ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 713/2006/QĐ-UBND-BN | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 05 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU NHÀ Ở DÂN CƯ DỊCH VỤ PHƯỜNG KINH BẮC THÀNH PHỐ BẮC NINH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26. tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07.02.2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc Ninh tại tờ trình số 293/TT-UB ngày 18.4.2006 và báo cáo thẩm định số 309/KH-XDCB ngày 04.5.2006 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh.
2. Chủ đầu tư: UBND phường Kinh Bắc.
- Hình thức quản lý thực hiện dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án.
3. Địa điểm xây dựng: Thôn Y Na phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh.
4. Điện tích chiếm đất: 49.800 m2.
5. Tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Giao thông Vận tải trường Đại học Giao thông Vận tải.
6. Nội dung, quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng:
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ bao gồm: San nền, đường giao thông nội bộ, cấp thoát nước, hệ thống điện, chiếu sáng, cây xanh.
6.1 San nền bằng cát đen, hệ số đầm chặt K=0,85, khu vực trồng cây xanh không dầm nén để giữ độ xốp; cao độ san nền theo quy hoạch chi tiết duợc duyệt.
6.2 Giao thông: Hệ thống giao thông nội bộ có tổng chiều dài 2.660,44 m; bao gồm tuyến T1 dài 236,35 m mặt cắt ngang rộng 10,5 m = (7+3,5); các tuyến T3, T4, T5, T7, T8 dài 847,34 m có mặt cắt ngang rộng 14 m = (3,5+7+3,5); tuyến T2 dài 228,45 m mặt cắt ngang rộng 22,5 m; tuyến T6 dài 83 m mặt cắt ngang rộng 16,5m = (6+10,5).
- Đắp nền đường bằng cát đen đầm chặt hệ số K=(0,95÷0,98) (bóc bỏ toàn bộ lớp đất hữu cơ dưới nền đường). Cao độ mặt đường khống chế theo cao độ quy hoạch được duyệt. Độ dốc ngang mặt đường i = 2%, hè phố i = 1,5%.
- Kết cấu mặt đường gồm:
+ Lớp bê tông mác 250 (đá 2x4) dày 22 cm tuyến T6; các tuyến còn lại dày 20 cm;
+ Lớp dất cấp phối dày 30 cm đầm chặt K=98;
+ Lớp cát đen đầm chặt K=0,95.
- Tuyến T2 thiết kế với xe có tải trọng trục Q = 10 T/trục, cường độ mặt đường có Ey/c = 1500 daN/cm2; kết cấu mặt đường gồm:
+ Lớp bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm;
+ Lớp bê tông nhựa hạt thô dày 5 cm;
+ Tưới nhựa bám dính 1,0 kg/m2;
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 20 cm;
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 25 cm;
+ Lớp đất cấp phối dày 30 cm đầm chặt K=98;
+ Lớp cát đen đầm chặt K=0,95.
- Ngăn cách giữa lòng đường và hè phố bằng tấm vỉa vát bê tông dúc sẵn mác 200. Hè đường chính và đường khu vực lát gạch Blốc dày 7 cm trên lớp cát đen đầm chặt; dể hố trồng cây xanh trên vỉa hè, khoảng cách các hố trồng cây từ (5÷7) m/hố.
- Hệ thống cọc tiêu biển báo theo Điều lệ quy định.
6.3 Cấp, thoát nước:
- Hệ thống thoát nước mặt bằng các cống tròn BTCT Ø600, Ø800 và Ø1000, thoát vào hệ thống thoát nước thành phố; nước thải sinh hoạt từ các hộ dân cư thoát vào rãnh (600x600) mm, theo hệ thống rồi thoát vào hệ thống thoát nước chung (các khối luợng chính của hệ thống thoát nước theo báo cáo thẩm định).
- Thiết kế cấp, thoát nước theo tiêu chuẩn TCXD51-1984, TCXD 33-1985 của Bộ Xây dựng.
- Xây dựng hệ thống đường ống phân phối và hệ thống ống dịch vụ dạng mạch vòng đường kính D90; nguồn nước từ mạng cấp nước thành phố.
6.4 Hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng:
- Xây dựng đường điện phục vụ sinh hoạt, lắp dặt 01 trạm biến áp 400KVA phục vụ nhu cầu sử dụng điện cho khu nhà ở dân cư dịch vụ; nguồn điện đấu nối từ đường dây 10(22)Kv gần khu vực. Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đường trục chính, các tuyến nhánh và chiếu sáng sân vườn nội bộ; cáp chiếu sáng dùng cáp (3x16+1x10) mm2 có đai thép bảo vệ luồn trong ống nhựa đi ngầm trong đất (đoạn qua đường duợc luồn trong ống thép), bảo đảm tổn thất điện áp =5%; dây lên đèn XLPE/PVC/CƯ (2x10). Đèn chiếu sáng đường phố loại C511-S250, ánh sáng vàng, đèn trang trí CH07-4, bóng M-80W ánh sáng trắng; dùng cột liền cần loại 1 nhánh cao H = 10 m cho các tuyến đường có mặt cắt ngang rộng 10,5 m (T2, T6), các tuyến còn lại chiều cao cột H = 9,0 m, khoảng cách trung bình giữa các cột 40 m.
6.5 Hệ thống cây xanh thảm cỏ, sân vườn khuôn viên: Trồng các loại cây xanh bóng mát, thảm cỏ hè phố và khuôn viên, kết hợp với các loại đèn chiếu sáng sân vườn.
(giải pháp xây dựng cụ thể theo báo cáo thẩm định)
7. Tổng mức đầu tư: 17.169.182.000 đồng (mười bảy tỷ, một trăm sáu mươi chín triệu, một trăm tám mươi hai nghìn đồng); trong đó:
- Xây lắp : 10.843.499.000 đồng;
- Thiết bị : 300.000.000 đồng;
- Chi khác : 4.464.848.000 đồng;
- Dự phòng : 1.560.835.000 đồng.
(các khoản chi phí cụ thể theo báo cáo thẩm định)
- Phân chia gói thầu: Xây lắp chia làm 03 gói thầu:
+ Gói 1: San nền;
+ Gói 2: Giao thông (cả hè đường), cấp thoát nước;
+ Gói 3: Hệ thống điện và các hạng mục còn lại.
8. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu.
9. Nguồn vốn đầu tư: Từ đóng góp của các hộ dân và các nguồn vốn khác của dịa phuong.
10. Trách nhiệm chủ đầu tư: Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
11. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2006-2007.
Điều 2: Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh và Chủ tịch UBND phường Kinh Bắc căn cứ Quyết định thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 354/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 353/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1- Tiểu khu A, phường Ðại Phúc, thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 534/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 3 đường Hồ Ngọc Lân thành phố Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 726/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường A-B và B-C khu nhà ở số 2, Nam TL282 - Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Quyết định 354/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 353/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 1- Tiểu khu A, phường Ðại Phúc, thành phố Bắc Ninh, để đấu giá QSDÐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 534/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở số 3 đường Hồ Ngọc Lân thành phố Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 726/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường A-B và B-C khu nhà ở số 2, Nam TL282 - Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Luật xây dựng 2003
- 6Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Quyết định 713/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Kinh Bắc thành phố Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 713/2006/QĐ-UBND-BN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Bùi Vĩnh Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực