- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/2007/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2005
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005,
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005.
(Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Thu NSNN trên địa bàn (không có thu kết dư, chuyển nguồn, thu vay) | 1 936 019 |
1 | Thu nội địa (không có thu từ dầu thô) | 1 910 312 |
2 | Thu từ xuất, nhập khẩu | 25 707 |
II | Tổng thu ngân sách địa phương | 4 889 216 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp của trung ương | 1 871 309 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1 871 309 |
| - Các khoản thu phân chia ngân theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 498 125 |
| - Bổ sung cân đối | 1 298 124 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 200 001 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 206 801 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang | 202 912 |
5 | Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay) | 110 069 |
III | Tổng chi ngân sách địa phương | 4 640 527 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1 181 999 |
2 | Chi thường xuyên | 2 812 065 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) | 6 723 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 900 |
5 | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 637 840 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 3 910 075 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh | 1 073 479 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 994 287 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS huyện | 79 192 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 498 125 |
| - Bổ sung cân đối | 1 298 124 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 200 001 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 30 132 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang | 198 270 |
5 | Thu vay | 110 069 |
II | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 3 829 312 |
1 | Chi các nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh (không có chi bổ sung NS huyện) | 1 761 708 |
2 | Chi bổ sung ngân sách huyện | 1 447 989 |
| - Bổ sung cân đối | 1 039 512 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 408 477 |
3 | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 619 615 |
B | Ngân sách huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện | 2 427 130 |
1 | Thu NS huyện hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh | 797 830 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 656 000 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS tỉnh | 141 830 |
2 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 176 669 |
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang | 4 642 |
4 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1 447 989 |
| - Bổ sung cân đối | 1 039 512 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 408 477 |
II | Tổng chi NS huyện (không có chi chuyển giao giữa các cấp NS) | 2 259 204 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 2 124 447 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 1 712 026 |
I | Thu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1 497 891 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW | 522 022 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 223 803 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40 770 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 255 133 |
1.4 | Thuế tài nguyên | 1 909 |
1.5 | Thuế môn bài | 407 |
2 | Thu từ DNNN địa phương (cả DN Đảng) | 45 793 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 38 125 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5 944 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 84 |
2.4 | Thuế tài nguyên | 1 188 |
2.5 | Thu sử dụng vốn NS | 9 |
2.6 | Thuế môn bài | 443 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 94 231 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 92 166 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1 872 |
3.3 | Thuế tài nguyên | 162 |
3.4 | Thuế môn bài | 31 |
4 | Thu CTN và D.vụ ngoài QD | 126 719 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 67 201 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 43 802 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 483 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 3 185 |
4.5 | Thuế môn bài | 12 046 |
4.6 | Thu khác ngoài QD | 2 |
5 | Lệ phí trước bạ | 34 334 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3 187 |
7 | Thuế nhà đất | 10 846 |
8 | Thuế T.nhập đối với ngời có TN cao | 8 327 |
9 | Thu Xổ số kiến thiết | 8 505 |
10 | Thu phí và lệ phí | 63 478 |
a | Phí, lệ phí TW | 38 585 |
b | Phí, lệ phí địa phương | 24 893 |
| - Phí, lệ phí tỉnh, huyện | 15 524 |
| - Phí, lệ phí xã | 9 369 |
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 8 364 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 358 637 |
13 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 14 547 |
14 | Thu HLCS, thu SN, thu khác NSX | 57 015 |
| Trong đó: - Đền bù do thu hồi quỹ đất công | 6 022 |
| - Số còn lại (đã trừ đền bù) | 50 993 |
15 | Thu khác NS cấp tỉnh, cấp huyện | 56 884 |
16 | Thu khác ngân sách TW | 418 |
17 | Thu đóng góp | 34 282 |
18 | Thu phí xăng dầu | 50 302 |
II | Các khoản thu xuất, nhập khẩu | 25 707 |
1 | Thuế XNK ,TTĐB hàng N.khẩu | 8 164 |
2 | Thuế VAT hàng nhập khẩu | 17 543 |
III | Thu bán trái phiếu, thu vay | 188 428 |
B | Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN | 412 421 |
1 | Thu học phí | 54 727 |
2 | Thu viện phí | 150 621 |
3 | Thu đóng góp | 206 299 |
4 | Thu viện trợ | 774 |
| Tổng thu ngân sách địa phương |
|
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 4 476 795 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp của trung ương | 1 458 888 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1 458 888 |
| - Các khoản thu phân chia ngân theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2 498 125 |
| - Bổ sung cân đối | 1 298 124 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 200 001 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 206 801 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang | 202 912 |
5 | Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay) | 110 069 |
B | Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN | 412 421 |
1 | Thu học phí | 54 727 |
2 | Thu viện phí | 150 621 |
3 | Thu đóng góp | 206 299 |
4 | Thu viện trợ | 774 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 4 640 527 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 4 243 752 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1 042 253 |
| Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 223 643 |
II | Chi thường xuyên | 2 555 036 |
| Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 182 076 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi tiền vay | 6 723 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 900 |
V | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 637 840 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 396 775 |
QUYẾT TOÁN CHI NS CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 3 829 312 |
I | Chi đầu tư phát triển | 698 823 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 672 673 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 26 150 |
II | Chi thường xuyên | 1 054 262 |
1 | Chi quốc phòng | 27 617 |
2 | Chi an ninh | 15 894 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 261 178 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 357 797 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 7 359 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 23 215 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 9 298 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 14 750 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 65 566 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 133 601 |
11 | Chi Quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 106 934 |
12 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 16 188 |
13 | Chi khác ngân sách | 14 865 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi tiền vay | 6 723 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 900 |
V | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 1 447 989 |
VI | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 619 615 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG NGÀNH, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Quyết toán | Trong đó | |
Chi thường xuyên | Chương trình mục tiêu | |||
| Tổng số | 1 054 262 | 800 237 | 254 025 |
I | SN Giáo dục - Đào tạo | 204 888 | 201 565 | 3 323 |
I.1 | Khối đào tạo | 80 469 | 78 146 | 2 323 |
1 | Trường Đại học Hồng đức | 31 191 | 31 151 | 40 |
2 | Trường Chính trị tỉnh | 5 501 | 5 301 | 200 |
3 | Trường Trung học sư phạm | 5 661 | 5 511 | 150 |
4 | Trường trung học nông lâm nghiệp | 3 071 | 3 071 |
|
5 | Trường trung học thuỷ sản | 1 853 | 1 753 | 100 |
6 | Trường Cao đẳng y tế | 5 111 | 5 111 |
|
7 | Trường cao đẳng VH nghệ thuật | 4 970 | 4 970 |
|
8 | Trường Trung học Thể Dục TT | 3 801 | 3 801 |
|
9 | Trường KT phát thanh, truyền hình | 1 166 | 1 066 | 100 |
10 | Trường Kỹ thuật Công nghiệp | 3 896 | 3 896 |
|
11 | Trường Kỹ thuật Ngọc lặc | 2 018 | 633 | 1 385 |
12 | Trường xây dựng Thanh Hóa | 1 398 | 1 298 | 100 |
13 | Trường DN thương mại Du lịch | 1 269 | 1 119 | 150 |
14 | Trường Dạy nghề thủ công nghiệp | 927 | 829 | 98 |
15 | Trường DN KT nghiệp vụ G thông | 6 960 | 6 960 |
|
16 | Trường bán công N nghiệp | 670 | 670 |
|
17 | TT BD giáo dục thanh thiếu niên | 1 006 | 1 006 |
|
I.2 | Khối THPT | 120 007 | 119 007 | 1 000 |
I.2.1 | Khối tỉnh | 13 789 | 13 789 |
|
1 | TT GD kỹ thuật tổng hợp | 1 179 | 1 179 |
|
2 | Trường PTTH Lam sơn | 5 463 | 5 463 |
|
3 | Trường PTTH DTNT tỉnh | 4 522 | 4 522 |
|
4 | Trung tâm GD Thường xuyên | 2 625 | 2 625 |
|
I.2.2 | Khối huyện | 106 218 | 105 218 | 1 000 |
1 | Trường PTTH Hàm rồng | 2 879 | 2 879 |
|
2 | Trường PTTH Đào duy Từ | 3 277 | 3 277 |
|
3 | Trường PTTH Sầm sơn | 1 154 | 1 154 |
|
4 | Trường PTTH Bỉm sơn | 1 926 | 1 926 |
|
5 | Trường PTTH Hà trung | 2 084 | 2 084 |
|
6 | Trường PTTH Hoàng lệ Kha | 1 343 | 1 343 |
|
7 | Trường PTTH Ba đình | 2 302 | 2 302 |
|
8 | Trường PTTH Mai Anh Tuấn | 1 373 | 1 373 |
|
9 | Trường PTTH Hậu lộc I | 1 756 | 1 756 |
|
10 | Trường PTTH Hậu lộc II | 1 838 | 1 838 |
|
11 | Trường PTTH Hậu lộc III | 692 | 692 |
|
12 | Trường PTTH Lương Đắc Bằng | 2 364 | 2 364 |
|
13 | Trường PTTH Hoằng hoá II | 2 243 | 2 243 |
|
14 | Trường PTTH Hoằng hoáIII | 1 280 | 1 280 |
|
15 | Trường PTTH Hoằng hoá IV | 1 362 | 1 362 |
|
16 | Trường PTTH Quảng xươngI | 1 960 | 1 960 |
|
17 | Trường PTTH Quảng xươngII | 1 698 | 1 698 |
|
18 | Trường PTTH Quảng xươngIII | 2 040 | 2 040 |
|
19 | Trường PTTH Quảng xươngIV | 1 528 | 1 528 |
|
20 | Trường PTTH Tĩnh gia I | 1 954 | 1 954 |
|
21 | Trường PTTH Tĩnh gia II | 2 030 | 2 030 |
|
22 | Trường PTTH Tĩnh gia III | 1 795 | 1 795 |
|
23 | Trường PTTH Nông cống I | 1 928 | 1 728 | 200 |
24 | Trường PTTH Nông cống II | 1 325 | 1 325 |
|
25 | Trường PTTH Nông cống III | 1 203 | 1 203 |
|
26 | Trường PTTH Nông cống IV | 1 327 | 1 327 |
|
27 | Trường PTTH Đông sơn I | 2 271 | 2 271 |
|
28 | Trường PTTH Đông sơn II | 886 | 886 |
|
29 | Trường PTTH Triệu sơn I | 1 900 | 1 900 |
|
30 | Trường PTTH Triệu sơn II | 1 509 | 1 509 |
|
31 | Trường PTTH Triệu sơn III | 1 271 | 1 271 |
|
32 | Trường PTTH Triệu sơn IV | 1 318 | 1 318 |
|
33 | Trường PTTH Lê lợi | 2 208 | 2 008 | 200 |
34 | Trường PTTH Lê hoàn | 1 341 | 1 341 |
|
35 | Trường PTTH Lam kinh | 1 482 | 1 482 |
|
36 | Trường PTHT Thọ Xuân 4 | 865 | 865 |
|
37 | Trường PTHT Thiệu Hóa | 1 707 | 1 707 |
|
38 | Trường PTTH Lê Văn Hu | 2 030 | 2 030 |
|
39 | Trường PTTH Nguyễn Quán Nho | 884 | 884 |
|
40 | Trường PTTH Yên định I | 2 117 | 1 917 | 200 |
41 | Trường PTTH Yên định II | 1 460 | 1 460 |
|
42 | Trường PTTH Yên định III | 1 083 | 1 083 |
|
43 | Trường PTTH Thống nhất | 894 | 894 |
|
44 | Trường PTTH Tống Duy Tân | 1 171 | 1 171 |
|
45 | Trường PTTH Vĩnh lộc | 1 420 | 1 420 |
|
46 | Trường PTTH Thạch thành I | 1 858 | 1 858 |
|
47 | Trường PTTH Thạch thành III | 1 122 | 1 122 |
|
48 | Trường PTTH Thạch thành II | 1 537 | 1 537 |
|
49 | Trường PTTH Cẩm thuỷ I | 2 088 | 2 088 |
|
50 | Trường PTTH Cẩm thuỷ II | 1 413 | 1 413 |
|
51 | Trường PTTH Cẩm thuỷ III | 1 013 | 1 013 |
|
52 | Trường PTTH Ngọc lặc | 2 085 | 2 085 |
|
53 | Trường PTTH Lê Lai | 1 722 | 1 722 |
|
54 | Trường PTTH Lang chánh | 1 918 | 1 718 | 200 |
55 | Trường PTTH Bá thước | 2 164 | 1 964 | 200 |
56 | Trường PTTH Hà Văn Mao | 2 050 | 2 050 |
|
57 | Trường PTTH Quan hoá | 1 723 | 1 723 |
|
58 | Trường PTTH Quan sơn | 1 634 | 1 634 |
|
59 | Trường PTTH Mường Lát | 1 015 | 1 015 |
|
60 | Trường PTTH Cầm Bá Thước | 2 690 | 2 690 |
|
61 | Trường PTTH Thường xuân II | 1 159 | 1 159 |
|
62 | Trường PTTH Như thanh | 2 290 | 2 290 |
|
63 | Trường PTTH Như xuân | 2 259 | 2 259 |
|
I.2.3 | Khối THPT bán công | 4 412 | 4 412 |
|
1 | Trường PTTH Tô Hiến Thành | 213 | 213 |
|
2 | Trường PTTH Nguyễn Thị Lợi | 156 | 156 |
|
3 | Trường PTTH Lê Hồng Phong | 226 | 226 |
|
4 | Trường PTTH BC Số I Hà trung | 233 | 233 |
|
5 | Trường PTTH Trần Phú | 184 | 184 |
|
6 | Trường PTTH BC Nga sơn | 140 | 140 |
|
7 | Trường PTTH Đinh Chương Dương | 222 | 222 |
|
8 | Trường PTTH BC Lưu Đình Chất | 251 | 251 |
|
9 | Trường PTTH BC Lê Viết Tạo | 139 | 139 |
|
10 | Trường PTTH BC Đặng Thai Mai | 213 | 213 |
|
11 | Trường PTTH BC Ng Xuân Nguyên | 195 | 195 |
|
12 | Trường PTTH BC Số I Tĩnh gia | 211 | 211 |
|
13 | Trường PTTH BC Tĩnh gia II | 76 | 76 |
|
14 | Trường PTTH BC Triệu sơn | 204 | 204 |
|
15 | Trường PTTH BC Triệu sơn II | 117 | 117 |
|
16 | Trường PTTH Ng Mộng Tuân | 243 | 243 |
|
17 | Trường PTTH BC Số I Nông cống | 179 | 179 |
|
18 | Trường PTTH BC Thọ xuân II | 124 | 124 |
|
19 | Trường PTTH BC Lê Văn Linh | 216 | 216 |
|
20 | Trường PTTH BC Dương Đình Nghệ | 239 | 239 |
|
21 | Trường PTTH Trần Ân Chiêm | 207 | 207 |
|
22 | Trường PTTH BC Hà Tông Huân | 109 | 109 |
|
23 | Trường PTTH BC Trần Khát Chân | 200 | 200 |
|
24 | Trường PTTH BC Như thanh | 115 | 115 |
|
II | Sự nghiệp y tế | 277 078 | 265 778 | 11 300 |
II.1 | Khối tỉnh | 98 094 | 86 794 | 11 300 |
1 | BV đa khoa tỉnh | 17 167 | 17 167 |
|
2 | BV Phụ sản | 15 715 | 15 715 |
|
3 | BV Tâm thần | 8 779 | 8 444 | 335 |
4 | BV Lao và Bệnh phổi | 9 452 | 8 632 | 820 |
5 | BV y học dân tộc | 5 388 | 5 388 |
|
6 | BV điều dưỡng PHCN | 2 479 | 2 479 |
|
7 | BV đa khoa Ngọc lặc | 11 132 | 11 132 |
|
8 | TTYT dự phòng | 5 664 | 2 178 | 3 486 |
9 | Trung tâm Mắt | 1 777 | 1 777 |
|
10 | Trung tâm nội tiết | 6 637 | 6 288 | 349 |
11 | TTPC bệnh da liễu | 2 759 | 2 509 | 250 |
12 | TT kiểm nghiệm dược phẩm | 1 220 | 1 220 |
|
13 | TT bảo vệ BMTE& KHHGĐ | 5 919 | 1 559 | 4 360 |
14 | TT truyền thông GDSK | 629 | 629 |
|
15 | TT PC sốt rét KST $ CT | 3 377 | 1 677 | 1 700 |
II.2 | Khối y tế huyện | 135 576 | 135 576 |
|
1 | TTYT TP Thanh hoá | 6 034 | 6 034 |
|
2 | TTYT TX sầm sơn | 3 030 | 3 030 |
|
3 | TTYT TX Bỉm sơn | 3 784 | 3 784 |
|
4 | TTYT huyện Nga sơn | 5 416 | 5 416 |
|
5 | TTYT huyện Hà trung | 5 859 | 5 859 |
|
6 | TTYT huyện Hậu lộc | 5 713 | 5 713 |
|
7 | TTYT huyện Hoằng hoá | 7 607 | 7 607 |
|
8 | TTYT huyện Quảng xương | 7 541 | 7 541 |
|
9 | TTYT huyện Tĩnh gia | 7 289 | 7 289 |
|
10 | TTYT huyện Nông cống | 5 668 | 5 668 |
|
11 | TTYT huyện Đông sơn | 4 366 | 4 366 |
|
12 | TTYT huyện Triệu sơn | 6 456 | 6 456 |
|
13 | TTYT huyện Thọ xuân | 7 465 | 7 465 |
|
14 | TTYT huyện Thiệu hoá | 5 423 | 5 423 |
|
15 | TTYT huyện Yên định | 5 956 | 5 956 |
|
16 | TTYT huyện Vĩnh lộc | 4 342 | 4 342 |
|
17 | TTYT huyện Thạch thành | 6 045 | 6 045 |
|
18 | TTYT huyện Cẩm thuỷ | 5 141 | 5 141 |
|
19 | TTYT huyện Lang chánh | 3 844 | 3 844 |
|
20 | TTYT huyện Bá thước | 5 699 | 5 699 |
|
21 | TTYT huyện Quan hoá | 3 495 | 3 495 |
|
22 | TTYT huyện Quan sơn | 2 603 | 2 603 |
|
23 | TTYT huyện Mường lát | 2 953 | 2 953 |
|
24 | TTYT huyện Thường xuân | 4 573 | 4 573 |
|
25 | TTYT huyện Như thanh | 4 527 | 4 527 |
|
26 | TTYT huyện Như xuân | 4 747 | 4 747 |
|
II.3 | Khối y tế xã | 43 408 | 43 408 |
|
1 | TTYT TP Thanh hoá | 1 107 | 1 107 |
|
2 | TTYT TX sầm sơn | 329 | 329 |
|
3 | TTYT TX Bỉm sơn | 412 | 412 |
|
4 | TTYT huyện Nga sơn | 1 631 | 1 631 |
|
5 | TTYT huyện Hà trung | 1 498 | 1 498 |
|
6 | TTYT huyện Hậu lộc | 1 649 | 1 649 |
|
7 | TTYT huyện Hoằng hoá | 2 922 | 2 922 |
|
8 | TTYT huyện Quảng xương | 2 434 | 2 434 |
|
9 | TTYT huyện Tĩnh gia | 2 039 | 2 039 |
|
10 | TTYT huyện Nông cống | 1 968 | 1 968 |
|
11 | TTYT huyện Đông sơn | 1 218 | 1 218 |
|
12 | TTYT huyện Triệu sơn | 2 150 | 2 150 |
|
13 | TTYT huyện Thọ xuân | 2 438 | 2 438 |
|
14 | TTYT huyện Thiệu hoá | 1 869 | 1 869 |
|
15 | TTYT huyện Yên định | 1 750 | 1 750 |
|
16 | TTYT huyện Vĩnh lộc | 1 061 | 1 061 |
|
17 | TTYT huyện Thạch thành | 2 324 | 2 324 |
|
18 | TTYT huyện Cẩm thuỷ | 1 661 | 1 661 |
|
19 | TTYT huyện Ngọc lặc | 1 909 | 1 909 |
|
20 | TTYT huyện Lang chánh | 984 | 984 |
|
21 | TTYT huyện Bá thước | 2 180 | 2 180 |
|
22 | TTYT huyện Quan hoá | 1 500 | 1 500 |
|
23 | TTYT huyện Quan sơn | 997 | 997 |
|
24 | TTYT huyện Mường lát | 769 | 769 |
|
25 | TTYT huyện Thường xuân | 1 632 | 1 632 |
|
26 | TTYT huyện Như thanh | 1 391 | 1 391 |
|
27 | TTYT huyện Như xuân | 1 586 | 1 586 |
|
III | Sự nghiệp văn hóa TT | 18 822 | 18 533 | 289 |
1 | Nhà hát ca múa kịch L.sơn* | 3 763 | 3 763 |
|
2 | Thư viện KH tổng hợp | 2 034 | 1 809 | 225 |
3 | Bảo tàng | 1 289 | 1 289 |
|
4 | Ban quản lý di tích danh thắng | 1 277 | 1 277 |
|
5 | Trung tâm triển lãm | 847 | 847 |
|
6 | TT phát hành phim & CB * | 1 832 | 1 832 |
|
7 | Ban NC lịch sử | 538 | 538 |
|
8 | Đoàn cải lương | 1 325 | 1 325 |
|
9 | Đoàn tuồng | 1 351 | 1 351 |
|
10 | Đoàn chèo | 1 348 | 1 348 |
|
11 | Báo văn hoá thông tin* | 1 007 | 963 | 44 |
12 | Trung tâm văn hoá thông tin | 1 856 | 1 836 | 20 |
13 | Ban quản lý khu di tích L.kinh | 355 | 355 |
|
IV | SN Thể dục thể thao | 14 693 | 14 693 |
|
1 | Sở Thể dục TT | 9 066 | 9 066 |
|
2 | Ban quản lý công trình TT* |
|
|
|
3 | Liên đoàn bóng đá* | 209 | 209 |
|
4 | Đoàn bóng đá* | 5 418 | 5 418 |
|
V | SN phát thanh - T. hình | 10 240 | 8 310 | 1 930 |
1 | TT dịch vụ KT phát thanh TH | 97 | 97 |
|
2 | Đài phát thanh truyền hình | 10 143 | 8 213 | 1 930 |
VI | SN đảm bảo xã hội | 12 708 | 12 173 | 535 |
1 | Chi cục phòng chống TNXH | 733 | 478 | 255 |
2 | TT điều dưỡng TB nặng | 2 436 | 2 436 |
|
3 | TT bảo trợ XH | 4 428 | 4 428 |
|
4 | TT giáo dục lao động XH | 3 391 | 3 192 | 199 |
5 | TT nuôi dạy trẻ mồ côi | 834 | 834 |
|
6 | TT chỉnh hình PHCN | 476 | 476 |
|
7 | TT dịch vụ việc làm | 410 | 329 | 81 |
VII | Quản lý hành chính | 223 019 | 171 711 | 51 308 |
VII.1 | Quản lý nhà nước | 183 844 | 132 758 | 51 086 |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh | 3 759 | 3 759 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 14 133 | 14 113 | 20 |
3 | Sở kế hoạch và Đầu tư | 3 669 | 3 659 | 10 |
4 | Thanh tra nhà nước tỉnh | 1 567 | 1 567 |
|
5 | Sở Tài chính | 4 694 | 4 684 | 10 |
6 | VP Sở Xây dựng | 2 071 | 2 071 |
|
7 | Sở giao thông vận tải | 2 219 | 2 219 |
|
8 | VP Sở nông nghiệp | 2 667 | 2 667 |
|
9 | VP Sở thuỷ sản | 1 513 | 1 513 |
|
10 | Văn phòng sở Thương mại | 2 046 | 2 046 |
|
11 | Chi cục QL thị trường | 4 029 | 4 029 |
|
12 | Trung tâm xúc tiến T.mại | 1 125 | 1 125 |
|
13 | Sở du lịch | 1 056 | 1 056 |
|
14 | VP Sở công nghiệp | 1 610 | 1 610 |
|
15 | Sở Bưu chính viễn thông | 1 383 | 1 383 |
|
16 | VP Liên minh HTX tỉnh | 1 415 | 1 415 |
|
17 | Ban dân tộc | 2 503 | 1 502 | 1 001 |
18 | Sở Nội vụ | 2 408 | 2 408 |
|
19 | Ban tôn giáo | 547 | 547 |
|
20 | Ban Q.lý các khu công nghiệp | 1 076 | 1 076 |
|
21 | Ban quản lý đô thị Nghi sơn | 926 | 926 |
|
22 | Văn phòng sở tư pháp | 1 807 | 1 797 | 10 |
23 | TT bán đấu giá tài sản | 218 | 218 |
|
24 | TT trợ giúp pháp lý | 245 | 245 |
|
25 | Phòng công chứng số 1 | 220 | 220 |
|
26 | Phòng công chứng số 2 | 153 | 153 |
|
27 | Phòng công chứng số 3 | 153 | 153 |
|
28 | VP Sở Giáo dục đào tạo | 44 955 | 7 352 | 37 603 |
29 | VP Sở y tế | 24 140 | 24 105 | 35 |
30 | VP Sở Văn hóa thông tin | 4 983 | 4 223 | 760 |
31 | VP Sở Thể dục thể thao | 1 140 | 1 140 |
|
32 | VP Sở Lao động TBXH | 4 668 | 3 918 | 750 |
33 | VP Sở Khoa học Công nghệ | 3 769 | 3 769 |
|
34 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường CL | 1 816 | 1 816 |
|
35 | VP Sở Tài nguyên môi trường | 10 053 | 10 053 |
|
36 | Chi cục di dân & PT vùng KTM | 1 445 | 1 445 |
|
37 | Chi cục kiểm lâm | 13 321 | 13 321 |
|
38 | UB dân số - gia đình & trẻ em | 14 103 | 3 216 | 10 887 |
39 | TTTV dịch vụ DS - GĐ & TE | 239 | 239 |
|
VII.2 | Khối Đảng | 26 093 | 26 086 | 7 |
1 | Cơ quan tỉnh uỷ | 26 093 | 26 086 | 7 |
VII.3 | Khối đoàn thể, hiệp hội | 13 082 | 12 867 | 215 |
1 | Hội phụ nữ tỉnh | 1 491 | 1 463 | 28 |
2 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 757 | 730 | 27 |
3 | Mặt trận tổ quốc | 1 868 | 1 800 | 68 |
4 | Hội nông dân | 1 724 | 1 694 | 30 |
5 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 1 818 | 1 771 | 47 |
6 | Đoàn cơ quan cấp tỉnh | 238 | 238 |
|
7 | Hội chữ thập đỏ | 717 | 717 |
|
8 | Hội người mù | 917 | 917 |
|
9 | Hội nhà báo | 525 | 525 |
|
10 | Hội văn nghệ | 866 | 866 |
|
11 | Tạp chí xứ thanh | 356 | 356 |
|
12 | Hội làm vườn | 241 | 226 | 15 |
13 | Tỉnh hội Đông y | 385 | 385 |
|
14 | Liên hiệp hội KHKT | 569 | 569 |
|
15 | Hội cựu TNXP | 143 | 143 |
|
16 | Câu lạc bộ Hàm Rồng | 75 | 75 |
|
17 | Hội khuyến học | 120 | 120 |
|
18 | Hội bảo trợ người tàn tật | 122 | 122 |
|
19 | Hội Luật gia | 150 | 150 |
|
VIII | Khối sự nghiệp kinh tế | 34 676 | 33 859 | 817 |
1 | TT nghiên cứu mô thực vật | 415 | 415 |
|
2 | Chi cục Lâm nghiệp | 696 | 696 |
|
3 | Chi cục thuỷ lợi | 620 | 620 |
|
4 | Chi cục đê điều & PCLB | 3 728 | 3 728 |
|
5 | Chi cục bảo vệ nguồn lợi TS | 1 689 | 1 689 |
|
6 | Trung tâm tin học | 1 171 | 1 171 |
|
7 | Nhà khách UBND tỉnh | 825 | 825 |
|
8 | Chi cục thú y | 12 697 | 12 697 |
|
9 | Chi cục bảo vệ thực vật | 3 023 | 3 023 |
|
10 | Trung tâm khuyến nông | 1 713 | 1 281 | 432 |
11 | TT nước sinh hoạt & VS MTNT | 957 | 572 | 385 |
12 | TT kiểm nghiệm giống VTHH NN | 353 | 353 |
|
13 | TT ứng dụng KHKT chăn nuôi | 296 | 296 |
|
14 | TT NC- UD KHKT giống cây trồng | 346 | 346 |
|
15 | Ban quản lý DA KVLN | 358 | 358 |
|
16 | Lâm trường Hà Trung | 697 | 697 |
|
17 | Lâm trường Tĩnh Gia | 605 | 605 |
|
18 | Lâm trường Mường Lát | 695 | 695 |
|
19 | Trung tâm khuyến ngư | 675 | 675 |
|
20 | TT nghiên cứu & SX giống HS | 252 | 252 |
|
21 | Đoàn bản đồ và quy hoạch | 254 | 254 |
|
22 | BQL cảng cá Lạch bạng | 39 | 39 |
|
23 | Đoàn quy hoạch nông nghiệp | 291 | 291 |
|
24 | Đoàn QH Thuỷ lợi | 171 | 171 |
|
25 | Đoàn QH Lâm nghiệp | 346 | 346 |
|
26 | Đoàn QH định canh vùng KTM | 57 | 57 |
|
27 | Đoàn QH Thuỷ sản | 101 | 101 |
|
28 | Văn phòng đăng ký QSD đất | 214 | 214 |
|
29 | Đoàn mỏ địa chất | 1 056 | 1 056 |
|
30 | TT tư vấn tài chính & TĐ giá | 336 | 336 |
|
IX | Chi khoa học, công nghệ | 2 785 | 2 785 |
|
1 | Kho bạc nhà nước | 10 | 10 |
|
2 | Viện quy hoạch xây dựng | 143 | 143 |
|
3 | Trung tâm tư vấn chuyển giao KHCN | 240 | 240 |
|
4 | UBND huyện Bá Thước | 510 | 510 |
|
5 | UBND huyện Thạch Thành | 250 | 250 |
|
6 | UBND huyện Quảng Xương | 100 | 100 |
|
7 | UBND TP Thanh Hóa | 79 | 79 |
|
8 | Bộ CH bộ đội Biên phòng | 81 | 81 |
|
9 | Nhà máy gạch CERMIC | 500 | 500 |
|
10 | Trung tâm nghiên cứu máy thủy | 400 | 400 |
|
11 | Viện cơ điện nông nghiệp | 400 | 400 |
|
12 | TT công nghệ sinh học | 20 | 20 |
|
13 | Viện công nghệ sinh học | 52 | 52 |
|
X | Công an tỉnh | 8 567 | 7 567 | 1 000 |
XI | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 23 990 | 23 935 | 55 |
XII | Bộ đội Biên phòng | 3 485 | 3 340 | 145 |
XIII | Ban Tìm kiếm cứu nạn | 163 | 163 |
|
XIV | Sở GTVT - KP SN giao thông | 18 907 | 18 907 |
|
XV | Ban QL các KCN Thanh Hoá | 553 | 553 |
|
XVI | Tỉnh Đoàn - KP GT nông thôn | 1 500 | 1 500 |
|
XVII | SNKT, tr.giá, tr.cước khối DN và các huyện | 95 803 |
| 95 803 |
XVIII | Các sự nghiệp khác | 87 520 |
| 87 520 |
XIX | Chi khác ngân sách | 14 865 | 14 865 |
|
QUYẾT TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Tên dự án, công trình | Quyết toán |
| Tổng số | 203 484 |
1 | QH thuỷ lợi trung du miền núi | 200 |
2 | QH PT kinh tế XH vùng Tây Nam Thanh Hoá đến 2010 | 62 |
3 | Đề án sắp xếp lại cơ cấu nghề khai thác hải sản Thanh Hoá | 50 |
4 | Đ.Chỉnh QH P.triển CN T.Hóa 2006-2010 đến 2020 | 45 |
5 | QH mạng lưới cụm CN - TTCN vừa và nhỏ T.Hóa | 25 |
6 | Đề án XD kết cấu hạ tầng nông thôn - T.Hóa | 200 |
7 | QH phát triển T.Mại miền núi phía Tây T.Hoá | 80 |
8 | QH phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh 20220 | 80 |
9 | QH Đại lộ Nam Sông Mã | 230 |
10 | Lập QH thăm dò khai thác sử dụng quặng sắt trên địa bàn Tỉnh | 130 |
11 | Đ/C QH SD đất tỉnh thanh Hoá 97-2010 lập KHSD đất 2006 - 2010 | 200 |
12 | QH chi tiết Khu Đô thị mới Nghi Sơn (cắm mốc khu 3) | 100 |
13 | QH tổng thể KT-XH huyện Triệu Sơn 2006-2020 | 50 |
14 | QH tổng thể KTXH huyện T.Thành 2006 - 2020 | 50 |
15 | QH tổng thể KTXH huyện Tĩnh Gia | 50 |
16 | Trụ sở các CQ hành chính QLNN Thanh Hoá | 33 |
17 | Trụ sở hợp khối: TC-TM-DL, NN-TS, TP-LĐTBXH | 163 |
18 | Trạm bảo vệ thực vật Quảng Xương | 19 |
19 | Trạm bảo vệ thực vật Hậu Lộc | 20 |
20 | Trạm bảo vệ thực vật Quan Hóa | 15 |
21 | Trạm bảo vệ thực vật Nga sơn | 15 |
22 | Trạm thú y - Quảng Xương | 12 |
23 | Trạm thú y - Bỉm sơn | 12 |
24 | Trạm thú y Vĩnh Lộc | 12 |
25 | Trạm thú y - Thọ Xuân | 11 |
26 | Hỗ trợ K. phí CL khảo sát TK trồng rừng DA 661 năm 2005 | 321 |
27 | Đề án XD khu kinh tế tổng hợp Nghi Sơn | 350 |
28 | Đường vào các xã chưa có đường ôtô đến trung tâm | 1 299 |
29 | Lập dự án đầu tư GT vùng nguyên liệu sắn, dứa | 400 |
30 | Đại lộ Nam Sông Mã | 500 |
31 | Đê chắn sóng - Cảng Nghi Sơn | 300 |
32 | Bệnh viện đa khoa Thanh hoá | 4 995 |
33 | Nhà nội trú cho học sinh trường PTTH M.Lát | 50 |
34 | Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn | 27 |
35 | Trạm phát sóng FM phía tây tỉnh thanh Hoá | 100 |
36 | Lập dự án trung tâm đào tạo VĐV Bắc trung bộ | 30 |
37 | Đường Bắc Nam 2 | 200 |
38 | Đường gom khu CN Bỉm Sơn | 100 |
39 | Trung tâm bồi dỡng thanh thiếu niên | 360 |
40 | Đập Vòng Đọ - Cẩm Thủy | 30 |
41 | Cống T1 và T3 dưới đê Tam điệp Bỉm Sơn | 50 |
42 | Đập đá Kẽn Vĩnh Thịnh Vĩnh Lộc | 30 |
43 | Đập Hón Ráng Thạch Thành | 30 |
44 | Đường ngã tư Goòng đi khu du lịch biển Hải Tiến | 50 |
45 | Dự án Hạ tầng CSNT dựa vào cộng đồng (KB huyện cấp) | 1 613 |
46 | Quảng trường trung tâm TP Thanh Hoá | 100 |
47 | Trụ sở Thành uỷ Thanh Hoá | 50 |
48 | Khu hội nghị 25B | 3 147 |
49 | Cổng phụ phía đông và hệ thống thoát nước 25B | 250 |
50 | Bệnh viện nhi Thanh Hoá | 6 166 |
51 | Trạm BVTV Như xuân | 213 |
52 | Trạm BVTV Lang Chánh | 245 |
53 | Nhà chuẩn đoán xét nghiệm bệnh gia súc | 216 |
54 | Trạm thú y huyện Thiệu Hoá | 214 |
55 | Trạm thú y huyện Nông Cống | 289 |
56 | Trạm thú y huyện Ngọc Lặc | 248 |
57 | Trung Tâm kiểm nghiệm giống vật t hàng hoá nông nghiệp | 732 |
58 | Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 131 |
59 | Đập trữ nước lâm trường Mường Lát | 21 |
60 | Hồ Đồng Chùa Tĩnh Gia | 60 |
61 | Hồ Khe Gỗ nông trường Hà Trung | 384 |
62 | Kiên cố hoá trạm bơm Vực Bà | 1 596 |
63 | Kiên cố hoá trạm bơm Cống Phủ | 3 600 |
64 | Kênh đồng ng - Thạch thành | 2 432 |
65 | S/C cống địa phương 2005 | 1 090 |
66 | Đập 61 Yên định | 916 |
67 | Kè ninh phú - Hậu lộc | 2 143 |
68 | Kè cống địa phương (KL: 2003) | 1 912 |
69 | Kênh trạm bơm đồn trang | 950 |
70 | Nạo vét sông trà giang | 354 |
71 | Hệ thống tiêu đa bút hà lĩnh | 350 |
72 | Hệ thống tưới thuỷ lợi sao vàng | 6 |
73 | Trạm bơm thiệu duy | 3 000 |
74 | Kiên cố Kênh Tây, Bắc, B4, B6 Trạm bơm Yên Tôn | 2 549 |
75 | Trạm biến áp Phụng Công | 10 |
76 | Trạm bơm Ninh Khang Vĩnh Lộc | 228 |
77 | Chống bồi lấp cát Trạm bơm Yên Tôn Vĩnh Lộc | 800 |
78 | Trụ sở Trung tâm NSH&VSMT NT Thoá | 133 |
79 | Trường trung học nông lâm nghiệp | 1 054 |
80 | Trạm kiểm dịch động vật thuỷ sản | 815 |
81 | Đắp đê sông Cùng huyện Hoằng Hoá | 233 |
82 | Đê tả sông Càn Nga Điền Nga Sơn | 239 |
83 | Cống Đồng Tây Ngọc Lẫm Nông Cống | 10 |
84 | Trại thực nghiệm giống hải sản Hoằng Lưu Hoằng Hoá | 27 |
85 | Trại tôm càng xanh Hoằng Thanh Hoăng Hoá | 131 |
86 | Trường trung học thuỷ sản | 3 874 |
87 | Kho thương mại Cẩm thuỷ | 700 |
88 | Kho thương mại Quan sơn | 149 |
89 | Kho thương mại bãI trành như xuân | 37 |
90 | Kho thương mại phú lệ quan hoá | 47 |
91 | Trụ sở công ty thương mại miền núi | 713 |
92 | Cầu Hồi Xuân | 1 782 |
93 | Cầu Cành Nàng | 11 805 |
94 | Cầu Phúc Hưng Vĩnh Lộc | 1 697 |
95 | Cầu Gạo Nông Cống | 557 |
96 | Cầu treo Cẩm Lương | 734 |
97 | Cầu Ngọc Lẫm Nông Cống | 855 |
98 | Cầu Chuồng Nông Cống | 1 154 |
99 | Cầu Hạnh Phúc | 10 000 |
100 | Cầu Han Triệu Sơn | 461 |
101 | Tràn Suối Pu | 293 |
102 | Cầu Bút km6+732,2 | 670 |
103 | Đường cầu Hổ Nghi Sơn | 6 086 |
104 | Đường ngã ba thành trực | 567 |
105 | Đường phố cát thành minh | 22 |
106 | Cảng Nghi Sơn - Bến số 1 | 2 909 |
107 | Hội trường, thư viện, phòng thí nghiệm trường dân tộc nội trú | 2 069 |
108 | Trung tâm bảo vệ bà mẹ trẻ em & KHHGĐ | 242 |
109 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm | 2 578 |
110 | Hệ thống sử lý nước thải bệnh viện phụ sản | 1 653 |
111 | Sử lý nước và chất thải - Trung tâm y tế Sầm Sơn | 470 |
112 | Trường kỹ thuật Ngọc Lặc | 2 094 |
113 | Tượng đài Lê Lợi | 6 000 |
114 | Nhà làm việc 3 tầng Sở Địa chính | 100 |
115 | Sử lý mối và sửa chữa trụ sở Thanh tra tỉnh | 115 |
116 | Trường kỹ thuật phát thanh truyền hình | 2 224 |
117 | Trường dạy nghề thủ công nghiệp | 2 402 |
118 | Đường chạy sân vận động tỉnh | 2 127 |
119 | Cải tạo nâng cấp sân vận động tỉnh | 330 |
120 | Nhà ăn, ở vận động viên | 1 563 |
121 | Trụ sở Ban dân tộc miền núi | 693 |
122 | Công trình điện khu điều hành Nghi Sơn | 44 |
123 | Đường ra Cảng Nghi Sơn | 1 468 |
124 | Đường Đông Tây 2 - Đô thị mới Nghi Sơn | 3 382 |
125 | Trụ sở làm việc tạm - Đô thị mới Nghi Sơn | 1 060 |
126 | Trụ sở cơ quan hành chính - Đô thị mới Nghi Sơn | 4 010 |
127 | TĐC khu CN Nghi Sơn - Thôn Tiền phong xã Hải Bình | 998 |
128 | TĐC khu CN Nghi Sơn - xã Bình Minh - Tĩnh Gia | 491 |
129 | Trụ sở Tỉnh uỷ và nhà khách Chăm Pa | 1 326 |
130 | ĐBGPMB và san lấp mặt bằng Trung tâm DVVL - Hội ND tỉnh | 320 |
131 | Trụ sở hội nông dân + Cựu chiến binh + Tỉnh đoàn | 488 |
132 | Hồ Thống nhất xã Hùng Sơn Tĩnh Gia | 450 |
133 | Đập bến Bưởi Thượng Ninh Như xuân | 42 |
134 | Đập Bai Bông Cẩm Tú Cẩm Thuỷ | 13 |
135 | Hồ Phùng Khánh Cẩm Thuỷ | 297 |
136 | Đê Ngự hàm 3 - Nga Sơn | 141 |
137 | Cống nuối trồng thuỷ sản Phú Mỹ 1+2 | 92 |
138 | Đê hữu sông Hoạt Hà Hải Hà Trung | 600 |
139 | Tu sửa mái đê phía sông Tam Điệp Hà Lan Bỉm Sơn | 70 |
140 | Đập Hán Hàm Thiên Phủ Quan Hoá | 425 |
141 | Hồ Trường Sơn - Xuân Du Như thanh | 825 |
142 | Hồ Trại Cáo Như xuân | 816 |
143 | Hồ Ao Bu Bình Lương Như xuân | 572 |
144 | Cải tạo nâng cấp kênh N28 Hoàng Hoá | 1 000 |
145 | Đắp đê cầu Sài xã Thuần Lộc Hậu Lộc | 230 |
146 | Đắp đê sông Cùng xã Hoằng Thắng , Hoằng Lưu H.Hoá | 500 |
147 | Đắp đê tả sông thị Long Tợng Lĩnh Nông Cống | 500 |
148 | Kè mỏ hàn , lát mái Trạm bơm Đồng Suội Thường Xuân | 116 |
149 | Nạo vét Sông Gồng Hoằng Hoá | 854 |
150 | Đê nga thắng huyện nga sơn | 520 |
151 | Đê định bình huyện yên định | 208 |
152 | Đê thành hng huyện thạch thành | 170 |
153 | Đê vĩnh long Huyện vĩnh lộc | 300 |
154 | Đê nga vịnh huyện nga sơn | 164 |
155 | Đê sông hoàng huyện triệu sơn | 12 |
156 | Đê an nông _ Triệu sơn | 360 |
157 | Đê quảng phúc - Quảng xương | 450 |
158 | Đê nga điền - Nga sơn | 489 |
159 | Đê tế nông - Nông cống | 568 |
160 | Đê hà vân - Hà trung | 464 |
161 | Đê an nông _ Triệu sơn ( KL: 2004) | 390 |
162 | Đê anh sơn - Tỉnh gia | 608 |
163 | Đê thọ thắng Thọ Xuân | 172 |
164 | Đê định thành - Yên định | 633 |
165 | Kho vật t PCLB - Thọ Xuân | 147 |
166 | Đê cầu se xuân lâm - Tĩnh gia | 353 |
167 | Đê thiêu quang - Thiệu hoá | 266 |
168 | Đê tả sông nhơm - Triệu sơn | 232 |
169 | Đê quảng phúc - Quảng xương (KL: 2003) | 301 |
170 | Đê tả sông Nhơm - Quảng Phúc Quảng Xương (Tâm) | 450 |
171 | Đê hữu sông thị long Tĩnh gia | 460 |
172 | Đê cầu chày Xuân Tín - Thọ Xuân | 420 |
173 | Cống dưới đập Hồ Trung toạ | 508 |
174 | Kiên cố kênh chính Hồ Bai Lim | 99 |
175 | Kiên cố kênh chính Hồ Bai sơn | 186 |
176 | Xây tờng chắn đất đê hữu sông Mã đoạn Yên phong-Yên định | 400 |
177 | Tôn cao, áp trúc đê Cầu chày- Yên Giang | 330 |
178 | ĐBGPMB nhà máy SC & đóng tàu Nghi Sơn - Tĩnh Gia | 931 |
179 | Điện hạ thế xã Phợng Nghi | 48 |
180 | Điện hạ thế Tân Bình Như xuân | 106 |
181 | Đường dây 0,4kv Nam Xuân Quan Hoá | 404 |
182 | Đường dây 0,4kv Nam Tiến Quan Hoá | 359 |
183 | Đường dây 0,4kv Na Mèo Quan Sơn | 331 |
184 | Đường dây 0,4kv Sơn Thuỷ Quan Sơn | 286 |
185 | Đường dây 0,4kv Mường Mìn Quan Sơn | 187 |
186 | Đường điện hạ thế Thành Long Thạch Thành | 1 176 |
187 | Đường điện hạ thế Xuân Thắng Thường Xuân | 704 |
188 | Đường dây 0,4kv Luận Thành Thường Xuân | 135 |
189 | Đường dây 0,4kv Tân Thành Thường Xuân | 74 |
190 | Đường dây 0,4kv Thành Công Thạch Thành | 233 |
191 | Đường dây 0,4kv Quang trung Ngọc Lặc | 228 |
192 | Đường dây 0,4kv Đồng Thịnh Ngọc Lặc | 195 |
193 | Đường dây 0,4kv Xuân Phúc Như thanh | 142 |
194 | Đường dây 0,4k Mậu Lâm Như thanh | 193 |
195 | Đường dây 0,4kv Giao Thiện Lang Chánh | 408 |
196 | Đường điện hạ thế xã Điền Quang Bá Thước | 99 |
197 | Đường điện hạ thế xã Ban Công Bá Thước | 52 |
198 | Đường điện hạ thê xã Kỳ Tân Bá Thước | 99 |
199 | Đường điện hạ thế xã Phùng giáo- Ngọc lạc | 35 |
200 | Đường điện xã Nguyệt ấn- Ngọc lạc | 123 |
201 | Đường Quảng Bình Quảng Yên - Quảng Xương | 120 |
202 | Cải tạo, NC đường Tô Hiến Thành đoạn trước Nhà khách Chăm Pa | 250 |
203 | Đường dân sinh ngoài hàng rào nhà máy giấy Châu Lộc | 499 |
204 | Cầu Đông Hương và đường hai đầu cầu | 634 |
205 | Đường Quán Dốc - UBND xã Châu Lộc Hậu Lộc | 499 |
206 | Đường chợ chậm đi nhà máy đường Nông Cống | 607 |
207 | Đường H.Giang , H.Cát , H.Lý , H.Lưu , H.Lộc - Hoằng Hoá | 2 871 |
208 | Cầu Tế Độ Nông Cống | 1 006 |
209 | Đường Nguyễn Văn Cừ Thị xã Bỉm Sơn | 400 |
210 | Đường Minh Thọ Đò Chạp | 2 900 |
211 | Đường Kim Tân - Ngọc Trạo | 2 005 |
212 | Nhà khách huyện uỷ Mường Lát | 200 |
213 | Trụ sở UBND huyện Thiệu Hoá | 29 |
214 | Hội trường UBND huyện Thiệu Hoá | 1 421 |
215 | Trụ sở UBND huyện Hà trung | 1 271 |
216 | Trự sở UBND & HĐND huyện Quan Hoá | 719 |
217 | Trụ sở làm việc HĐND & UBND Huyện Vĩnh Lộc | 607 |
218 | Nhà khách UBND huyện Quan Sơn | 147 |
219 | Trụ sở HĐND & UBND huyện Tĩnh Gia | 930 |
220 | Đài quan sát kết hợp thông tin - Núi Du Xuyên | 189 |
221 | Đài quan sát kết hợp thông tin - Núi Trường Lệ | 870 |
222 | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp trại giam Thanh Hoá | 1 975 |
223 | Trường PTTH Yên định 3 | 100 |
224 | Trường phổ thông trung học Bá Thước | 641 |
225 | Trường phổ thông trung học Hậu Lộc 2 | 171 |
226 | Trường phổ thông trung học Bỉm Sơn | 684 |
227 | Trường phổ thông trung học Hoằng Hoá 2 | 126 |
228 | Trường PTTH Mường Lát | 1 500 |
229 | Trường PTTH Lang Chánh | 900 |
230 | Trường trung học phổ thông Tĩnh Gia 1 | 183 |
231 | Trường chính trị tỉnh | 2 001 |
232 | Giảng đường lớn trường chính trị | 2 183 |
233 | Dự án Hạ tầng CSNT dựa vào cộng đồng (KB huyện cấp) | 2 703 |
234 | Nhà làm việc huyện uỷ Đông Sơn | 546 |
235 | Kè chắn đất huyện uỷ Mường Lát | 75 |
236 | Trụ sở huyện uỷ Hoằng Hoá | 521 |
237 | Trụ sở Làm việc huyện uỷ Nông Cống | 100 |
238 | Trụ sở huyện uỷ Thường Xuân | 2 760 |
239 | Sửa chữa nhà huyện uỷ Quảng Xương | 400 |
240 | Hệ thống cấp nước thị trấn Quảng Xương | 342 |
241 | Bãi rác & Xử lý rác thải thị xã Bỉm Sơn | 1 300 |
242 | Trường THPT Nông Cống 3 | 30 |
243 | Trụ sở trung tâm tin học tỉnh | 3 076 |
244 | Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng | 700 |
245 | Vườn lưu giữ, SX và trình diễn sản phẩm nuôi cấy mô thực vật | 820 |
246 | QH tổng thể KTXH miến núi 2015 - 2020 | 195 |
247 | QH khu công nghiệp Vân Du Thạch Thành | 5 |
248 | Trường PTTH Cẩm Thuỷ 2 | 30 |
249 | Dự án trồng rừng do CHLB Đức tài trợ (KFW4) | 523 |
250 | Kinh phí ban quản lý dự án JBIC | 6 |
251 | Cảng Nghi Sơn - Bến số 2 | 3 238 |
252 | Trụ sở huyện uỷ Lang Chánh | 23 |
253 | CT nâng cấp đường Tô Hiến Thành trước KS CHăm pa | 600 |
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
| Tổng số | 527 579 | 446 080 | 81 499 |
I | Chương trình 135 | 73 295 | 73 295 |
|
II | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21 379 | 21 379 |
|
III | CTMT quốc gia | 108 586 | 27 087 | 81 499 |
1 | CT xoá đói giảm nghèo và việc làm | 7 583 | 4 187 | 3 396 |
2 | CT dân số kế hoạch hoá gia đình | 15 887 | 2 520 | 13 367 |
3 | CT phòng chống một số bệnh xã hội | 12 750 | 3 940 | 8 810 |
4 | CT nước sạch và VSMT nông thôn | 7 070 | 6 670 | 400 |
5 | CT văn hoá | 8 940 | 6 480 | 2 460 |
6 | Chương trình Giáo dục-đào tạo | 55 356 | 3 290 | 52 066 |
7 | CT phòng chống tội phạm | 1 000 |
| 1 000 |
IV | Một số nhiệm vụ TW bổ sung MT | 288 566 | 288 566 |
|
V | Ghi thu, ghi chi vốn ngoài nước | 35 753 | 35 753 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT | Tên huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
BS cân đối | BS có MT | |||||
| Tổng cộng | 812 790 | 2 038 408 | 1 447 989 | 1 039 512 | 408 477 |
1 | TP Thanh Hoá | 254 869 | 181 058 | 37 885 | 26 277 | 11 608 |
2 | TX Sầm Sơn | 18 232 | 33 390 | 17 155 | 12 120 | 5 035 |
3 | TX Bỉm Sơn | 126 214 | 43 043 | 16 717 | 10 193 | 6 524 |
4 | H. Hà Trung | 47 414 | 79 684 | 45 817 | 34 141 | 11 676 |
5 | H. Nga Sơn | 25 055 | 80 955 | 54 606 | 38 150 | 16 456 |
6 | H. Hậu Lộc | 21 196 | 85 395 | 63 429 | 43 140 | 20 289 |
7 | H. Hoằng Hoá | 37 857 | 125 987 | 84 844 | 62 410 | 22 434 |
8 | H. Quảng Xương | 31 862 | 117 307 | 82 735 | 61 090 | 21 645 |
9 | H. Tĩnh Gia | 27 773 | 98 428 | 77 279 | 54 963 | 22 316 |
10 | H. Nông Cống | 28 929 | 93 739 | 63 188 | 47 107 | 16 081 |
11 | H. Đông Sơn | 34 570 | 86 289 | 39 919 | 28 450 | 11 469 |
12 | H. Triệu Sơn | 17 561 | 86 564 | 68 433 | 53 408 | 15 025 |
13 | H. Thọ Xuân | 17 193 | 91 861 | 73 138 | 53 968 | 19 170 |
14 | H. Yên Định | 28 679 | 82 044 | 57 888 | 40 320 | 17 568 |
15 | H. Thiệu Hoá | 31 754 | 88 158 | 56 705 | 42 173 | 14 532 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 14 533 | 55 160 | 38 621 | 26 881 | 11 740 |
17 | H. Thạch Thành | 14 301 | 82 932 | 74 836 | 52 920 | 21 916 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 7 263 | 66 247 | 62 575 | 43 883 | 18 692 |
19 | H. Ngọc Lặc | 7 894 | 77 415 | 68 810 | 51 043 | 17 767 |
20 | H. Lang Chánh | 2 066 | 40 015 | 37 066 | 27 167 | 9 899 |
21 | H. Bá thước | 1 929 | 63 233 | 61 644 | 45 212 | 16 432 |
22 | H. Quan Hoá | 1 829 | 46 246 | 43 324 | 30 220 | 13 104 |
23 | H. Thường Xuân | 2 880 | 65 918 | 64 390 | 44 093 | 20 297 |
24 | H. Như xuân | 3 295 | 48 010 | 44 439 | 32 417 | 12 022 |
25 | H. Như thanh | 4 734 | 54 779 | 50 310 | 36 382 | 13 928 |
26 | H. Mường Lát | 279 | 29 771 | 29 101 | 18 261 | 10 840 |
27 | H. Quan Sơn | 2 629 | 34 780 | 33 135 | 23 123 | 10 012 |
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 719/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 719/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2007
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định