Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7166/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT- BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương - Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25677/TTr-SLĐTBXH-DN ngày 30 tháng 11 năm 2015 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành theo Quyết định này “Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020”.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xác định mức học phí cụ thể cho từng nghề và thẩm định, hướng dẫn các cơ sở đào tạo nghề đăng ký nghề mới theo nhu cầu học nghề của lao động nông thôn, nhu cầu sử dụng lao động của doanh nghiệp và yêu cầu của thị trường lao động.

Hàng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp các nghề mới trình Ủy ban nhân dân Thành phố bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn.

Điều 3. Đối với những nghề có mức chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg, các địa phương huy động thêm nguồn kinh phí bổ sung từ người học đóng góp hoặc từ các nguồn kinh phí khác.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố, Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch 05 huyện, 07 quận được giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng VX, THKH;
- Lưu: VT, (VX/Th2)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

DANH MỤC

CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7166/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Tên nghề

Thời gian đào tạo (số giờ)

Mức học phí (đồng/người/khóa học)

Ghi chú

 

1

2

3

4

A. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

I

NGHỀ NÔNG NGHIỆP

1

Kỹ thuật trồng rau VietGap

300

2.000.000

 

2

Kỹ thuật trồng nấm

300

2.000.000

 

3

Kỹ thuật trồng nấm rơm

300

2.600.000

 

4

Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản

300

2.600.000

 

5

Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao su

300

2.600.000

 

6

Kỹ thuật trồng hoa kiểng

300

2.000.000

 

7

Trồng và chăm sóc hoa lan (nâng cao)

300

2.000.000

 

8

Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo vệ thực vật

300

2.000.000

 

9

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn

300

2.000.000

 

10

Kỹ thuật tạo dáng Bonsai

300

2.000.000

 

11

Kỹ thuật làm vườn

300

2.000.000

 

12

Kỹ thuật thiết kế sân vườn

300

2.000.000

 

13

Chăn nuôi heo

300

2.000.000

 

14

Chăn nuôi bò sữa

300

2.000.000

 

15

Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap

300

2.000.000

 

16

Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa

300

2.000.000

 

17

Nuôi tôm theo chuẩn VietGap

300

2.000.000

 

18

Nuôi cá kiểng

300

2.000.000

 

19

Nuôi tôm sú

440

2.000.000

 

20

Nuôi tôm thẻ chân trắng

440

2.000.000

 

21

Chế biến hải sản khô

480

2.000.000

 

22

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

480

2.000.000

 

23

Thuyền trưởng tàu cá hạng tư

300

1.800.000

 

II

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

1

Mộc dân dụng

300

3.000.000

 

2

Tiện

344

2.500.000

 

3

Hàn điện

392

2.000.000

 

4

Điện dân dụng

300 - 541

2,000,000 - 2,400,000

 

5

Điện công nghiệp

420 - 640

3,150,000 - 4,650,000

 

6

Điện công nghiệp và dân dụng

342

3.000.000

 

7

Quấn dây máy điện

360

3.000.000

 

8

Điện cơ

377

3.100.000

 

9

Cơ điện nông thôn

300

2.000.000

 

10

Điện tử

300

5.100.000

 

11

Điện tử dân dụng

396 - 630

2,550,000 - 3,000,000

 

12

Điện tử công nghiệp

300

2.600.000

 

13

Điện lạnh

379 - 630

3,600,000 - 4,500,000

 

14

Điện lạnh căn bản

300

2.600.000

 

15

Cơ điện lạnh

307

2.800.000

 

16

Bảo trì - Sửa chữa điện dân dụng

300

2.500.000

 

17

Bảo trì - Sửa chữa điện công nghiệp

300

2.500.000

 

18

Sửa chữa xe gắn máy

300 - 365

1,800,000 - 6,000,000

 

19

Sửa chữa ô tô

300 - 324

3.000.000

 

20

Sửa chữa thiết bị may

435

3.000.000

 

21

Sửa chữa thiết bị may công nghiệp

521

6.800.000

 

22

Sửa chữa máy may công nghiệp

359

4.600.000

 

23

Bảo trì máy may

300

3.350.000

 

24

Sửa chữa và bảo trì máy may

376

4.650.000

 

25

Sửa chữa và bảo trì điện thoại

300

5.600.000

 

26

Tin học văn phòng

300

2.000.000

 

27

Kỹ thuật thiết kế và quản trị website

300

3.000.000

 

28

May công nghiệp

606

5.110.000

 

29

May Túi xách

300

1.500.000

 

30

May giày công nghiệp

300

1.500.000

 

31

May giày

300

1.500.000

 

32

Kỹ thuật may

300

3.000.000

 

33

Cắt may thời trang

300

2.500.000

 

34

May thời trang

300

2.000.000

 

35

Kỹ thuật kết cườm

300

3.000.000

 

36

Thêu nghệ thuật

300

2.000.000

 

37

Pha chế thức uống

300

2.000.000

 

38

Pha chế các loại sinh tố

300

2.000.000

 

39

Kỹ thuật chế biến món ăn Á - Âu

320

5.000.000

 

40

Cắt uốn tóc nữ

300 - 364

5,000,000 - 7,000,000

 

41

Cắt - Uốn tóc

312

2.000.000

 

42

Cắt uốn tóc nam nữ

300

3.000.000

 

43

Trang điểm

300 - 480

1,800,000 - 7,500,000

 

44

Chăm sóc da mặt

300

5.000.000

 

45

Dịch vụ chăm sóc gia đình

300

2.000.000

 

46

Bảo mẫu

300

2.000.000

 

47

Kỹ thuật xây dựng

320

2.000.000

 

48

Lái xe ôtô hạng B2

300 - 588

5,950,000 - 6,500,000

 

49

Lái xe ôtô hạng C

920

9.000.000

 

50

Điều chỉnh âm thanh (DJ, âm thanh)

300 - 920

6,500,000 - 9,000,000

 

51

Quay phim

300 - 480

1,800,000 - 7,500,000

 

52

Chụp hình

300 - 480

1,800,000 - 7,500,000

 

53

Dựng Phim

300 - 480

1,800,000 - 7,500,000

 

54

Diễn viên

300 - 920

6,500,000 - 9,000,000

 

55

Đạo diễn

300 - 920

6,500,000 - 9,000,000

 

56

Dẫn chương trình (MC)

300

3.000.000

 

57

Lái tàu ca nô

300

1.800.000

 

B. ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG

I

NGHỀ NÔNG NGHIỆP

1

Kỹ thuật trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP

110

2.000.000

 

2

Kỹ thuật trồng dưa hấu

148

1.500.000

 

3

Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai

100 - 110

1,800,000 - 2,000,000

 

4

Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan

100 - 110

1,800,000 - 2,000,000

 

5

Kỹ thuật trồng & chăm sóc cây kiểng - hoa lan

120

2.000.000

 

6

Kỹ thuật trồng & Chăm sóc phong lan nâng cao

110

2.000.000

 

7

Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn

101

1.000.000

 

8

Kỹ thuật Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây trồng

110

2.000.000

 

9

Kỹ thuật Sử dụng phân bón trên cây trồng

110

2.000.000

 

10

Kỹ thuật Chăm sóc vườn cảnh

110

2.000.000

 

11

Thiết kế sân vườn

100

1.500.000

 

12

Nuôi tôm sú

150

1.200.000

 

13

Nuôi tôm thẻ chân trắng

150

1.200.000

 

14

Kỹ thuật nuôi lươn

140

1.500.000

 

15

Kỹ thuật nuôi cua biển

120

1.000.000

 

16

Kỹ thuật nuôi hàu

120

1.000.000

 

17

Kỹ thuật Nuôi cá thịt

110

2.000.000

 

18

Sản xuất giống và nuôi baba

150

1.200.000

 

19

Nuôi tôm he thương phẩm

150

1.200.000

 

20

Nuôi cá nước ngọt

150

1.200.000

 

21

Sản xuất giống và nuôi cá lóc

150

1.200.000

 

22

Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa

150

1.200.000

 

23

Sản xuất giống và nuôi cá chẽm

150

1.200.000

 

24

Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn

150

1.200.000

 

25

Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng

150

1.200.000

 

26

Sản xuất giống tôm càng xanh

150

1.200.000

 

27

Kỹ thuật Cắt tỉa cành & tạo dáng bonsai

110

2.000.000

 

28

Kỹ thuật Nuôi cá cảnh

110

2.000.000

 

29

Kỹ thuật Chăn nuôi bò sữa

110

2.000.000

 

30

Kỹ thuật Chăn nuôi heo

110

2.000.000

 

31

Kỹ thuật Phòng & Trị bệnh trên bò sữa

110

2.000.000

 

32

Kỹ thuật sản xuất muối theo phương pháp kết tinh trên ruộng trải bạt

105

1.100.000

 

33

Thuyền viên tàu cá

150

1.200.000

 

34

Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ

150

1.200.000

 

35

Thuyền trưởng tàu cá

220

1.500.000

 

II

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

1

Phay căn bản

153

1.500.000

 

2

Tiện

120

1.900.000

 

3

Hàn

100

650.000

 

4

Hàn điện căn bản

160

2.000.000

 

5

Điện căn bản

135

1.500.000

 

6

Lắp đặt điện nội thất

104

1.750.000

 

7

Lắp đặt tủ điện công nghiệp

129

900.000

 

8

Bảo dưỡng bảo trì động cơ điện

112

2.000.000

 

9

Sửa chữa điện thoại di động căn bản

100

1.200.000

 

10

Sửa chữa điện thoại di động nâng cao

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

11

Sửa chữa điện thoại thông minh (điện thoại smartphone)

135

2.700.000

 

12

Sửa chữa xe tay ga

120

900.000

 

13

Sửa chữa động cơ Diesel

100

920.000

 

14

Vận hành và bảo dưỡng xe nâng

108

2.200.000

 

15

Vận hành máy tiện CNC

120

1.500.000

 

16

Lập trình CNC với hệ Fanuc

100

1.200.000

 

17

Tin học văn phòng

120 - 195

1,200,000 - 1,800,000

 

18

Tin học văn phòng căn bản

126

900.000

 

19

Microsoft Access

100

800.000

 

20

Lắp đặt máy vi tính

120

1.200.000

 

21

Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin học văn phòng

160

2.000.000

 

22

Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng dụng văn phòng

100

2.000.000

 

23

Thiết kế Website

120

2.000.000

 

24

Quản trị Website

100

1.000.000

 

25

Quản trị mạng doanh nghiệp

147

2.500.000

 

26

Sửa chữa máy tính

123

2.200.000

 

27

Kỹ thuật sửa chữa Laptop

108

2.500.000

 

28

May công nghiệp

101

1.000.000

 

29

May công nghiệp căn bản

100

800.000

 

30

Sửa chữa thiết bị may

130

1.200.000

 

31

Cắt may trang phục nữ thời trang

183

1.800.000

 

32

Cắt may áo dài

100

1.200.000

 

33

Nấu ăn

130

2.000.000

 

34

Nấu ăn đãi tiệc

108 - 160

1,500,000 - 2,000,000

 

35

Nấu ăn điểm tâm

110

2.000.000

 

36

Nấu ăn gia đình

110

2.000.000

 

37

Kỹ thuật làm bánh Á - Âu

105

2.000.000

 

38

Làm bánh kem

100

950.000

 

39

Kỹ thuật Cắm hoa

150

2.000.000

 

40

Cắt tóc nữ căn bản

144

2.000.000

 

41

Cắt tóc nữ nâng cao

100

1.800.000

 

42

Cắt tóc nữ

120

2.000.000

 

43

Cắt uốn tóc nữ căn bản

120

2.000.000

 

44

Cắt uốn tóc nữ nâng cao

160

2.000.000

 

45

Uốn - Duỗi - Nhuộm tóc

120

2.000.000

 

46

Gội đầu, uốn tóc

120

2.000.000

 

47

Trang điểm căn bản

120

2.000.000

 

48

Trang điểm chuyên sâu

144

1.700.000

 

49

Trang điểm dạ hội

160

2.000.000

 

50

Trang điểm cô dâu căn bản

120

2.000.000

 

51

Nối mi

160

1.500.000

 

52

Kỹ thuật làm móng (Nail)

120

1.200.000

 

53

Kỹ thuật làm móng căn bản

120

1.500.000

 

54

Trang trí móng

160

2.000.000

 

55

Kế toán doanh nghiệp

128

1.000.000

 

56

Thiết kế mẫu quảng cáo

174

1.950.000

 

57

Văn thư đánh máy

155

1.500.000

 

58

Kỹ năng bán hàng

120

1.200.000

 

59

Chế biến nước mắm

150

1.200.000

 

60

Chế biến hải sản khô

150

1.200.000

 

61

Đan lưới thể thao

150

1.200.000

 

62

Kỹ thuật xây dựng

100

2.000.000

 

63

Điều chỉnh âm thanh căn bản

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

64

Quay phim căn bản gia đình, sinh nhật

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

65

Chụp hình gia đình

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

66

Dựng phim căn bản

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

67

Dẫn chương trình (MC)

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

68

Giúp việc nhà căn bản

108 - 134

2,500,000 - 3,000,000

 

Tổng số nghề: 183 nghề, gồm: 58 nghề nông nghiệp, 125 nghề phi nông nghiệp. Trong đó:

- Trình độ sơ cấp: 80 nghề, gồm: 23 nghề nông nghiệp, 57 nghề phi nông nghiệp.

- Đào tạo nghề dưới 3 tháng: 103 nghề, gồm: 35 nghề nông nghiệp, 68 nghề phi nông nghiệp.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 7166/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020

  • Số hiệu: 7166/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản