- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 715/SNN-TCCB ngày 24/3/2023 và ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 364/SKHCN-TĐC ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 3, 4 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 5 thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Kinh tế hợp tác) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | QT.QLCL.03 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh) - Cổng dịch vụ công tỉnh: http://dichvucong.hatinh. gov.vn | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh Ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | QT.QLCL.04 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận: 700.000 đồng/cơ sở | Như trên |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | QT.QLCL.05 | - Thông tư số 32/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLCL.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Hồ sơ cơ sở nộp cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục thuỷ sản (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
|
| |||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản xuất, kinh doanh; ..); | x |
| |||||
- | Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh; …) | x |
| |||||
2.3.2 | Hồ sơ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
| |||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
| x | |||||
- | Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
| x | |||||
- | Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh hoặc Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh hoặc Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y (đối với trường hợp không thuộc đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và tàu cá có chiều dài 15m trở lên). | |||||||
2.9 | Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục Thuỷ sản (đối với các đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng Thủy sản). Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo; Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | ||||
B3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý hoặc chuyển cho cơ quan phối hợp xử lý. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư hoặc cơ quan phối hợp | 02 ngày | Mẫu 05; Mẫu Biên thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Thẩm định thực tế tại cơ sở: - Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết). - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. Lưu ý: Trường hợp nếu cơ quan phối hợp đi thẩm định thì chuyển kết quả thẩm định, kiểm tra trong đó nêu rõ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, kèm hồ sơ theo mục 2.3 cho Chi cục QLCL để xử lý. | Đoàn thẩm định của Chi cục hoặc của cơ quan phối hợp; Cơ sở nộp hồ sơ. | 1,5 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3.2. | ||||
B6 | Căn cứ kết quả thẩm định thực tế: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. | ||||
B7 | Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy. | ||||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. | ||||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. | ||||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.QLCL.03.01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | ||||||
| BM.QLCL.03.02 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật | ||||||
| BM.QLCL.03.03 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật | ||||||
| BM.QLCL.03.04 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản | ||||||
| BM.QLCL.03.05 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm tàu cá. | ||||||
| BM.QLCL.03.06 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cảng cá | ||||||
| BM.QLCL.03.07 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, thủy, sản. | ||||||
| BM.QLCL.03.08 | Biên bản thẩm định điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. | ||||||
| BM.QLCL.03.09 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản | ||||||
| BM.QLCL.03.10 | Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản | ||||||
| BM.QLCL.03.11 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản | ||||||
| BM.QLCL.03.12 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cơ sở chuyên doanh) | ||||||
| BM.QLCL.03.13 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt | ||||||
| BM.QLCL.03.14 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt | ||||||
| BM.QLCL.03.15 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm, các tài liệu minh chứng liên quan (nếu có). | |||||||
- | Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết quả phân tích (nếu có). | |||||||
- | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục Thuỷ sản (đối với các đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng Thủy sản), thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hạn).
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLCL.04 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 34 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
2.3.1 | Hồ sơ cơ sở nộp cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục thuỷ sản (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
|
| ||||
- | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản xuất, kinh doanh; ..); | x |
| ||||
- | Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh; …) | x |
| ||||
2.3.2 | Hồ sơ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
| x | ||||
- | Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
| x | ||||
- | Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh hoặc Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Tĩnh hoặc Chi cục Thủy sản Hà Tĩnh (đối với đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi và Thú y (đối với trường hợp không thuộc đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng thủy sản). | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở có chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Trung ương hoặc tỉnh cấp và tàu cá có chiều dài 15m trở lên). | ||||||
2.9 | Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.go v.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục Thuỷ sản (đối với các đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng Thủy sản). Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo và phòng chuyên môn để xử lý. | Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư; Lãnh đạo; Phòng chuyên môn. | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | |||
B3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý hoặc chuyển cho cơ quan phối hợp xử lý. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3.1. | |||
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Văn thư hoặc cơ quan phối hợp | 2,0 ngày | Mẫu 05; Mẫu Biên thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B5 | Thẩm định thực tế tại cơ sở: - Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết). - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. Lưu ý: Trường hợp nếu cơ quan phối hợp đi thẩm định thì chuyển kết quả thẩm định, kiểm tra trong đó nêu rõ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, kèm hồ sơ theo mục 2.3 cho Chi cục QLCL để xử lý. | Đoàn thẩm định của Chi cục hoặc của cơ quan phối hợp; Cơ sở nộp hồ sơ. | 1,5 ngày | Mẫu 05; Biên bản thẩm định thực tế; Biên bản lấy mẫu (nếu có); Hồ sơ theo mục 2.3.2. | |||
B6 | Căn cứ kết quả thẩm định thực tế: - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận. | |||
B7 | Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy. | |||
B8 | Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã ký duyệt. | |||
B9 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu. | |||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.QLCL.04.01 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |||||
| BM.QLCL.04.02 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu thực vật | |||||
| BM.QLCL.04.03 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở bán dầu động vật | |||||
| BM.QLCL.04.04 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản | |||||
| BM.QLCL.04.05 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm tàu cá. | |||||
| BM.QLCL.04.06 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cảng cá | |||||
| BM.QLCL.04.07 | Biên bản thẩm định an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, thủy, sản. | |||||
| BM.QLCL.04.08 | Biên bản thẩm định điều kiện vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. | |||||
| BM.QLCL.04.09 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |||||
| BM.QLCL.04.10 | Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |||||
| BM.QLCL.04.11 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |||||
| BM.QLCL.04.12 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cơ sở chuyên doanh) | |||||
| BM.QLCL.04.13 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối i-ốt | |||||
| BM.QLCL.04.14 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt | |||||
| BM.QLCL.04.15 | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất muối | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm, các tài liệu minh chứng liên quan (nếu có). | ||||||
- | Biên bản lấy mẫu và Phiếu kết quả phân tích (nếu có). | ||||||
- | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc Chi cục Thuỷ sản (đối với các đối tượng là tàu cá có chiều dài từ 15 m trở lên hoặc cơ sở nuôi trồng Thủy sản), thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
- 1Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 719/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực