- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/9/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/22/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thực hiện tại cấp tỉnh: 08 TTHC
- Lĩnh Xuất bản, In và Phát hành: 06 TTHC.
- Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 02 TTHC.
2. Danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh Xuất bản, In và Phát hành: 04 TTHC.
- TTHC thực hiện tại cấp tỉnh: 02 TTHC.
- TTHC thực hiện tại cấp huyện: 02 TTHC.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ban hành có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC, quy trình nội bộ và xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công của tỉnh theo nội dung Quyết định công bố.
2. Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt quy trình giải quyết TTHC tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, trình tự thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||
1 | 1.004153.000.00.00.H05 | Cấp giấy phép hoạt động in | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và Trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 13 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông. - Đối với cơ sở in là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép hoạt động in. Thời hạn: 14 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc | Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 | 2.001744.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và Trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 05 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Cơ sở in phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng tới cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông). - Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép hoạt động in. Thời hạn: 06 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc. | Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
3 | 2.001740.000.00.00.H05 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi Bước 4 “Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC” tại mục 3, phần B của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 thành “Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in”. Các bước thực hiện khác và thời gian giải quyết thực theo quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
| Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
4 | 2.001737.000.00.00.H05 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi Bước 4 “Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC” tại mục 4, phần B của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 thành “Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in” Các bước thực hiện khác và thời gian giải quyết thực theo quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh.
| Không | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
5 | 1.003114.000.00.00.H05 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 05 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Thời hạn: 06 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc | Không | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
6 | 1.008201.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 05 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi: Di chuyển trụ sở chính hoặc chi nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương; thành lập hoặc giải thể chi nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính; thành lập hoặc giải thể chi nhánh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi không đặt trụ sở chính, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Thời hạn: 06 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc. | Không | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||||
1 | 2.001765.000.00.00.H05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và Trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 10 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu: a) Các đối tượng sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ: + Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; + Các cơ quan báo chí; + Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; + Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam. b) Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, gia đình và cá nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu. c) Các doanh nghiệp có Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua biên tập để cung cấp cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Thời hạn: 11 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc |
|
|
2 | 1.003384.000.00.00.H05 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1/ Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian tiếp nhận và Trả kết quả: 01 ngày làm việc; - Thời gian giải quyết tại phòng chuyên môn: 06 ngày làm việc; - Thời gian lãnh đạo phê duyệt: 01 ngày làm việc. 2/ Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ - Tổ chức có nhu cầu lập hồ sơ gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi lắp đặt thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết trong thời hạn không quá 1/2 ngày làm việc. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt Trong thời gian theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm; trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu theo quy định, bộ phận chuyên môn trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Thời hạn: 07 ngày làm việc Bước 3: Trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký duyệt, phòng chuyên môn phối hợp bộ phận Văn thư xử lý, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh Thời hạn: 1/2 ngày làm việc. |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Tên thủ tục | Số hồ sơ TTHC | Tên Văn bản QPPL quy định bãi bỏ | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
| Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||
1 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001728.000.00.00.H05 | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông | - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
2 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 2.001732.000.00.00.H05 | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
| Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||
21 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 2.001931.000.00.00.H05 | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | UBND cấp huyện | - Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. |
22 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 2.001762.000.00.00.H05 | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử)
- 4Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử)
- 9Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 71/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực