- 1Quyết định 12/2006/QĐ-BGDĐT ban hành quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2008/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic Quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 30/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông;
- Kỳ thi tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập;
- Kỳ thi tuyển vào Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh;
- Công tác xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 các trường phổ thông công lập.
Điều 2. Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ năm học 2007 - 2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Công văn số 3985/UBND-KT ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Quy định tạm thời nội dung, mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học năm học 2006 - 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn các nội dung chi, mức chi áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm trong công tác xét tuyển và tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm:
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông;
- Kỳ thi tuyển vào lớp 10 các trường trung học phổ thông công lập;
- Kỳ thi tuyển vào Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh;
- Công tác xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 các trường phổ thông công lập.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành (như chế độ công tác phí, làm đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, văn phòng phẩm).
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
1. Chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp, thi tuyển
a) Chi cho công tác ra đề thi và sao in
- Chi ra đề thi chính thức và đề dự bị;
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các thành viên trong Hội đồng ra đề;
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các thành viên trong Hội đồng sao in;
- Chi tiền ăn và chi khác cho các thành viên trực tiếp thực hiện sao in đề bị cách ly;
- Chi tiền xe giao đề thi đến các Hội đồng thi;
- Chi giấy in đề thi.
b) Chi cho công tác coi thi
- Chi cho công tác tổ chức Hội đồng Coi thi:
+ Chi văn phòng phẩm;
+ Chi giấy thi, giấy nháp;
+ Chi tiền thuê xe chở bài thi về Hội đồng chấm;
+ Chi trang trí Hội đồng thi;
+ Chi tiền thuốc y tế Hội đồng thi;
+ Chi tiền quét dọn bàn ghế và phòng thi;
+ Chi tiền trực đề;
+ Tiền trọ (chỉ tính các thành viên được điều động đi khoảng cách xa 30 km trở lên đối với khu vực đồng bằng, thành thị; khoảng cách 20 km trở lên đối với khu vực miền núi; khoảng cách được tính từ nơi công tác của cá nhân được điều động đến nơi đặt Hội đồng thi);
+ Chi tiền nước uống cho Hội đồng Coi thi.
c) Chi cho công tác chấm thi
- Chi cho công tác tổ chức Hội đồng Chấm thi:
+ Chi văn phòng phẩm Hội đồng Chấm;
+ Chi đánh số phách, rọc phách, khớp phách bài thi;
+ Chi chấm bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm;
+ Chi tiền nước uống Hội đồng Chấm;
+ Biểu mẫu, giấy in chấm thi.
- Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển.
d) Các nội dung chi khác
- Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi;
- Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi;
- Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở);
- Chi thanh quyết toán kỳ thi.
2. Chi cho công tác tổ chức xét tuyển
- Chi bồi dưỡng thu nhận hồ sơ;
- Chi nhập dữ liệu hồ sơ dự tuyển;
- Chi in danh sách thí sinh dự tuyển;
- Chi tổ chức họp xét tuyển;
- Chi in ấn danh sách trúng tuyển;
- Chi văn phòng phẩm.
- Mức chi cụ thể cho các kỳ thi theo các phụ lục đính kèm.
- Mức chi quy định là mức chi tối đa.
Trong năm 2008, nguồn kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp được sử dụng từ dự toán năm 2008 đã giao cho ngành giáo dục; nguồn kinh phí tổ chức thi tuyển và xét tuyển vào lớp 6, lớp 10 lấy từ nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững và Công văn số 5706/BTC-CST ngày 16/5/2008 của Bộ Tài chính về không thu phí dự thi, dự tuyển.
Trong các năm tiếp theo, kinh phí tổ chức các kỳ thi trên được cân đối từ nguồn ngân sách Nhà nước giao cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý.
Điều 6. Lập dự toán và quyết toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
Điều 7. Giám đốc các Sở Tài chính, Giám đốc Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quy định này, kiểm tra việc thực hiện nội dung và mức chi phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh, đảm bảo việc quản lý và sử dụng kinh phí đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
NỘI DUNG, MỨC CHI CỦA HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Số liệu |
1 | Thu nhận hồ sơ |
|
|
| - Số lượng người thu nhận hồ sơ | Người | 5 |
| - Số ngày tổ chức thu nhận hồ sơ | Ngày | 15 |
| - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
2 | Nhập dữ liệu vào máy tính |
|
|
| - Mức chi lập hồ sơ | Đồng/hồ sơ | 800 |
3 | In ấn danh sách dự tuyển |
|
|
| - Số người làm việc in ấn, đóng tập | Người | 4 |
| - Số ngày làm việc | Ngày | 3 |
| - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
4 | Tổ chức họp xét tuyển |
|
|
| - Số lượng thành viên Hội đồng xét tuyển | Người | 10 |
| - Số ngày làm việc | Ngày | 5 |
| - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
5 | In ấn danh sách trúng tuyển |
|
|
| - Số người làm việc in ấn, đóng tập | Người | 3 |
| - Số ngày làm việc | Ngày | 3 |
| - Mức tiền bồi dưỡng/ngày/người | Đồng | 30.000 |
6 | Văn phòng phẩm |
|
|
| - Giấy, mực, VPP khác để in ấn, đóng tập danh sách | Đồng | Thanh toán theo |
| - In và cấp phát giấy chứng nhận được tuyển vào lớp 10 | Đồng | Hóa đơn thực tế |
|
|
|
|
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 | Làm đề thi |
|
|
| - Ra đề thi chính thức và dự bị | Đồng/đề | 240.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| + Phó chủ tịch | Đồng/người/ngày | 96.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng sao in | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| + Bảo vệ, phục vụ | Đồng/người/ngày | 40.000 |
2 | Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá) |
| Hóa đơn thực tế |
3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi |
| Hóa đơn thực tế |
II | PHẦN COI THI |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 |
3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 14.000 |
5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
7 | Giấy thi, giấy nháp |
| Hóa đơn thực tế |
8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm |
| Hóa đơn thực tế |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi |
|
|
| Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| Thư ký hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi | Đồng/bài | 5.600 |
3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 20.000 |
4 | Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở) | Đồng/phòng thi | 8.000 |
5 | Văn phòng phẩm |
|
|
| - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 10.000 |
| - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ | Đồng/hội đồng | 100.000 |
9 | Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở | Đồng/hội đồng | 50.000 |
10 | Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp) |
| Hóa đơn thực tế |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) |
|
|
V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| - Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
|
|
|
|
2 | Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi | Đồng/hồ sơ | 1.000 |
3 | Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển | Đồng/học sinh | 1.000 |
4 | Chi thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/hồ sơ | 500 |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 | Làm đề thi |
|
|
| - Ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
| + Ra đề môn chuyên | Đồng/đề | 400.000 |
| + Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) | Đồng/đề | 240.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 96.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| + Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng sao in | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| + Bảo vệ, phục vụ | Đồng/người/ngày | 40.000 |
2 | Giấy in đề thi |
| Hóa đơn thực tế |
3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi |
| Hóa đơn thực tế |
II | PHẦN COI THI |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Giám thị coi thi (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Cán bộ y tế (tối đa 2 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Bảo vệ, phục vụ (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Tiền trực đề và tiền trọ (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 |
3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 14.000 |
5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
7 | Giấy thi, giấy nháp |
| Hóa đơn thực tế |
8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm | Đồng/hội đồng | Hóa đơn thực tế |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi |
|
|
| Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
| Thư ký Hội đồng (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 56.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi |
|
|
| - Chấm bài thi môn thường | Đồng/bài | 5.600 |
| - Chấm bài thi môn chuyên | Đồng/bài | 20.000 |
3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 20.000 |
4 | Duyệt kết quả thi (sơ duyệt tại Hội đồng Chấm và duyệt chính thức tại Sở) | Đồng/phòng thi | 8.000 |
5 | Văn phòng phẩm |
|
|
| - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 10.000 |
| - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) |
|
|
V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 104.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 72.000 |
| - Thanh tra viên độc lập (tối đa 4 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 88.000 |
2 | Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi | Đồng/hồ sơ | 1.000 |
3 | Chi in và cấp giấy chứng nhận trúng tuyển | Đồng/học sinh | 1.000 |
4 | Chi thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/hồ sơ | 500 |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ BỔ TÚC THPT
(Đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI |
|
|
1 | Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Chi cho những người trực tiếp sao in đề | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho HĐ sao in) |
|
|
2 | Chi phí in ấn đề thi (theo duyệt giá của Trung tâm Thẩm định giá) |
| Hóa đơn thực tế |
3 | Tiền xe giao đề thi đến Hội đồng Coi thi |
| Hóa đơn thực tế |
II | PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Coi thi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| Phó Chủ tịch Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| Thư ký Hội đồng Coi thi (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| Giám thị coi thi (tối đa 4 ngày) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| Công an (số người, số ngày cụ thể theo QĐ của cơ quan điều động) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Bảo vệ vòng ngoài (công an), cán bộ y tế (tối đa 3 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Bảo vệ, phục vụ (tối đa 5 ngày) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
| Tiền trực đề (gồm Chủ tịch Hội đồng và 01 công an hoặc bảo vệ) | Đồng/người/ngày | 30.000 |
| Tiền lưu trú (số người theo thực tế điều động) | Đồng/người/ngày | Theo thực tế |
2 | Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi |
|
|
| - THPT | Đồng/phòng thi | 20.000 |
| - THBT | Đồng/phòng thi | 40.000 |
3 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
4 | Văn phòng phẩm phòng thi | Đồng/phòng thi | 21.000 |
5 | Văn phòng phẩm Hội đồng thi | Đồng/hội đồng | 20.000 |
6 | Trang trí HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
7 | Giấy thi, giấy nháp |
| Hóa đơn thực tế |
8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn | Đồng/phòng/kỳ thi | 5.000 |
9 | Tiền thuốc y tế HĐ thi | Đồng/hội đồng | 100.000 |
10 | Tiền xe chở bài thi về Hội đồng Chấm |
| Hóa đơn thực tế |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng Chấm thi |
|
|
| Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| Các Phó Chủ tịch (theo số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an (theo số ngày thực tế làm việc tại Hội đồng) | Đồng/người/ngày | 40.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi |
|
|
| Chi chấm bài tự luận | Đồng/bài | 6.000 |
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Đồng/người/đợt | 90.000 |
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Đồng/người/ngày | 140.000 |
| (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) |
|
|
3 | Đánh số phách, rọc phách, khớp phách | Đồng/phòng thi | 25.000 |
4 | Xét kết quả, duyệt tốt nghiệp và kiểm tra hồ sơ (tại Hội đồng Chấm và tại Sở) | Đồng/phòng thi | 10.500 |
5 | Văn phòng phẩm |
|
|
| - Biểu mẫu, bao bì, giấy in chấm thi | Đồng/phòng thi | 15.000 |
| - Bút đỏ chấm bài | Đồng/người | 1.500 |
6 | Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 1.000 |
7 | Trang trí HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 100.000 |
8 | Thuê dọn bàn ghế, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ | Đồng/hội đồng | 200.000 |
9 | Bồi dưỡng bốc vác, vận chuyển bài thi về Sở | Đồng/hội đồng | 100.000 |
10 | Thuê máy tính (có hợp đồng thỏa thuận theo giá cả phù hợp) |
| Hóa đơn thực tế |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Đồng/người/ngày | 60.000 |
| (căn cứ QĐ phân công và số ngày thực tế làm việc trong Hội đồng) |
|
|
V | CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 80.000 |
| - Thanh tra viên độc lập (tối đa 05 ngày đối với thanh tra cắm chốt tại Hội đồng Coi thi và số ngày thực tế đối với thanh tra tại Hội đồng Chấm) | Đồng/người/ngày | 100.000 |
- 1Quyết định 65/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện; thi tuyển sinh đầu vào trung học phổ thông; tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 6Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 4Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 12/2006/QĐ-BGDĐT ban hành quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 65/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện; thi tuyển sinh đầu vào trung học phổ thông; tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Công văn 5706/BTC-CST không thu phí dự thi, dự tuyển do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 71/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Đinh Quốc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2008
- Ngày hết hiệu lực: 15/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực