- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, THƯ VIỆN VÀ ĐIỆN ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên đại bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTL ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 04/SVHTT ngày 14/02/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thư viện và Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ, XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH, THƯ VIỆN VÀ ĐIỆN ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
TT | Tên thủ tục hành chính | Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
I | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | Có |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | Có |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội | Có |
|
4 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Không |
|
5 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Có |
|
6 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Có |
|
II | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
7 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Không |
|
8 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Có |
|
9 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Có |
|
10 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Có |
|
11 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Có |
|
III | Lĩnh vực Thư viện, Điện ảnh |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Không |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Có |
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Có |
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | T-QBI-164044-TT, thủ tục số 1, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
2 | T-QBI-164060-TT, thủ tục số 2, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
3 | T-QBI-164067-TT, thủ tục số 3, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (bao gồm: Vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế) | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
4 | T-QBI-164069-TT, thủ tục số 4, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010. | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (bao gồm: Vắc-xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế) | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
5 | T-QBI-164070-TT, thủ tục số 5, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ y tế (bao gồm: Dịch vụ khám chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm) | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
6 | T-QBI-164072-TT, thủ tục số 6, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010. | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ y tế (bao gồm: Dịch vụ khám chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm) | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
7 | T-QBI-164110-TT, thủ tục số 7, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể di động trên không dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
8 | T-QBI-164111-TT, thủ tục số 8, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô, phương tiện giao thông | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
9 | T-QBI-164112-TT, thủ tục số 9, Mục I, Phần II, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, panô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012 |
10 | T-QBI-217131-TT, thủ tục số 1, Mục I, Phần II, Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 02/4/2013. | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL , Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT |
11 | T-QBI-217031-TT, thủ tục số 2, Mục I, Phần II, Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 02/4/2013. | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL , Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT |
12 | T-QBI-189073-TT, thủ tục số 2, Mục I, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
13 | T-QBI-189130-TT, thủ tục số 3, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. |
14 | T-QBI-189145-TT, thủ tục số 5, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm ảnh tại Việt Nam | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
15 | T-QBI-189149-TT, thủ tục số 6, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam. | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
16 | T-QBI-189150-TT, thủ tục số 7, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm/thi liên hoan ảnh. | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
17 | T-QBI-189154-TT, thủ tục số 8, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
18 | T-QBI-189161-TT, thủ tục số 9, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011.
| Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
19 | T-QBI-189164-TT, thủ tục số 10, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Thủ tục thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
20 | T-QBI-189188-TT, thủ tục số 11, Mục IV, Phần II, Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
21 | T-QBI-172924-TT, thủ tục số 7, lĩnh vực I, Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 15/2/2011 | Thủ tục cấp Giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
22 | T-QBI-164113-TT, thủ tục số 10, Mục I, Phần I, Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 | Thủ tục cấp Giấy phép đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 958/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình được chuẩn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 6102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 958/QĐ-BVHTTDL năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa và Thể thao của tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình được chuẩn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 6102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thư viện và Điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 715/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực