- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 5Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 710/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại các Công văn số 185/SXD-VP ngày 14/02/2020 và số 343/SXD-VP ngày 17/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo phụ lục kèm theo.
2. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng cách tính theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; thay thế giá nhiên liệu và nhân công lái máy theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Sở Xây dựng khẩn trương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện khảo sát hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh; tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành chính thức theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt | Nhóm nhân công xây dựng | Bậc | Hệ số lương (HCB) | Đơn giá (đồng/ngày công) | |||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Cù lao Chàm | ||||
|
|
|
|
|
|
| |
1. Nhóm 1: - Phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị; - Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, cỏ; - Bốc xếp, vận chuyển vật liệu; - Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải; - Đóng gói vật liệu rời; - Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công; - Các công tác thủ công đơn giản khác. | |||||||
1 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1/7 |
| 1 | 137.902 | 128.035 | 121.853 | 165.482 |
2 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 140.660 | 130.596 | 124.290 | 168.792 |
3 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 143.418 | 133.157 | 126.727 | 172.102 |
4 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 144.797 | 134.437 | 127.946 | 173.757 |
5 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 147.555 | 136.998 | 130.383 | 177.066 |
6 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 150.313 | 139.558 | 132.820 | 180.376 |
7 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 153.071 | 142.119 | 135.257 | 183.685 |
8 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 155.829 | 144.680 | 137.694 | 186.995 |
9 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 157.208 | 145.960 | 138.913 | 188.650 |
10 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 159.966 | 148.521 | 141.350 | 191.960 |
11 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 162.724 | 151.081 | 143.787 | 195.269 |
12 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 165.482 | 153.642 | 146.224 | 198.579 |
13 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 168.240 | 156.203 | 148.661 | 201.889 |
14 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 170.998 | 158.764 | 151.098 | 205.198 |
15 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 173.756 | 161.324 | 153.535 | 208.508 |
16 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 177.893 | 165.165 | 157.191 | 213.472 |
17 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 180.651 | 167.726 | 159.628 | 216.782 |
18 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 183.409 | 170.287 | 162.065 | 220.092 |
19 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 186.167 | 172.847 | 164.502 | 223.401 |
20 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 188.925 | 175.408 | 166.939 | 226.711 |
21 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 191.684 | 177.969 | 169.376 | 230.021 |
22 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 195.821 | 181.810 | 173.032 | 234.985 |
23 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 198.579 | 184.371 | 175.469 | 238.295 |
24 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 202.716 | 188.212 | 179.124 | 243.259 |
25 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 205.474 | 190.772 | 181.561 | 246.569 |
26 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 209.611 | 194.613 | 185.217 | 251.533 |
27 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 213.748 | 198.454 | 188.873 | 256.498 |
28 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 216.506 | 201.015 | 191.310 | 259.807 |
29 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 220.643 | 204.856 | 194.965 | 264.772 |
30 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 223.401 | 207.417 | 197.402 | 268.082 |
31 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 227.538 | 211.258 | 201.058 | 273.046 |
32 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 231.675 | 215.099 | 204.714 | 278.010 |
33 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 235.812 | 218.940 | 208.369 | 282.975 |
34 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 239.949 | 222.781 | 212.025 | 287.939 |
35 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 244.086 | 226.622 | 215.680 | 292.904 |
36 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 248.223 | 230.463 | 219.336 | 297.868 |
37 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 250.981 | 233.024 | 221.773 | 301.178 |
38 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 255.118 | 236.865 | 225.429 | 306.142 |
39 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 259.255 | 240.706 | 229.084 | 311.107 |
40 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 263.392 | 244.547 | 232.740 | 316.071 |
41 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 267.530 | 248.388 | 236.395 | 321.036 |
42 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 273.046 | 253.510 | 241.270 | 327.655 |
43 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 277.183 | 257.351 | 244.925 | 332.620 |
44 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 282.699 | 262.472 | 249.799 | 339.239 |
45 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 286.836 | 266.313 | 253.455 | 344.203 |
46 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 292.352 | 271.435 | 258.329 | 350.823 |
47 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 297.868 | 276.556 | 263.203 | 357.442 |
48 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 302.005 | 280.397 | 266.859 | 362.407 |
49 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 307.521 | 285.518 | 271.733 | 369.026 |
50 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 311.658 | 289.359 | 275.389 | 373.990 |
51 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 317.174 | 294.481 | 280.263 | 380.610 |
52 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 322.690 | 299.602 | 285.137 | 387.229 |
53 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 328.206 | 304.724 | 290.011 | 393.848 |
54 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 333.722 | 309.845 | 294.885 | 400.467 |
55 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 339.238 | 314.966 | 299.759 | 407.087 |
56 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 346.134 | 321.368 | 305.852 | 415.361 |
57 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 351.650 | 326.490 | 310.726 | 421.980 |
58 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 357.166 | 331.611 | 315.600 | 428.599 |
59 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 362.682 | 336.732 | 320.474 | 435.219 |
60 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 368.198 | 341.854 | 325.348 | 441.838 |
61 | Công nhân XD, nhóm 1 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 373.714 | 346.975 | 330.223 | 448.457 |
2. Nhóm 2: - Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng; - Sản xuất, lắp dựng ván khuôn, giàn giáo, giáo an toàn, sàn đạo giá long môn; - Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, thép tấm; - Xây, kè đá, bó vỉa nền đường; - Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, kính; - Làm trần cót ép, trần nhựa, mái ngói, fibro xi măng... - Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy rỉ thép, đánh vecni; - Quét vôi ve, nhựa đường; - Các công tác làm sạch bề mặt khác; - Phục vụ ép, nhổ, đóng cọc, cừ, larsel (gỗ, tre, thép, bê tông); | |||||||
- Khoan, cắt bê tông; - Phục vụ khoan giếng, khoan dẫn, khoan tạo lỗ và các công tác phục vụ công tác khoan như bơm dung dịch chống sụt thành hố khoan, hạ ống vách...; - Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||
62 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1/7 |
| 1 | 138.543 | 128.630 | 122.419 | 166.251 |
63 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 141.314 | 131.202 | 124.867 | 169.576 |
64 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 144.084 | 133.775 | 127.316 | 172.901 |
65 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 145.470 | 135.061 | 128.540 | 174.564 |
66 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 148.241 | 137.634 | 130.988 | 177.889 |
67 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 151.012 | 140.206 | 133.437 | 181.214 |
68 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 153.782 | 142.779 | 135.885 | 184.539 |
69 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 156.553 | 145.351 | 138.334 | 187.864 |
70 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 157.939 | 146.638 | 139.558 | 189.526 |
71 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 160.710 | 149.210 | 142.006 | 192.852 |
72 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 163.480 | 151.783 | 144.455 | 196.177 |
73 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 166.251 | 154.356 | 146.903 | 199.502 |
74 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 169.022 | 156.928 | 149.351 | 202.827 |
75 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 171.793 | 159.501 | 151.800 | 206.152 |
76 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 174.564 | 162.073 | 154.248 | 209.477 |
77 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 178.720 | 165.932 | 157.921 | 214.464 |
78 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 181.491 | 168.505 | 160.369 | 217.789 |
79 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 184.262 | 171.077 | 162.817 | 221.114 |
80 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 187.033 | 173.650 | 165.266 | 224.439 |
81 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 189.804 | 176.223 | 167.714 | 227.764 |
82 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 192.574 | 178.795 | 170.163 | 231.089 |
83 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 196.731 | 182.654 | 173.835 | 236.077 |
84 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 199.502 | 185.227 | 176.283 | 239.402 |
85 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 203.658 | 189.086 | 179.956 | 244.389 |
86 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 206.429 | 191.658 | 182.404 | 247.714 |
87 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 210.585 | 195.517 | 186.077 | 252.702 |
88 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 214.741 | 199.376 | 189.750 | 257.690 |
89 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 217.512 | 201.948 | 192.198 | 261.015 |
90 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 221.668 | 205.807 | 195.871 | 266.002 |
91 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 224.439 | 208.380 | 198.319 | 269.327 |
92 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 228.596 | 212.239 | 201.991 | 274.315 |
93 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 232.752 | 216.098 | 205.664 | 279.302 |
94 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 236.908 | 219.957 | 209.337 | 284.290 |
95 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 241.064 | 223.816 | 213.009 | 289.277 |
96 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 245.221 | 227.674 | 216.682 | 294.265 |
97 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 249.377 | 231.533 | 220.354 | 299.252 |
98 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 252.148 | 234.106 | 222.803 | 302.577 |
99 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 256.304 | 237.965 | 226.475 | 307.565 |
100 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 260.460 | 241.824 | 230.148 | 312.552 |
101 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 264.617 | 245.683 | 233.820 | 317.540 |
102 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 268.773 | 249.541 | 237.493 | 322.528 |
103 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 274.315 | 254.687 | 242.390 | 329.178 |
104 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 278.471 | 258.546 | 246.062 | 334.165 |
105 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 284.013 | 263.691 | 250.959 | 340.815 |
106 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 288.169 | 267.550 | 254.632 | 345.803 |
107 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 293.711 | 272.695 | 259.528 | 352.453 |
108 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 299.252 | 277.840 | 264.425 | 359.103 |
109 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 303.409 | 281.699 | 268.098 | 364.090 |
110 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 308.950 | 286.844 | 272.995 | 370.740 |
111 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 313.107 | 290.703 | 276.667 | 375.728 |
112 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 318.648 | 295.848 | 281.564 | 382.378 |
113 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 324.190 | 300.993 | 286.461 | 389.028 |
114 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 329.732 | 306.138 | 291.357 | 395.678 |
115 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 335.274 | 311.284 | 296.254 | 402.328 |
116 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 340.815 | 316.429 | 301.151 | 408.978 |
117 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 347.742 | 322.860 | 307.272 | 417.291 |
118 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 353.284 | 328.006 | 312.169 | 423.941 |
119 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 358.826 | 333.151 | 317.065 | 430.591 |
120 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 364.367 | 338.296 | 321.962 | 437.241 |
121 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 369.909 | 343.441 | 326.859 | 443.891 |
122 | Công nhân XD, nhóm 2 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 375.451 | 348.586 | 331.756 | 450.541 |
3. Nhóm 3: - Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm; - Sơn, bả bề mặt tường, kim loại, gỗ; - Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can, vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng; - Sản xuất và làm sàn gỗ; - Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần inox, trần thép, đồng...; - Lắp dựng khuôn, cửa thép, gỗ, nhôm, kính, inox, tấm tường panel, tấm sàn, mái 3D-SG; tôn lượn sóng, trụ đỡ tôn lượn sóng; - Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo; - Lắp đặt điện, nước, thông tin liên lạc, phòng cháy chữa cháy; lắp cáp viễn thông thông tin; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||
123 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1/7 |
| 1 | 138.543 | 128.630 | 122.419 | 166.252 |
124 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 141.314 | 131.202 | 124.867 | 169.577 |
125 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 144.085 | 133.775 | 127.316 | 172.902 |
126 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 145.470 | 135.061 | 128.540 | 174.564 |
127 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 148.241 | 137.634 | 130.988 | 177.889 |
128 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 151.012 | 140.206 | 133.436 | 181.214 |
129 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 153.783 | 142.779 | 135.885 | 184.539 |
130 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 156.554 | 145.352 | 138.333 | 187.864 |
131 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 157.939 | 146.638 | 139.557 | 189.527 |
132 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 160.710 | 149.210 | 142.006 | 192.852 |
133 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 163.481 | 151.783 | 144.454 | 196.177 |
134 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 166.252 | 154.356 | 146.903 | 199.502 |
135 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 169.022 | 156.928 | 149.351 | 202.827 |
136 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 171.793 | 159.501 | 151.799 | 206.152 |
137 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 174.564 | 162.073 | 154.248 | 209.477 |
138 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 178.721 | 165.932 | 157.920 | 214.464 |
139 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 181.491 | 168.505 | 160.369 | 217.789 |
140 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 184.262 | 171.077 | 162.817 | 221.115 |
141 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 187.033 | 173.650 | 165.265 | 224.440 |
142 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 189.804 | 176.223 | 167.714 | 227.765 |
143 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 192.575 | 178.795 | 170.162 | 231.090 |
144 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 196.731 | 182.654 | 173.835 | 236.077 |
145 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 199.502 | 185.227 | 176.283 | 239.402 |
146 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 203.658 | 189.086 | 179.956 | 244.390 |
147 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 206.429 | 191.658 | 182.404 | 247.715 |
148 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 210.585 | 195.517 | 186.077 | 252.702 |
149 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 214.742 | 199.376 | 189.749 | 257.690 |
150 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 217.513 | 201.949 | 192.197 | 261.015 |
151 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 221.669 | 205.808 | 195.870 | 266.002 |
152 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 224.440 | 208.380 | 198.318 | 269.327 |
153 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 228.596 | 212.239 | 201.991 | 274.315 |
154 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 232.752 | 216.098 | 205.664 | 279.303 |
155 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 236.909 | 219.957 | 209.336 | 284.290 |
156 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 241.065 | 223.816 | 213.009 | 289.278 |
157 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 245.221 | 227.675 | 216.681 | 294.265 |
158 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 249.377 | 231.533 | 220.354 | 299.253 |
159 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 252.148 | 234.106 | 222.802 | 302.578 |
160 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 256.305 | 237.965 | 226.475 | 307.565 |
161 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 260.461 | 241.824 | 230.147 | 312.553 |
162 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 264.617 | 245.683 | 233.820 | 317.540 |
163 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 268.773 | 249.542 | 237.492 | 322.528 |
164 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 274.315 | 254.687 | 242.389 | 329.178 |
165 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 278.471 | 258.546 | 246.062 | 334.166 |
166 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 284.013 | 263.691 | 250.959 | 340.816 |
167 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 288.170 | 267.550 | 254.631 | 345.803 |
168 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 293.711 | 272.695 | 259.528 | 352.453 |
169 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 299.253 | 277.840 | 264.425 | 359.103 |
170 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 303.409 | 281.699 | 268.097 | 364.091 |
171 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 308.951 | 286.844 | 272.994 | 370.741 |
172 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 313.107 | 290.703 | 276.666 | 375.728 |
173 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 318.649 | 295.848 | 281.563 | 382.378 |
174 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 324.191 | 300.993 | 286.460 | 389.029 |
175 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 329.732 | 306.139 | 291.357 | 395.679 |
176 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 335.274 | 311.284 | 296.253 | 402.329 |
177 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 340.816 | 316.429 | 301.150 | 408.979 |
178 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 347.743 | 322.861 | 307.271 | 417.291 |
179 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 353.285 | 328.006 | 312.168 | 423.941 |
180 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 358.826 | 333.151 | 317.065 | 430.591 |
181 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 364.368 | 338.296 | 321.961 | 437.241 |
182 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 369.910 | 343.441 | 326.858 | 443.892 |
183 | Công nhân XD, nhóm 3 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 375.452 | 348.586 | 331.755 | 450.542 |
4. Nhóm 4: - Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng; - Hoàn thiện mặt đường, mặt cầu: gắn phản quang, lắp đặt giải phân cách, sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, làm khe co giãn, lắp đặt gối cầu, cắt trám khe đường lăn sân đỗ; - Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông nhựa; - Phục vụ đổ bê tông móng, mố, trụ cầu. - Quét nhựa đường, làm mối nối ống cống; - Khảo sát xây dựng; - Thí nghiệm vật liệu; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||
184 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1/7 |
| 1 | 154.667 | 143.600 | 136.667 | 171.053 |
185 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 157.760 | 146.472 | 139.400 | 174.474 |
186 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 160.853 | 149.344 | 142.133 | 177.895 |
187 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 162.400 | 150.780 | 143.500 | 179.605 |
188 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 165.493 | 153.652 | 146.233 | 183.026 |
189 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 168.587 | 156.524 | 148.967 | 186.447 |
190 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 171.680 | 159.396 | 151.700 | 189.868 |
191 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 174.773 | 162.268 | 154.433 | 193.289 |
192 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 176.320 | 163.704 | 155.800 | 195.000 |
193 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 179.413 | 166.576 | 158.533 | 198.421 |
194 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 182.507 | 169.448 | 161.267 | 201.842 |
195 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 185.600 | 172.320 | 164.000 | 205.263 |
196 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 188.693 | 175.192 | 166.733 | 208.684 |
197 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 191.787 | 178.064 | 169.467 | 212.105 |
198 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 194.880 | 180.936 | 172.200 | 215.526 |
199 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 199.520 | 185.244 | 176.300 | 220.658 |
200 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 202.613 | 188.116 | 179.033 | 224.079 |
201 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 205.707 | 190.988 | 181.767 | 227.500 |
202 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 208.800 | 193.860 | 184.500 | 230.921 |
203 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 211.893 | 196.732 | 187.233 | 234.342 |
204 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 214.987 | 199.604 | 189.967 | 237.763 |
205 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 219.627 | 203.912 | 194.067 | 242.895 |
206 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 222.720 | 206.784 | 196.800 | 246.316 |
207 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 227.360 | 211.092 | 200.900 | 251.447 |
208 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 230.453 | 213.964 | 203.633 | 254.868 |
209 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 235.093 | 218.272 | 207.733 | 260.000 |
210 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 239.733 | 222.580 | 211.833 | 265.132 |
211 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 242.827 | 225.452 | 214.567 | 268.553 |
212 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 247.467 | 229.760 | 218.667 | 273.684 |
213 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 250.560 | 232.632 | 221.400 | 277.105 |
214 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 255.200 | 236.940 | 225.500 | 282.237 |
215 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 259.840 | 241.248 | 229.600 | 287.368 |
216 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 264.480 | 245.556 | 233.700 | 292.500 |
217 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 269.120 | 249.864 | 237.800 | 297.632 |
218 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 273.760 | 254.172 | 241.900 | 302.763 |
219 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 278.400 | 258.480 | 246.000 | 307.895 |
220 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 281.493 | 261.352 | 248.733 | 311.316 |
221 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 286.133 | 265.660 | 252.833 | 316.447 |
222 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 290.773 | 269.968 | 256.933 | 321.579 |
223 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 295.413 | 274.276 | 261.033 | 326.711 |
224 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 300.053 | 278.584 | 265.133 | 331.842 |
225 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 306.240 | 284.328 | 270.600 | 338.684 |
226 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 310.880 | 288.636 | 274.700 | 343.816 |
227 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 317.067 | 294.380 | 280.167 | 350.658 |
228 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 321.707 | 298.688 | 284.267 | 355.789 |
229 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 327.893 | 304.432 | 289.733 | 362.632 |
230 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 334.080 | 310.176 | 295.200 | 369.474 |
231 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 338.720 | 314.484 | 299.300 | 374.605 |
232 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 344.907 | 320.228 | 304.767 | 381.447 |
233 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 349.547 | 324.536 | 308.867 | 386.579 |
234 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 355.733 | 330.280 | 314.333 | 393.421 |
235 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 361.920 | 336.024 | 319.800 | 400.263 |
236 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 368.107 | 341.768 | 325.267 | 407.105 |
237 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 374.293 | 347.512 | 330.733 | 413.947 |
238 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 380.480 | 353.256 | 336.200 | 420.789 |
239 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 388.213 | 360.436 | 343.033 | 429.342 |
240 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 394.400 | 366.180 | 348.500 | 436.184 |
241 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 400.587 | 371.924 | 353.967 | 443.026 |
242 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 406.773 | 377.668 | 359.433 | 449.868 |
243 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 412.960 | 383.412 | 364.900 | 456.711 |
244 | Công nhân XD, nhóm 4 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 419.147 | 389.156 | 370.367 | 463.553 |
5. Nhóm 5: - Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê tông dầm cầu đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp; - Cốt thép hầm, vòm hầm; - Cốt thép công trình thủy công, trụ pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp; - Hàn tay nghề cao, đòi hỏi chứng chỉ quốc tế; - Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp đặt trạm biến áp; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||
245 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1/7 |
| 1 | 154.359 | 143.314 | 136.395 | 171.053 |
246 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 157.446 | 146.181 | 139.123 | 174.474 |
247 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 160.534 | 149.047 | 141.851 | 177.895 |
248 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 162.077 | 150.480 | 143.215 | 179.605 |
249 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 165.164 | 153.346 | 145.942 | 183.026 |
250 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 168.252 | 156.213 | 148.670 | 186.447 |
251 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 171.339 | 159.079 | 151.398 | 189.868 |
252 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 174.426 | 161.945 | 154.126 | 193.289 |
253 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 175.969 | 163.378 | 155.490 | 195.000 |
254 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 179.057 | 166.245 | 158.218 | 198.421 |
255 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 182.144 | 169.111 | 160.946 | 201.842 |
256 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 185.231 | 171.977 | 163.674 | 205.263 |
257 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 188.318 | 174.844 | 166.402 | 208.684 |
258 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 191.405 | 177.710 | 169.130 | 212.105 |
259 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 194.493 | 180.576 | 171.857 | 215.526 |
260 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 199.123 | 184.876 | 175.949 | 220.658 |
261 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 202.211 | 187.742 | 178.677 | 224.079 |
262 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 205.298 | 190.608 | 181.405 | 227.500 |
263 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 208.385 | 193.474 | 184.133 | 230.921 |
264 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 211.472 | 196.341 | 186.861 | 234.342 |
265 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 214.559 | 199.207 | 189.589 | 237.763 |
266 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 219.190 | 203.506 | 193.681 | 242.895 |
267 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 222.277 | 206.373 | 196.409 | 246.316 |
268 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 226.908 | 210.672 | 200.500 | 251.447 |
269 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 229.995 | 213.538 | 203.228 | 254.868 |
270 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 234.626 | 217.838 | 207.320 | 260.000 |
271 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 239.257 | 222.137 | 211.412 | 265.132 |
272 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 242.344 | 225.004 | 214.140 | 268.553 |
273 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 246.975 | 229.303 | 218.232 | 273.684 |
274 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 250.062 | 232.169 | 220.960 | 277.105 |
275 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 254.693 | 236.469 | 225.051 | 282.237 |
276 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 259.323 | 240.768 | 229.143 | 287.368 |
277 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 263.954 | 245.068 | 233.235 | 292.500 |
278 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 268.585 | 249.367 | 237.327 | 297.632 |
279 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 273.216 | 253.666 | 241.419 | 302.763 |
280 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 277.847 | 257.966 | 245.511 | 307.895 |
281 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 280.934 | 260.832 | 248.239 | 311.316 |
282 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 285.565 | 265.132 | 252.330 | 316.447 |
283 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 290.195 | 269.431 | 256.422 | 321.579 |
284 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 294.826 | 273.730 | 260.514 | 326.711 |
285 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 299.457 | 278.030 | 264.606 | 331.842 |
286 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 305.631 | 283.762 | 270.062 | 338.684 |
287 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 310.262 | 288.062 | 274.154 | 343.816 |
288 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 316.436 | 293.794 | 279.609 | 350.658 |
289 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 321.067 | 298.094 | 283.701 | 355.789 |
290 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 327.241 | 303.826 | 289.157 | 362.632 |
291 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 333.416 | 309.559 | 294.613 | 369.474 |
292 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 338.047 | 313.858 | 298.705 | 374.605 |
293 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 344.221 | 319.591 | 304.160 | 381.447 |
294 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 348.852 | 323.890 | 308.252 | 386.579 |
295 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 355.026 | 329.623 | 313.708 | 393.421 |
296 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 361.201 | 335.356 | 319.164 | 400.263 |
297 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 367.375 | 341.088 | 324.620 | 407.105 |
298 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 373.549 | 346.821 | 330.075 | 413.947 |
299 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 379.724 | 352.553 | 335.531 | 420.789 |
300 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 387.442 | 359.719 | 342.351 | 429.342 |
301 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 393.616 | 365.452 | 347.807 | 436.184 |
302 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 399.790 | 371.184 | 353.263 | 443.026 |
303 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 405.965 | 376.917 | 358.718 | 449.868 |
304 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 412.139 | 382.649 | 364.174 | 456.711 |
305 | Công nhân XD, nhóm 5 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 418.313 | 388.382 | 369.630 | 463.553 |
6. Nhóm 6: - Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu treo; - Lắp đặt máy, thiết bị dây chuyền công nghệ; - Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển; - Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy; lắp đặt thiết bị phân ly, lắp đặt đường ống công nghệ; - Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn; - Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu; - Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt; - Lắp đặt máy bơm, trạm máy nén khí; - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống bảo ôn; - Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao; - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể; - Lắp đặt turbin, máy phát điện, thiết bị van; - Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển; - Lắp đặt các máy móc, thiết bị phức tạp khác; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||
306 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1/7 |
| 1 | 154.667 | 143.600 | 136.667 | 171.053 |
307 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 157.760 | 146.472 | 139.400 | 174.474 |
308 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 160.853 | 149.344 | 142.133 | 177.895 |
309 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 162.400 | 150.780 | 143.500 | 179.605 |
310 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 165.493 | 153.652 | 146.233 | 183.026 |
311 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 168.587 | 156.524 | 148.967 | 186.447 |
312 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 171.680 | 159.396 | 151.700 | 189.868 |
313 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 174.773 | 162.268 | 154.433 | 193.289 |
314 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 176.320 | 163.704 | 155.800 | 195.000 |
315 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 179.413 | 166.576 | 158.533 | 198.421 |
316 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 182.507 | 169.448 | 161.267 | 201.842 |
317 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 185.600 | 172.320 | 164.000 | 205.263 |
318 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 188.693 | 175.192 | 166.733 | 208.684 |
319 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 191.787 | 178.064 | 169.467 | 212.105 |
320 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 194.880 | 180.936 | 172.200 | 215.526 |
321 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 199.520 | 185.244 | 176.300 | 220.658 |
322 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 202.613 | 188.116 | 179.033 | 224.079 |
323 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 205.707 | 190.988 | 181.767 | 227.500 |
324 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 208.800 | 193.860 | 184.500 | 230.921 |
325 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 211.893 | 196.732 | 187.233 | 234.342 |
326 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 214.987 | 199.604 | 189.967 | 237.763 |
327 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 219.627 | 203.912 | 194.067 | 242.895 |
328 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 222.720 | 206.784 | 196.800 | 246.316 |
329 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 227.360 | 211.092 | 200.900 | 251.447 |
330 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 230.453 | 213.964 | 203.633 | 254.868 |
331 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 235.093 | 218.272 | 207.733 | 260.000 |
332 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 239.733 | 222.580 | 211.833 | 265.132 |
333 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 242.827 | 225.452 | 214.567 | 268.553 |
334 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 247.467 | 229.760 | 218.667 | 273.684 |
335 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 250.560 | 232.632 | 221.400 | 277.105 |
336 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 255.200 | 236.940 | 225.500 | 282.237 |
337 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 259.840 | 241.248 | 229.600 | 287.368 |
338 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 264.480 | 245.556 | 233.700 | 292.500 |
339 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 269.120 | 249.864 | 237.800 | 297.632 |
340 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 273.760 | 254.172 | 241.900 | 302.763 |
341 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 278.400 | 258.480 | 246.000 | 307.895 |
342 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 281.493 | 261.352 | 248.733 | 311.316 |
343 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 286.133 | 265.660 | 252.833 | 316.447 |
344 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 290.773 | 269.968 | 256.933 | 321.579 |
345 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 295.413 | 274.276 | 261.033 | 326.711 |
346 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 300.053 | 278.584 | 265.133 | 331.842 |
347 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 306.240 | 284.328 | 270.600 | 338.684 |
348 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 310.880 | 288.636 | 274.700 | 343.816 |
349 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 317.067 | 294.380 | 280.167 | 350.658 |
350 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 321.707 | 298.688 | 284.267 | 355.789 |
351 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 327.893 | 304.432 | 289.733 | 362.632 |
352 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 334.080 | 310.176 | 295.200 | 369.474 |
353 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 338.720 | 314.484 | 299.300 | 374.605 |
354 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 344.907 | 320.228 | 304.767 | 381.447 |
355 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 349.547 | 324.536 | 308.867 | 386.579 |
356 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 355.733 | 330.280 | 314.333 | 393.421 |
357 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 361.920 | 336.024 | 319.800 | 400.263 |
358 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 368.107 | 341.768 | 325.267 | 407.105 |
359 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 374.293 | 347.512 | 330.733 | 413.947 |
360 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 380.480 | 353.256 | 336.200 | 420.789 |
361 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 388.213 | 360.436 | 343.033 | 429.342 |
362 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 394.400 | 366.180 | 348.500 | 436.184 |
363 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 400.587 | 371.924 | 353.967 | 443.026 |
364 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 406.773 | 377.668 | 359.433 | 449.868 |
365 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 412.960 | 383.412 | 364.900 | 456.711 |
366 | Công nhân XD, nhóm 6 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 419.147 | 389.156 | 370.367 | 463.553 |
7. Nhóm 7: Công tác sửa chữa, máy móc, thiết bị phục vụ thi công, máy móc, thiết bị lắp đặt công trình, máy móc, thiết bị công nghệ ... | |||||||
367 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1/7 |
| 1 | 154.667 | 143.600 | 136.667 | 171.053 |
368 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 157.760 | 146.472 | 139.400 | 174.474 |
369 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 160.853 | 149.344 | 142.133 | 177.895 |
370 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 162.400 | 150.780 | 143.500 | 179.605 |
371 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 165.493 | 153.652 | 146.233 | 183.026 |
372 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 168.587 | 156.524 | 148.967 | 186.447 |
373 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 171.680 | 159.396 | 151.700 | 189.868 |
374 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 174.773 | 162.268 | 154.433 | 193.289 |
375 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 176.320 | 163.704 | 155.800 | 195.000 |
376 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 179.413 | 166.576 | 158.533 | 198.421 |
377 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 182.507 | 169.448 | 161.267 | 201.842 |
378 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 185.600 | 172.320 | 164.000 | 205.263 |
379 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 188.693 | 175.192 | 166.733 | 208.684 |
380 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 191.787 | 178.064 | 169.467 | 212.105 |
381 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 194.880 | 180.936 | 172.200 | 215.526 |
382 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 199.520 | 185.244 | 176.300 | 220.658 |
383 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 202.613 | 188.116 | 179.033 | 224.079 |
384 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 205.707 | 190.988 | 181.767 | 227.500 |
385 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 208.800 | 193.860 | 184.500 | 230.921 |
386 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 211.893 | 196.732 | 187.233 | 234.342 |
387 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 214.987 | 199.604 | 189.967 | 237.763 |
388 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 219.627 | 203.912 | 194.067 | 242.895 |
389 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 222.720 | 206.784 | 196.800 | 246.316 |
390 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 227.360 | 211.092 | 200.900 | 251.447 |
391 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 230.453 | 213.964 | 203.633 | 254.868 |
392 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 235.093 | 218.272 | 207.733 | 260.000 |
393 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 239.733 | 222.580 | 211.833 | 265.132 |
394 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 242.827 | 225.452 | 214.567 | 268.553 |
395 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 247.467 | 229.760 | 218.667 | 273.684 |
396 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 250.560 | 232.632 | 221.400 | 277.105 |
397 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 255.200 | 236.940 | 225.500 | 282.237 |
398 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 259.840 | 241.248 | 229.600 | 287.368 |
399 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 264.480 | 245.556 | 233.700 | 292.500 |
400 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 269.120 | 249.864 | 237.800 | 297.632 |
401 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 273.760 | 254.172 | 241.900 | 302.763 |
402 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 278.400 | 258.480 | 246.000 | 307.895 |
403 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 281.493 | 261.352 | 248.733 | 311.316 |
404 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 286.133 | 265.660 | 252.833 | 316.447 |
405 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 290.773 | 269.968 | 256.933 | 321.579 |
406 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 295.413 | 274.276 | 261.033 | 326.711 |
407 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 300.053 | 278.584 | 265.133 | 331.842 |
408 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 306.240 | 284.328 | 270.600 | 338.684 |
409 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 310.880 | 288.636 | 274.700 | 343.816 |
410 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 317.067 | 294.380 | 280.167 | 350.658 |
411 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 321.707 | 298.688 | 284.267 | 355.789 |
412 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 327.893 | 304.432 | 289.733 | 362.632 |
413 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 334.080 | 310.176 | 295.200 | 369.474 |
414 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 338.720 | 314.484 | 299.300 | 374.605 |
415 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 344.907 | 320.228 | 304.767 | 381.447 |
416 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 349.547 | 324.536 | 308.867 | 386.579 |
417 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 355.733 | 330.280 | 314.333 | 393.421 |
418 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 361.920 | 336.024 | 319.800 | 400.263 |
419 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 368.107 | 341.768 | 325.267 | 407.105 |
420 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 374.293 | 347.512 | 330.733 | 413.947 |
421 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 380.480 | 353.256 | 336.200 | 420.789 |
422 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 388.213 | 360.436 | 343.033 | 429.342 |
423 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 394.400 | 366.180 | 348.500 | 436.184 |
424 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 400.587 | 371.924 | 353.967 | 443.026 |
425 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 406.773 | 377.668 | 359.433 | 449.868 |
426 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 412.960 | 383.412 | 364.900 | 456.711 |
427 | Công nhân XD, nhóm 7 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 419.147 | 389.156 | 370.367 | 463.553 |
8. Nhóm 8 : Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | |||||||
428 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 1/7 |
| 1 | 137.902 | 128.035 | 121.853 | 165.482 |
429 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 162.724 | 151.081 | 143.787 | 195.269 |
430 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 191.684 | 177.969 | 169.376 | 230.021 |
431 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 3,5/7 |
| 1,52 | 209.611 | 194.613 | 185.217 | 251.533 |
432 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 227.538 | 211.258 | 201.058 | 273.046 |
433 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 267.530 | 248.388 | 236.395 | 321.036 |
434 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 317.174 | 294.481 | 280.263 | 380.610 |
435 | Công nhân XD, nhóm 8 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 373.714 | 346.975 | 330.223 | 448.457 |
9. Nhóm 9: - Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 25T; - Cần trục ô tô sức nâng dưới 25T; - Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; - Xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; - Xe hút chân không dưới 10 tấn; - Máy nén thử đường ống công suất 170CV. - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; - Xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường; - Xe bồn 13m3 - 14m3; - Xe nâng, xe thang, đầu kéo < 200 tấn. | |||||||
436 | Lái xe, nhóm 9 - bậc 1/4 |
| 1 | 208.331 | 193.425 | 184.086 | 220.339 |
437 | Lái xe, nhóm 9 - bậc 2/4 |
| 1,18 | 245.831 | 228.242 | 217.222 | 260.000 |
438 | Lái xe, nhóm 9 - bậc 3/4 |
| 1,4 | 291.663 | 270.795 | 257.720 | 308.475 |
439 | Lái xe, nhóm 9 - bậc 4/4 |
| 1,65 | 343.746 | 319.151 | 303.742 | 363.559 |
10. Nhóm 10: - Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; - Ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; - Cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên; - Xe bồn 30 tấn; - Ô tô vận tải thùng từ 25T trở lên; | |||||||
440 | Lái xe, nhóm 10 - bậc 1/4 |
| 1 | 220.339 | 208.475 | 200.847 | 220.339 |
441 | Lái xe, nhóm 10 - bậc 2/4 |
| 1,18 | 260.000 | 246.000 | 237.000 | 260.000 |
442 | Lái xe, nhóm 10 - bậc 3/4 |
| 1,4 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | 308.475 |
443 | Lái xe, nhóm 10 - bậc 4/4 |
| 1,65 | 363.559 | 343.983 | 331.398 | 363.559 |
11. Nhóm 11: - Các công tác cá biệt: thi công đèo, dốc cao; trụ tháp, thi công ngoài biển, đảo; trong hầm lò, than; - Các công tác các biệt khác cùng tính chất công việc và điều kiện thi công. | |||||||
444 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1/7 |
| 1 | 171.053 | 158.879 | 151.208 | 171.053 |
445 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,1/7 | 1 | 1,02 | 174.474 | 162.057 | 154.232 | 174.474 |
446 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,2/7 | 2 | 1,04 | 177.895 | 165.234 | 157.256 | 177.895 |
447 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,3/7 | 3 | 1,05 | 179.605 | 166.823 | 158.768 | 179.605 |
448 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,4/7 | 4 | 1,07 | 183.026 | 170.001 | 161.793 | 183.026 |
449 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,5/7 | 5 | 1,09 | 186.447 | 173.178 | 164.817 | 186.447 |
450 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,6/7 | 6 | 1,11 | 189.868 | 176.356 | 167.841 | 189.868 |
451 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,7/7 | 7 | 1,13 | 193.289 | 179.533 | 170.865 | 193.289 |
452 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,8/7 | 8 | 1,14 | 195.000 | 181.122 | 172.377 | 195.000 |
453 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 1,9/7 | 9 | 1,16 | 198.421 | 184.300 | 175.401 | 198.421 |
454 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2/7 |
| 1,18 | 201.842 | 187.477 | 178.425 | 201.842 |
455 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,1/7 | 1 | 1,2 | 205.263 | 190.655 | 181.450 | 205.263 |
456 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,2/7 | 2 | 1,22 | 208.684 | 193.832 | 184.474 | 208.684 |
457 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,3/7 | 3 | 1,24 | 212.105 | 197.010 | 187.498 | 212.105 |
458 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,4/7 | 4 | 1,26 | 215.526 | 200.188 | 190.522 | 215.526 |
459 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,5/7 | 5 | 1,29 | 220.658 | 204.954 | 195.058 | 220.658 |
460 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,6/7 | 6 | 1,31 | 224.079 | 208.132 | 198.083 | 224.079 |
461 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,7/7 | 7 | 1,33 | 227.500 | 211.309 | 201.107 | 227.500 |
462 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,8/7 | 8 | 1,35 | 230.921 | 214.487 | 204.131 | 230.921 |
463 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 2,9/7 | 9 | 1,37 | 234.342 | 217.664 | 207.155 | 234.342 |
464 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3/7 |
| 1,39 | 237.763 | 220.842 | 210.179 | 237.763 |
465 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,1/7 | 1 | 1,42 | 242.895 | 225.608 | 214.715 | 242.895 |
466 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,2/7 | 2 | 1,44 | 246.316 | 228.786 | 217.740 | 246.316 |
467 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,3/7 | 3 | 1,47 | 251.447 | 233.552 | 222.276 | 251.447 |
468 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,4/7 | 4 | 1,49 | 254.868 | 236.730 | 225.300 | 254.868 |
469 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,5/7 | 5 | 1,52 | 260.000 | 241.496 | 229.836 | 260.000 |
470 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,6/7 | 6 | 1,55 | 265.132 | 246.263 | 234.372 | 265.132 |
471 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,7/7 | 7 | 1,57 | 268.553 | 249.440 | 237.397 | 268.553 |
472 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,8/7 | 8 | 1,6 | 273.684 | 254.207 | 241.933 | 273.684 |
473 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 3,9/7 | 9 | 1,62 | 277.105 | 257.384 | 244.957 | 277.105 |
474 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4/7 |
| 1,65 | 282.237 | 262.150 | 249.493 | 282.237 |
475 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,1/7 | 1 | 1,68 | 287.368 | 266.917 | 254.030 | 287.368 |
476 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,2/7 | 2 | 1,71 | 292.500 | 271.683 | 258.566 | 292.500 |
477 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,3/7 | 3 | 1,74 | 297.632 | 276.450 | 263.102 | 297.632 |
478 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,4/7 | 4 | 1,77 | 302.763 | 281.216 | 267.638 | 302.763 |
479 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,5/7 | 5 | 1,8 | 307.895 | 285.982 | 272.174 | 307.895 |
480 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,6/7 | 6 | 1,82 | 311.316 | 289.160 | 275.199 | 311.316 |
481 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,7/7 | 7 | 1,85 | 316.447 | 293.926 | 279.735 | 316.447 |
482 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,8/7 | 8 | 1,88 | 321.579 | 298.693 | 284.271 | 321.579 |
483 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 4,9/7 | 9 | 1,91 | 326.710 | 303.459 | 288.807 | 326.710 |
484 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5/7 |
| 1,94 | 331.842 | 308.225 | 293.344 | 331.842 |
485 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,1/7 | 1 | 1,98 | 338.684 | 314.581 | 299.392 | 338.684 |
486 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,2/7 | 2 | 2,01 | 343.816 | 319.347 | 303.928 | 343.816 |
487 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,3/7 | 3 | 2,05 | 350.658 | 325.702 | 309.976 | 350.658 |
488 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,4/7 | 4 | 2,08 | 355.789 | 330.468 | 314.513 | 355.789 |
489 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,5/7 | 5 | 2,12 | 362.632 | 336.824 | 320.561 | 362.632 |
490 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,6/7 | 6 | 2,16 | 369.474 | 343.179 | 326.609 | 369.474 |
491 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,7/7 | 7 | 2,19 | 374.605 | 347.945 | 331.146 | 374.605 |
492 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,8/7 | 8 | 2,23 | 381.447 | 354.300 | 337.194 | 381.447 |
493 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 5,9/7 | 9 | 2,26 | 386.579 | 359.067 | 341.730 | 386.579 |
494 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6/7 |
| 2,3 | 393.421 | 365.422 | 347.778 | 393.421 |
495 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,1/7 | 1 | 2,34 | 400.263 | 371.777 | 353.827 | 400.263 |
496 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,2/7 | 2 | 2,38 | 407.105 | 378.132 | 359.875 | 407.105 |
497 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,3/7 | 3 | 2,42 | 413.947 | 384.487 | 365.923 | 413.947 |
498 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,4/7 | 4 | 2,46 | 420.789 | 390.843 | 371.972 | 420.789 |
499 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,5/7 | 5 | 2,51 | 429.342 | 398.786 | 379.532 | 429.342 |
500 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,6/7 | 6 | 2,55 | 436.184 | 405.142 | 385.580 | 436.184 |
501 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,7/7 | 7 | 2,59 | 443.026 | 411.497 | 391.629 | 443.026 |
502 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,8/7 | 8 | 2,63 | 449.868 | 417.852 | 397.677 | 449.868 |
503 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 6,9/7 | 9 | 2,67 | 456.710 | 424.207 | 403.725 | 456.710 |
504 | Công nhân XD, nhóm 11 - bậc 7/7 |
| 2,71 | 463.553 | 430.562 | 409.774 | 463.553 |
|
|
|
|
|
|
| |
505 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8 |
| 1 | 162.527 | 150.899 | 143.613 | 185.714 |
506 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8 |
| 1,13 | 183.656 | 170.515 | 162.283 | 209.857 |
507 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8 |
| 1,26 | 204.784 | 190.132 | 180.952 | 234.000 |
508 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8 |
| 1,4 | 227.538 | 211.258 | 201.058 | 260.000 |
509 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8 | 5 | 1,47 | 238.915 | 221.821 | 211.111 | 273.000 |
510 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8 |
| 1,53 | 248.667 | 230.875 | 219.728 | 284.143 |
511 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8 |
| 1,66 | 269.795 | 250.492 | 238.397 | 308.286 |
512 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8 |
| 1,79 | 290.924 | 270.108 | 257.067 | 332.429 |
513 | Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8 |
| 1,93 | 313.677 | 291.234 | 277.173 | 358.429 |
| III. NGHỆ NHÂN: Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng. | ||||||
514 | Nghệ nhân - bậc 1/2 |
| 1 | 536.242 | 497.873 | 473.835 | 546.154 |
515 | Nghệ nhân - bậc 1,5/2 | 5 | 1,04 | 557.692 | 517.788 | 492.788 | 568.000 |
516 | Nghệ nhân - bậc 2/2 |
| 1,08 | 579.142 | 537.703 | 511.741 | 589.846 |
|
|
|
|
|
|
| |
| 1. Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
|
517 | Thuyền trưởng, bậc 1/2 |
| 1 | 351.264 | 326.131 | 310.384 | 421.517 |
518 | Thuyền trưởng, bậc 1,5/2 | 5 | 1,025 | 360.046 | 334.284 | 318.144 | 432.055 |
519 | Thuyền trưởng, bậc 2/2 |
| 1,05 | 368.828 | 342.437 | 325.904 | 442.593 |
| 2. Thuyền phó |
|
|
|
|
|
|
520 | Thuyền phó, bậc 1/2 |
| 1 | 299.903 | 278.444 | 265.000 | 359.883 |
521 | Thuyền phó, bậc 1,5/2 | 5 | 1,025 | 307.400 | 285.405 | 271.625 | 368.880 |
522 | Thuyền phó, bậc 2/2 |
| 1,05 | 314.898 | 292.366 | 278.250 | 377.877 |
| 3. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên: |
|
|
|
| ||
523 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 1/4 |
| 1 | 178.856 | 166.059 | 158.041 | 214.628 |
524 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 2/4 |
| 1,13 | 202.108 | 187.647 | 178.587 | 242.530 |
525 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 3/4 |
| 1,3 | 232.513 | 215.877 | 205.454 | 279.016 |
526 | Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, kỹ thuật viên bậc 4/4 |
| 1,47 | 262.919 | 244.107 | 232.320 | 315.503 |
| 4. Thợ điều khiển tàu sông: |
|
|
|
|
|
|
527 | Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1/2 |
| 1 | 249.066 | 231.245 | 220.080 | 298.880 |
528 | Thợ điều khiển tàu sông, bậc 1,5/2 | 5 | 1,03 | 256.538 | 238.183 | 226.683 | 307.846 |
529 | Thợ điều khiển tàu sông, bậc 2/2 |
| 1,06 | 264.010 | 245.120 | 233.285 | 316.812 |
| 5. Thợ điều khiển tàu biển: |
|
|
|
|
|
|
530 | Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1/2 |
| 1 | 340.739 | 316.359 | 301.084 | 408.887 |
531 | Thợ điều khiển tàu biển, bậc 1,5/2 | 5 | 1,02 | 347.554 | 322.686 | 307.106 | 417.065 |
532 | Thợ điều khiển tàu biển, bậc 2/2 |
| 1,04 | 354.369 | 329.013 | 313.127 | 425.242 |
|
|
|
|
|
|
| |
533 | Thợ lặn bậc 1/4 |
| 1 | 266.070 | 247.032 | 235.105 | 319.284 |
534 | Thợ lặn bậc 2/4 |
| 1,1 | 292.677 | 271.735 | 258.615 | 351.212 |
535 | Thợ lặn bậc 3/4 |
| 1,24 | 329.927 | 306.319 | 291.530 | 395.912 |
536 | Thợ lặn bậc 4/4 |
| 1,39 | 369.837 | 343.374 | 326.795 | 443.804 |
- 1Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 862/QĐ-UBND công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 5Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 862/QĐ-UBND công bố đơn giá Ca máy và Thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Đình Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực