Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-SGDĐT | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TƯ THỤC NĂM HỌC 2025-2026
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở (THCS), trường trung học phổ thông (THPT) và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 23/2024/TT-BGDĐT ngày 16/12/2024 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GDĐT;
Căn cứ Thông tư số 40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục;
Căn cứ Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 24/02/2025 của UBND Thành phố về việc Tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026;
Căn cứ Công văn số 606/UBND-KGVX ngày 24/02/2025 của UBND Thành phố về công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1, lớp 6, lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT tư thục năm học 2025-2026;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2025-2026 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2025-2026 cho 77 trường trung học phổ thông tư thục với 635 lớp và 27.919 học sinh, cụ thể như sau:
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông tư thục có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông tư thục có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT TƯ THỤC NĂM HỌC 2025 – 2026
(Kèm theo Quyết định số: 718/QĐ-SGDĐT ngày 15/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT | TÊN TRƯỜNG | Chỉ tiêu giao năm học 2025-2026 | Địa chỉ tuyển sinh | |
Lớp | Học sinh | |||
1 | THPT Đông Đô | 8 | 350 | Số 8, phố Võng Thị, phường Bưởi,Tây Hồ |
2 | THPT Phan Chu Trinh | 3 | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật Tân, Tây Hồ, HN |
3 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 10 | 450 | Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, phường Chương Dương, Hoàn Kiếm |
4 | THPT Hồng Hà | 8 | 360 | Số 10 Chương Dương Độ, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm |
5 | THCS & THPT Tạ Quang B ru | 12 | 540 | Tòa nhà C, số 92, phố Lê Thanh Nghị, Bách Khoa, Hai Bà Trưng |
6 | THPT Văn Hiến | 12 | 540 | Số 310 Minh Khai, phường Minh Khai, Hai Bà Trưng. |
7 | THPT Đông Kinh | 9 | 405 | Số 310 Minh Khai (đi cổng 18C Tam Trinh), phường Minh Khai, Hai Bà Trưng. |
8 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 5 | 225 | Số 1A ngõ 538 đường Láng, phường Láng Hạ, Đống Đa |
9 | THCS&THPT TH School (Chùa Bộc) | 2 | 48 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang Trung, Đống Đa |
10 | THPT Phùng Khắc Khoan - Đống Đa | 12 | 540 | Số 85, Lương Đình Của, phường Phương Mai, Đống Đa |
11 | THPT Văn Lang | 14 | 630 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Đống Đa |
12 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 9 | 300 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, Cầu Giấy |
13 | THPT Lý Thái Tổ | 14 | 625 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà, Cầu Giấy |
14 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm- Cầu Giấy | 15 | 675 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy |
15 | THPT Einstein | 9 | 405 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa Cầu Giấy |
16 | TH, THCS&THPT Đa Trí Tuệ | 6 | 270 | 37 phố Hoàng Quán Chi, Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
17 | THPT Hoàng Mai | 15 | 675 | Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
18 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14 | 630 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, Thanh Xuân |
19 | THPT Hồ Tùng Mậu | 4 | 180 | Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, Thanh Xuân |
20 | THPT Nguyễn Tất Thành | 8 | 350 | Số 54, phố Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân |
21 | THPT Trần Quang Khải | 4 | 180 | Số 11, ngách 26, ngõ 1277, đường Giải phóng, phường Thịnh Liệt, Hoàng Mai |
22 | THPT Mai Hắc Đế | 8 | 320 | Lô 2, khu 10A-Intecen, số 431 đường Tam Trinh, phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
23 | THCS-THPT Dwight Hà Nội | 1 | 30 | Lô 19-TH, KĐT The Manor Central Park, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai. |
24 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 6 | 256 | Số 54A, ngõ 83 đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai |
25 | THPT Lê Thánh Tông | 8 | 360 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
26 | THPT Lê Văn Thiêm | 12 | 540 | Số 44, phố Ô Cách, phường Đức Giang, Long Biên |
27 | THPT Wellspring - Mùa Xuân | 4 | 170 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, Long Biên |
28 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 8 | 360 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường Bồ Đề, Long Biên |
29 | THPT Tây Sơn | 9 | 405 | Số 2/167 phố Gia Quất, phường Thượng Thanh, Long Biên |
30 | THCS-THPT Marie Curie - Long Biên | 15 | 600 | Lô TH-06, Khu đô thị mới Việt Hưng, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
31 | THPT Bắc Đuống | 6 | 270 | Số 133 Đặng Phúc Thông, xã Yên Thường, Gia Lâm |
32 | THPT Lê Ngọc Hân | 4 | 180 | Số 28/622 đường Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Gia Lâm |
33 | THPT Lý Thánh Tông | 11 | 495 | Tổ dân phố Nội Thương, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, HN (trong Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật TW). |
34 | Phổ thông Võ thuật Bảo Long | 4 | 180 | Thôn Hạ, xã Dương Hà, Gia Lâm |
35 | TH,THCS&THPT Vinschool Brighton College - Ocean Park. | 2 | 50 | Lô TH01-B2-CS01 KĐT Vinhomes Ocean Park, xã Đa Tốn, Gia Lâm. HN |
36 | TH-THCS-THPT Dewey Ocean Park | 5 | 150 | Ô PT-01, Khu đô thị Gia Lâm, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm. |
37 | THPT Lạc Long Quân | 14 | 630 | Miếu Thờ, Tiên Dược, thị trấn Sóc Sơn, HN |
38 | THPT Lam Hồng | 14 | 630 | Khối 5, xã Phù Lỗ, Sóc Sơn |
39 | THPT An Dương Vương | 9 | 405 | Tổ 12, thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
40 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 6 | 270 | Lô I F1 - Tiên Dương, Đông Anh |
41 | THPT Kinh Đô | 4 | 180 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
42 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 6 | 270 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh |
43 | THPT Phạm Ngũ Lão | 6 | 250 | Số 2A, thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
44 | THPT Minh Trí | 3 | 135 | Thôn Bến Trung, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh |
45 | THPT Đoàn Thị Điểm | 14 | 630 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế. phường Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm. |
46 | THCS&THPT Hà Thành | 11 | 495 | Số 36A đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
47 | THCS- THPT Newton | 11 | 495 | KĐT Gold Mark City 136 Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm |
48 | THPT Tây Hà Nội | 10 | 450 | Tổ dân phố 12, phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
49 | THCS&THPT Marie Curie | 9 | 400 | THI, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
50 | THCS&THPT M.V.Lômônôxốp | 12 | 540 | Phố Trần Văn Cẩn, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
51 | THCS&THPT Lê Quý Đôn | 6 | 270 | Lô 1, A2 đường Hàm Nghi, Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm |
52 | THPT Olympia | 4 | 180 | Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
53 | THCS-THPT Phenikaa | 11 | 495 | Tổ 8 phố Tu Hoàng, phường Phương Canh, Nam Từ Liêm |
54 | TH-THCS-THPT Sentia | 2 | 70 | Khu đô thị Phùng Khoang, ngõ 19 đường Tố Hữu, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm |
55 | THPT Trí Đức | 6 | 250 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
56 | Trần Thánh Tông | 4 | 180 | Đường Trung Văn, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) |
57 | THCS-THPT Việt Úc | 3 | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, Nam Từ Liêm |
58 | THPT Việt Hoàng | 10 | 450 | Km15-QL32 Cụm CN Lai Xá, xã Kim Chung, Hoài Đức |
59 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 12 | 540 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã Vật Lại, Ba Vì (đất được nhà nước giao) |
60 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 12 | 540 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì |
61 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 14 | 630 | Xã Quang Trung (Bình Phú cũ), huyện Thạch Thất |
62 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 2 | 50 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. |
63 | THPT FPT | 15 | 675 | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
64 | THPT Ban Mai | 5 | 225 | TH4, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
65 | THPT Hà Đông | 10 | 450 | CT06, đường Vũ Trọng Khánh, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông |
66 | THPT H.A.S | 4 | 180 | Lô C35 NT3, khu C, Khu đô thị mới Lê Trọng Tấn, Geleximco, phường Dương Nội, Hà Đông |
67 | THCS-THPT Marie Curie - Hà Đông | 14 | 560 | Lô TH3, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, Hà Đông |
68 | THPT Ngô Gia Tự | 9 | 405 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
69 | THPT Xa La | 5 | 225 | Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
70 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 6 | 230 | KĐT Dương Nội, phường Dương Nội, Hà Đông |
71 | THPT Lê Hồng Phong | 10 | 450 | B-TT03 Khu nhà ở Ngân Hà Vạn Phúc, phố Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, HN |
72 | THPT Đặng Tiến Đông | 6 | 270 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương Mỹ |
73 | THPT Ngô Sỹ Liên | 5 | 225 | Tổ 5, tổ dân phố Chiến Thắng, thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ |
74 | THPT Lomonoxop Tây Hà Nội (tên cũ THPT Trần Đại Nghĩa) | 6 | 270 | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ (trong khuôn viên trường ĐHSP TDTT HN) |
75 | THPT IVS (tên cũ Bắc Hà - Thanh Oai) | 7 | 315 | Tổ 1, thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
76 | THPT Thanh Xuân | 7 | 315 | Thôn Đại Định, xã Tam Hưng, Thanh Oai |
77 | THCS-THPT Lương Thế Vinh | 15 | 675 | Bao gồm chỉ tiêu của Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Thanh Trì và Trường THCS- THPT Lương Thế Vinh Cầu Giấy |
- 1Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 850/QĐ-SGDĐT năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2024-2025 do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 568/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2025-2026 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 718/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông tư thục năm học 2025-2026 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 718/QĐ-SGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quang Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra