- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 05/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC được công bố để tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 không được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Phí thẩm định: Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có hiệu lực kể từ ngày 12/01/2024); - Lệ phí: Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.001991.000.00.00.H48 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | - TTHC được sửa đổi thành phần hồ sơ, mẫu đơn đăng ký và bổ sung cơ sở pháp lý theo quy định. - Sửa đổi lệ phí và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
2 | 1.004199.000.00.00.H48 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 cửa HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
3 | 2.000983.000.00.00.1148 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
4 | 1.001134.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
5 | 2.000889.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
6 | 2.000880.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
7 | 1.004227.000.00.00.H48 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
8 | 1.001045.000.00.00.H48 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
9 | 2.001938.000.00.00.H48 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | - TTHC được sửa đổi thành phần hồ sơ, mẫu đơn đăng ký và bổ sung cơ sở pháp lý theo quy định. - Sửa đổi lệ phí hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
10 | 1.005398.000.00.00.H48 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. |
|
11 | 2.000976.000.00.00.H48 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | - TTHC được sửa đổi thành phần hồ sơ, mẫu đơn đăng ký và bổ sung cơ sở pháp lý theo quy định. - Sửa đổi lệ phí và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
12 | 1.011616.000.00.00.H48 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 6/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
13 | 1.004221.000.00.00.H48 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
14 | 1.002273.000.00.00.H48 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
15 | 1.002993.000.00.00.1148 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
16 | 1.002255.000.00.00.H48 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
17 | 1.004193.000.00.00.H48 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
18 | 1.001990.000.00.00.H48 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
19 | 1.004217.000.00.00.H48 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | - Địa điểm thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
20 | 1.004203.000.00.00.H48 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
21 | 1.004206.000.00.00.H48 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | |
22 | 1.004238.000.00.00.H48 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngay 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | ||
23 | 1.005194.000.00.00.H48 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi lệ phí và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
24 | 1.001009.000.00.00.H48 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp do VPĐKĐĐ tỉnh, Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thành phố thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với các trường hợp do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ các huyện, thị xã thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. * Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã nếu có nhu cầu. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | - Điều chỉnh thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày thành 10 ngày. - Sửa đổi lệ phí và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
25 | 1.004257.000.00.00.H48 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Địa điểm thực hiện: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi; - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | Sửa đổi lệ phí và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
26 | 1.004267.000.00.00.H48 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | - Địa điểm thực hiện: Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 232 đường Phan Bội Châu, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp. + Qua dịch vụ bưu chính. | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; - Quyết định số 01/2016/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh; - Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | - Bổ sung cơ sở pháp lý theo quy định. - Điều chỉnh địa điểm thực hiện. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.000798.000.00.00.H48 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | - Địa điểm thực hiện: + Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. + Đối với UBND các huyện, thị xã: Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa các huyện, thị xã. - Cách thức thực hiện: Thông qua các cách thức sau: + Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính; + Trực tuyển tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn. | - Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. - Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. | - Điều chỉnh lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. - Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.003572.000.00.00.H48 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình số hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
(1) - Thời gian giải quyết TTHC theo Danh mục này được tính từ ngày người sử dụng đất nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, không bao gồm:
+ Thời gian các ngày nghỉ (thứ 7, chủ nhật hàng tuần), ngày lễ;
+ Thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;
+ Thời gian người sử dụng đất chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất cố vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định;
+ Thời gian hoàn thành công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng;
+ Thời gian phối hợp có ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan đối với trường hợp phát sinh vướng mắc.
- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.
- 1Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 4Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 71/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực