Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 09/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mã số thủ tục:

2.000309.000.00.00.H36

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (viết tắt Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ);

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia (viết tắt Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ).

02

Đăng ký sửa đổi, bổ sung, nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mã số thủ tục:

2.000631.000.00.00.H36

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ.

03

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Mã số thủ tục:

2.000619.000.00.00.H36

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ.

04

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Mã số thủ tục:

2.000609.000.00.00.H36

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn.

Không

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ.

05

Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Mã số thủ tục:

2.000191.000.00.00.H36

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến qua trang dichvucong.lamdong.gov.vn.

Không

- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2-18 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1 và bước 3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công Thương

6,5 ngày làm việc

2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1 và bước 3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công Thương

6,5 ngày làm việc

3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1 và bước 3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công Thương

9,5 ngày làm việc

4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1 và bước 3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công Thương

4,5 ngày làm việc

5. Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1 và bước 3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Giải quyết hồ sơ

Sở Công Thương

19,5 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 712/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản