Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 26/3/2024; của UBND thành phố Phổ Yên tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 04/01/2024 và Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 1,03 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 0,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 03 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1,03 ha. Trong đó:
- 01 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 0,04 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- 02 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 0,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện bổ sung kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Phường Đắc Sơn | Phường Đông Cao | Phường Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Phường Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Phường Tân Hương | Phường Tân Phú | Xã Thành Công | Phường Thuận Thành | Phường Tiên Phong | Phường Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 1,03 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,03 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở nông thôn | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Phường Đắc Sơn | Phường Đông Cao | Phường Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Phường Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Phường Tân Hương | Phường Tân Phú | Xã Thành Công | Phường Thuận Thành | Phường Tiên Phong | Phường Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở nông thôn | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Phường Đắc Sơn | Phường Đông Cao | Phường Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Phường Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Phường Tân Hương | Phường Tân Phú | Xã Thành Công | Phường Thuận Thành | Phường Tiên Phong | Phường Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 711/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| Tổng cộng |
| 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,04 |
1 | Đấu giá đất ở tại đô thị (Hạt quản lý đê Phổ Yên) | Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 0,99 | 0,29 |
|
| 0,70 |
1 | Nhà văn hóa xóm Coong Lẹng | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
2 | Sân vận động thể thao xã Phúc Thuận | Xã Phúc Thuận, thành phố Phổ Yên | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
- 1Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 3497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 764/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1595/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 10Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2024 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 3497/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 764/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 3496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 711/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra