Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 717/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 04 tháng 04 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA CHƯƠNG TRÌNH GDPT NĂM 2018 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TỪ NĂM HỌC 2022-2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/122018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa đối với cơ sở giáo dục pho thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai tại Tờ trình số 40/TTr-SGD&ĐT ngày 01/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông (GPPT) năm 2018 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2022-2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòngUBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận Tỉnh ủy;
- Ban VHXH-HDND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Các Sở: TT&TT, Tài chính;
- Báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các NXB có SGK trong danh mục;
- CVP,PCVP2;
- Lưu: VT, TH1, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Thị Dung

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA CHƯƠNG TRÌNH GPPT NĂM 2018 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Danh mục sách giáo khoa lớp 1 (bổ sung):

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Toán 1 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đồ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyền Hoài Anh Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

2

TN&XH 1 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

3

GDTC 1 (Cánh Diều)

Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyền Công Trường.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

2. Danh mục sách giáo khoa lớp 2 (bổ sung):

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Tiếng Anh 2 (Phonics- Smart)

Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy.

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

3. Danh mục sách giáo khoa lớp 3:

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.

2

Tiếng Việt 3 (Cánh Diều)

Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đồ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.

3

Toán 3 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

4

Toán 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

5

Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

6

Đạo đức 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Đỗ Tất Thiên (chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP HCM

7

Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

8

Tự nhiên và Xã hội 3 (Kết Nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Than (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

9

Tin học 3 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (TCB), Nguyền Thanh Thủy (CB), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Chung, Kiều phương Thùy

Nhà xuất bản Đại học sư phạm

10

Tin học 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (TCB), Hoàng Thị Mai (CB), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

11

Tin học 3

Lê Khắc Thành (CB), Nguyễn Tân An, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thăng, Nguyễn Thị Thuần

Nhà xuất bản Đại học Vinh

12

Công Nghệ 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên), Hoàng Đình Long (chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP HCM

13

Công Nghệ 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

14

Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương

Nhà xuất bán Đại học Sư phạm

15

Giáo dục Thể chất 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết, (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

16

Âm nhạc 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

17

Âm nhạc 3 (Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải - Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên) - Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

18

Mĩ thuật 3 (Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

19

Mĩ thuật 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.

Nhà xuất bản Đại học Sư phạm

20

Hoạt động trải nghiệm 3 (Chân trời sáng tạo)

Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang,

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

21

Tiếng Anh 3 (Global Success) - (Kết nối)

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyền Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

22

Tiếng Anh 3 (Explore Our World) - Cánh Diều

Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

23

Tiếng Anh 3 (Extra and Frieds) - Đại Trường Phát

Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên,

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

24

Tiếng Anh 3 (English Discovery) - Cánh Buồm

Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng

Nhà xuất bản Đại học sư phạm

4. Danh mục sách giáo khoa lớp 7:

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

2

Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

3

Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương Nguyễn Thị Hải Phương.

Giáo dục Việt Nam

4

Ngữ văn 7, tập hai (kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.

Giáo dục Việt Nam

5

Toán 7, tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

6

Toán 7, tập hai (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hả, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

7

Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

8

Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

9

Tiếng Anh 7 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

10

Tiếng Anh 7 i- Leam Smart World

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

11

Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.

Đại học Sư phạm

12

Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

13

Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (Đồng chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung

Giáo dục Việt Nam

14

Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.

Giáo dục Việt Nam

15

Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến.

Đại học Sư phạm

16

Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.

Đại học Huế

17

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.

Giáo dục Việt Nam

18

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Giáo dục Việt Nam

19

Âm nhạc 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

20

Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Giáo dục Việt Nam

21

Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)

Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.

Đại học Sư phạm

22

Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.

Giáo dục Việt Nam

23

Tin học 7 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lẽ.

Đại học Sư phạm

24

Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.

Giáo dục Việt Nam

25

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giói (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.

Giáo dục Việt Nam

26

Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.

Đại học Su phạm

27

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn, Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng,

Giáo dục Việt Nam

28

Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

29

Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

5. Danh mục sách giáo khoa lớp 10:

TT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngũ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đồ Hải Phong

Giáo dục Việt Nam

2

Ngũ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong

Giáo dục Việt Nam

3

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đồ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân

Giáo dục Việt Nam

4

Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng

Đại học Huế

5

Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn

Đại học Huế

6

Chuyên đề học tập Ngũ Văn 10 (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương

Đại học Huế

7

Toán 10, Tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

8

Toán 10, Tập hai (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

9

Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

10

Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Son, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

11

Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

12

Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

13

Tiếng Anh 10 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng

Giáo dục Việt Nam

14

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa

Đại học Huế

15

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều)

Luu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

16

Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

17

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

18

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

19

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh

Giáo dục Việt Nam

20

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến

Giáo dục Việt Nam

21

Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng

Giáo dục Việt Nam

22

Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt

Giáo dục Việt Nam

23

Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng

Đại học Sư phạm

24

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền

Đại học Sư phạm

25

Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh

Giáo dục Việt Nam

26

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng

Giáo dục Việt Nam

27

Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung

Đại học Sư phạm

28

Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh.

Đại học Sư phạm

29

Địa lí 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo

Giáo dục Việt Nam

30

Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng

Giáo dục Việt Nam

31

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

32

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

33

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Đại học Huế

34

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Đại học Huế

35

Vật M 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ

Giáo dục Việt Nam

36

Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải

Giáo dục Việt Nam

37

Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Anh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn

Đại học Sư phạm

38

Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Anh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình

Đại học Sư phạm

39

Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ

Đại học Sư phạm

40

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà

Đại học Sư phạm

41

Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn

Giáo dục Việt Nam

42

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn

Giáo dục Việt Nam

43

Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược

Đại học Sư phạm

44

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân

Đại học Sư phạm

45

Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành

Giáo dục Việt Nam

46

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương Dương Minh Lam

Giáo dục Việt Nam

47

Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Anh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

Giáo dục Việt Nam

48

Chuyên đề sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

Giáo dục Việt Nam

49

Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư

Giáo dục Việt Nam

50

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên

Giáo dục Việt Nam

51

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt

Giáo dục Việt Nam

52

Tin học 10 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng

Đại học Sư phạm

53

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long

Đại học Sư phạm

54

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng

Đại học Sư phạm

55

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hả, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên

Giáo dục Việt Nam

56

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn

Giáo dục Việt Nam

57

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn

Giáo dục Việt Nam

58

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn

Giáo dục Việt Nam

59

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến

Đại học Huế

60

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến

Đại học Huế

61

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng

Đại học Huế

62

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng

Đại học Huế

63

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu

Giáo dục Việt Nam

64

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình

Giáo dục Việt Nam

65

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân

Đại học Huế

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2022-2023

  • Số hiệu: 717/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Giàng Thị Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản