Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 25 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại:
- Mục C, Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
Thực hiện | Không thực hiện | |||||||||||
I | LĨNH VỰC LỮ HÀNH (19 thủ tục) | |||||||||||
1 | Công nhận điểm du lịch | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
| x |
| |||||
2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. | x |
| |||||
3 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
4 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
5 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang ra quyết định thu hồi giấy phép; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL.
| x |
| |||||
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang ra quyết định thu hồi giấy phép; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | x |
| |||||
7 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định
| - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL. | x |
| |||||
8 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | x |
| |||||
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 200.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
10 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |||||
11 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
| x |
| |||||
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
| x |
| |||||
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
| x |
| |||||
14 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
16 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ/hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
17 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
18 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
19 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 650.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
II | LĨNH VỰC LƯU TRÚ (1 thủ tục) |
| ||||||||||
1 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
| - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
|
| |||||
III | DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC (5 thủ tục) | |||||||||||
1 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
2 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
3 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
4 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
5 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: Số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC. | x |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 715/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Hải Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra