu bến xe khách và giá dịch vụ ra vào bến | Các trường thông tin: - Tên điểm trong giữ xe - Đơn vị quản lý - Vị trí - Giá dịch vụ - Thời gian hoạt động | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
17 | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn | Các trường thông tin: - Ngày cấp - Nơi cấp - Biển số - Loại xe - Số khung - Số máy - Tình trạng xe - Nguyên nhân (cấp, đổi, thu hồi) | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel | Sở GTVT chỉ có dữ liệu xe máy chuyên dùng, Cung cấp các sở theo quy định của pháp luật. |
18 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | Các trường thông tin: - Họ và tên - Ngày sinh - Địa chỉ - Số CMND/CCCD - Loại giấy phép - Ngày cấp - Nơi cấp - Hạng giấy phép | Sở GTVT | 01/01/2024 | Quý | Excel | Chỉ chia sẻ với các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật cho CQNN |
19 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | Các trường thông tin: - Tên tuyến - Điểm xuất phát - Điểm đến - Khoảng cách 2 điểm - Giá cước - Thời gian di chuyển - Tần suất di chuyển | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
20 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | Các trường thông tin: - Mã tuyến - Tên tuyến - Điểm đầu - Điểm cuối - Loại xe bị cấm đỗ - Lý do cấm đỗ | Sở GTVT | 01/01/2024 | Quý | Excel |
|
21 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Các trường thông tin: - Mã số hãng - Tên hãng taxi - Số điện thoại - Địa chỉ chủ sở chính - Thời gian hoạt động - Phạm vi hoạt động - Loại xe sử dụng - Giá cước | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
22 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Các trường thông tin: - Mã số doanh nghiệp - Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Số điện thoại - Loại hình vận tải - Phạm vi hoạt động - Phương tiện vận chuyển - Giá cước | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel | Chỉ cung cấp tới các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật |
23 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Các trường thông tin: - Mã số cảng - Tên cảng - Địa chỉ - Số điện thoại liên hệ - Loại hình cảng - Khả năng tiếp nhận tàu | Sở GTVT | 01/01/2024 | Năm | Excel | Chỉ cung cấp tới các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật |
24 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Các trường thông tin: - Tên - Địa chỉ - Số điện thoại - Kết quả hoạt động - Loại hình | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
25 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Các trường thông tin: - Tổng số lao động - Tổng số thất nghiệp - Tỷ lệ thất nghiệp | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
26 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Các trường thông tin: - Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên - Số lao động có việc làm - Số lao động không có việc làm - Tỷ lệ lao động có việc làm | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
27 | Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên địa bàn - Số lượng hộ nghèo - Số lượng hộ cận nghèo - Tỷ lệ (%) hộ nghèo trên tổng số hộ - Tỷ lệ(%) hộ cận nghèo trên tổng số hộ | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
28 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Các trường thông tin: - Tên địa phương - Tổng số người đóng bảo hiểm - Số người đóng bảo hiểm xã hội - Số người đóng bảo hiểm y tế - Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
29 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện - Loại hình cơ sở trợ giúp xã hội - Số lượng, độ tuổi được trợ giúp - Cơ cấu tổ chức, đội ngũ nhân viên - Giấy phép hoạt động | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
30 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện - Số lượng người đang nuôi dưỡng, điều dưỡng hiện tại - Quy mô (khả năng đáp ứng) | Sở LĐTBXH | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
31 | VILG | Các trường thông tin: - Thông tin địa lý: (Tọa độ địa lý, độ cao, diện tích, hình dạng…) - Thông tin sử dụng đất: (Mục đích sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất, giấy phép sử dụng đất, vị trí, kích thước…) - Thông tin địa chất: (Tài nguyên đất, địa hình, địa chất, tầng đất, tính chất đất…) - Thông tin yếu tố môi trường: (Nước, không khí, hệ thống sinh thái…) | TT lưu trữ và phát triển quỹ đất | 01/01/2024 | Thống kê: hàng năm Kiểm kê: 5 năm | API |
|
32 | CSDL đất đai | Các trường thông tin: - Kế hoạch sử dụng đất - Mục đích sử dụng: canh tác nông nghiệp, đô thị hóa, công nghiệp, du lịch, dân cư và bảo tồn môi trường. Kế hoạch ruộng đất: - Diện tích đất - Mục đích sử dụng đất Giá đất đai: - Vị trí - Diện tích - Mục đích sử dụng - Giá bán, giá thuê | TT lưu trữ và phát triển quỹ đất | 01/01/2024 | Tháng | API, Excel |
|
33 | Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Điện thoại - Loại sản phẩm, thực phẩm tự công bố - Ngày tiếp nhận bản tự công bố - Ghi chú | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
34 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương | Các trường thông tin: - Loại cây trồng - Diện tích - Mùa vụ - Sản lượng thu hoạch | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
35 | Dữ liệu Cơ sở sản xuất giống vật nuôi | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Người đại diện - Số điện thoại - Loại giống vật; nuôi, quy mô sản xuất | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
36 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Các trường thông tin: - Tên - Địa chỉ - Người đại diện - Số điện thoại - Loại sản phẩm - Quy mô sản xuất - Ghi chú | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
37 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất: (Số giấy chứng nhận, ngày cấp, ngày hết hạn, cơ quan cấp giấy chứng nhận) - Ghi chú | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
38 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Các trường thông tin: - Tên - Địa chỉ - Người đại diện - Số điện thoại - Loại động vật chăn nuôi - Quy mô - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi - Ghi chú | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
39 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Các trường thông tin: - Tên thuỷ sản - Tên khoa học - Mô tả - Phân loại - Đặc tính | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
40 | Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận | Các trường thông tin: - Tên - Địa chỉ - Số điện thoại - Quy mô sản xuất - Giống thuỷ sản | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Quý | API |
|
41 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn địa phương | Các trường thông tin: - Tên - Diện tích - Vị trí - Loại rừng - Thực vật (Thông tin về các loài cây…) - Động vật (Thông tin về các loài động vật …) - Chính sách phát triển - Các thông tin khác (nếu có) | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
42 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương | Các trường thông tin: - Tên - Diện tích - Vị trí - Loại rừng - Thực vật - Động vật - Chính sách phát triển - Các hoạt động bảo tồn, phát triển rừng - Các thông tin khác (nếu có) | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
43 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương | Các trường thông tin: - Diện tích - Loại cây - Sản lượng - Kinh phí đầu tư - Thời gian thu hoạch | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
44 | Dữ liệu diễn biến rừng | Các trường thông tin: - Loại đất, loại rừng - Diện tích - Loại rừng | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
45 | Dữ liệu cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số giấy chứng nhận - Ngày cấp | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
46 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số giấy chứng nhận - Ngày cấp - Ngày hết hạn | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
47 | Dữ liệu mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu | Các trường thông tin: - Mã số được cấp - Địa chỉ vùng trồng - Tên cây trồng, giống - Diện tích - Sản lượng | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
48 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói phục vụ xuất khẩu | Các trường thông tin: - Mã số được cấp - Tên cơ sở - Địa chỉ - Công suất đóng gói (tấn/ngày) - Sản phẩm đóng gói - Thị trường xuất khẩu | Sở NN&PTNT | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
49 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Hoạt động - Cơ sở hạ tầng - Giá vé - Thời gian hoạt động - Hướng dẫn viên - Đặc điểm nổi bật - Đánh giá của khách hàng | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
50 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Thời gian hoạt động - Giá vé - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
51 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Thời gian hoạt động - Giá vé - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
52 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên cơ sở lưu trú - Vị trí - Loại hình cơ sở lưu trú - Mô tả - Giá - Hình ảnh của cơ sở - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
53 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Mô tả chi tiết các tour - Thời gian khởi hành - Thời gian kết thúc - Giá - Hình ảnh, video về tour du lịch - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
54 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Địa chỉ - Mô tả (Thông tin về các điểm đến, địa danh, di tích lịch sử, văn hoá, ẩm thực, các sự kiện, lễ hội trên địa bàn) - Các dịch vụ hỗ trợ (Hướng dẫn viên du lịch, chỗ đỗ xe, cửa hàng tiện lợi …) - Thông tin liên hệ - Thời gian hoạt động | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
55 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | Các trường thông tin: - Tên công ty - Địa chỉ - Giấy phép lữ hành - Người đại diện - Các dịch vụ du lịch mà công ty cung cấp - Địa điểm, tour du lịch - Thông tin liên hệ (SĐT, email…) | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
56 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Các trường thông tin: - Mã số - Tên di sản - Địa điểm (Nơi di sản được đang được bảo tồn) - Tên tổ chức, cá nhân quản lý - Ngày công bố - Mô tả về di sản - Tình trạng bảo tồn - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
57 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Các trường thông tin: - Tên di tích - Mô tả - Vị trí - Giá vé - Thời gian hoạt động - Quy mô - Tình trạng - Các hoạt động và sự kiện (nếu có) | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
58 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Các trường thông tin: - Tên - Ngày phát hiện - Mô tả - Nguồn gốc - Vị trí hiện tại - Tình trạng | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
59 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Các trường thông tin: - Tên bảo tàng - Địa chỉ - Mô tả - Thời gian hoạt động - Giá vé | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
60 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Các trường thông tin: - Tên - Thời gian - Địa điểm tổ chức - Mô tả - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
61 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Các trường thông tin: - Tên vận động viên/ đội thi đấu - Môn thi đấu quốc tế - Thời gian - Địa điểm tổ chức - Thành tích | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Năm | API |
|
62 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên thư viện - Địa chỉ - Số điện thoại - Ngày thành lập - Thời gian hoạt động - Loại hình thư viện - Loại hình sách - Chính sách của thư viện | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Năm | Excel |
|
63 | Dữ liệu Tài nguyên du lịch | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Hoạt động - Số lượng khu du lịch | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
64 | Dữ liệu các điểm đến du lịch | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Thời gian hoạt động - Giá vé - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
65 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên địa điểm - Vị trí - Mô tả - Thời gian hoạt động - Giá vé - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
66 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên cơ sở lưu trú - Vị trí - Loại hình cơ sở lưu trú - Mô tả - Giá - Hình ảnh của cơ sở - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
67 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Các trường thông tin: - Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Mô tả chi tiết các tour - Thời gian khởi hành - Thời gian kết thúc - Giá - Hình ảnh, video về tour du lịch - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
68 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Các trường thông tin: - Tên - Thời gian - Địa điểm tổ chức - Mô tả - Thông tin liên hệ | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
69 | Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch | Các trường thông tin: - Họ và tên - Số thẻ - Ngày hết hạn - Nơi cấp - Loại thẻ - Địa điểm du lịch | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
70 | Dữ liệu Địa điểm sân Golf trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên sân golf - Địa chỉ - Thông tin liên hệ - Thời gian hoạt động - Giá vé - Các dịch vụ - Diện tích | Sở VHTT&DL | 01/01/2024 | Quý | API |
|
71 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Sản phẩm VLXD/Vật tư - Đơn vị tính - Đơn giá (VNĐ) | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Tháng | API |
|
72 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | Các trường thông tin: - Nhân công xây dựng - Cấp bậc bình quân - Đơn giá nhân công XD bình quân khu vực (đồng/ngày công) + Khu vực III + Khu vực IV | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Năm | API |
|
73 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên dự án - Chủ đầu tư dự án - Địa điểm xây dựng - Địa chỉ liên lạc - Tổng số lượng căn hộ của dự án - Ghi chú | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | Excel |
|
74 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Các trường thông tin: - Tên quy hoạch - Số quyết định - Địa điểm - File đính kèm - Ghi chú | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Năm | XML, PDF |
|
75 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên chủ đầu tư - Tên dự án - Mục đích sử dụng - Địa điểm - Quy mô - Thời gian cấp phép | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API, PDF |
|
76 | Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Chỉ số giá xây dựng - So với năm n-1 - So với năm n | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Quý | API, PDF |
|
77 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên máy thi công - Đơn vị - Giá (đồng) | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Năm | API, PDF |
|
78 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Các trường thông tin: - Mã hiệu - Danh mục đơn giá - Đơn vị - Vật liệu - Nhân công - Máy | Sở Xây dựng | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API, PDF |
|
79 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Huyện - Xã - Địa chỉ - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp - Tên người đại diện - Số điện thoại | Sở Y tế | 01/01/2024 | Năm | Excel | Ẩn số điện thoại |
80 | Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Huyện - Xã - Địa chỉ - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp - Tên người đại diện - Số điện thoại - Ghi chú | Sở Y tế | 01/01/2024 | Năm | Excel | Ẩn số điện thoại |
81 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Huyện - Xã - Địa chỉ - Giấy phép hoạt động - Giấy phép kinh doanh dược - Ngày cấp - Tên người phụ trách chuyên môn - Số điện thoại - Ghi chú | Sở Y tế | 01/01/2024 | Tháng | Excel | Ẩn số điện thoại |
82 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Huyện - Xã - Địa chỉ - Số giường bệnh - Ghi chú | Sở Y tế | 01/01/2024 | Năm | Excel | Ẩn thông tin số giường bệnh, chỉ các cơ quan nhà nước có thể truy cập |
83 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Các trường thông tin: - Tên cơ sở - Huyện - Xã - Địa chỉ - Người đứng đầu - Số điện thoại - Thời gian công bố - Ghi chú | Sở Y tế | 01/01/2024 | 6 tháng | Excel |
|
84 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá | Các trường thông tin: - Tên dự án - Địa điểm - Thời gian - Phương thức đấu giá - Giá khởi điểm - Tiêu chí lựa chọn nhà thầu - Điều kiện tham gia đấu giá - Thông tin liên hệ - Thông tin khác - Các văn bản đính kèm | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
85 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Các trường thông tin: - Tên tổ chức - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Số giấy phép - Ngày cấp - Ngày hiệu lực - Người đại diện - Thông tin khác | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
86 | Danh sách công chứng viên trên địa bàn tỉnh | Các trường thông tin: - Họ và tên - Địa chỉ hành nghề - Số quyết định bổ nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
87 | Danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL | Các trường thông tin: - Họ và tên - Chức vụ - Địa chỉ - Số điện thoại - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
88 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | Các trường thông tin: - Tên tổ chức - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp - Ngày hiệu lực - Người đại diện - Chi nhánh - Thông tin khác | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
89 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | Các trường thông tin: - Tên tổ chức - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp - Ngày hiệu lực - Ngày hết hạn - Người đại diện - Chi nhánh - Thông tin khác | Sở Tư pháp | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | API |
|
90 | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên chợ - Địa chỉ - Loại hình chợ - Thời gian hoạt động - Số lượng gian hàng - Sản phẩm bán - Quản lý chợ - Số điện thoại liên hệ | Sở Công Thương | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | Excel |
|
91 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Các trường thông tin: - Tên - Địa chỉ - Diện tích - Số tầng - Số lượng cửa hàng - Thời gian hoạt động - Sản phẩm và dịch vụ - Đơn vị quản lý - Số điện thoại liên hệ | Sở Công Thương | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | Excel |
|
92 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Các trường thông tin: - STT - Tên sản phẩm - Đơn vị - Địa chỉ - Ghi chú | Sở Công Thương | 01/01/2024 | Khi có phát sinh | Excel |
|
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh An Giang
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh An Giang
Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- Số hiệu: 719/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ánh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra