ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 1036/TTr-SCT ngày 07 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cụ thể: Danh mục 120 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 09 thủ tục hành chính cấp xã.
(Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên môi trường điện tử theo quy định; đồng thời, tiếp tục rà soát, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính trên cơ sở tái sử dụng dữ liệu số hóa, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, đáp ứng mục tiêu, yêu cầu của cấp có thẩm quyền.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát cấu hình hệ thống đảm bảo việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được thông suốt, hiệu quả; thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Sở Công Thương thực hiện nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, cung cấp mã số hồ sơ kiểm thử để Sở Khoa học và Công nghệ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỒNG NAI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số lượng TTHC | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |
I | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | 01 |
| |
1 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
II | Lĩnh vực hóa chất | 08 |
| |
2 | 1.003820 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
|
|
3 | 1.003775 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
|
|
4 | 2.001585 | Cấp giấy điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
|
|
5 | 1.003724 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
|
|
6 | 2.001722 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
|
|
7 | 1.004031 | Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
|
|
8 | 2.000431 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
9 | 2.000257 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
III | Lĩnh vực điện lực | 04 |
| |
10 | 1.013417 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
|
|
11 | 1.013418 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
12 | 1.013419 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
13 | 1.013420 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. |
|
|
IV | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | 04 |
| |
14 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
15 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
16 | 2.000117 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
|
|
17 | 2.000115 | Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
V | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | 20 |
| |
18 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
19 | 2.000664 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
20 | 2.000673 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
21 | 2.000669 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
|
22 | 2.000672 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
|
23 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
24 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
|
|
25 | 2.000647 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
26 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
27 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
28 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
29 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
30 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
31 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
32 | 1.003977 | Cấp giấy phép phân phối rượu |
|
|
33 | 1.005376 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối rượu |
|
|
34 | 1.003101 | Cấp lại giấy phép phân phối rượu |
|
|
35 | 1.001338 | Cấp giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
36 | 1.001323 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
37 | 2.000598 | Cấp lại giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
VI | Lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp | 06 |
| |
38 | 2.000309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
39 | 2.000631 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
40 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
41 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
|
42 | 2.001573 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
43 | 1.003705 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
|
|
VII | Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 01 |
| |
44 | 2.000191 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
VIII | Lĩnh vực thương mại quốc tế | 01 |
| |
45 | 1.000376 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
IX | Lĩnh vực giám định thương mại | 02 |
| |
46 | 1.005190 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
47 | 2.000110 | Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
X | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | 08 |
| |
48 | 2.000004 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
49 | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
50 | 2.000131 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
51 | 2.000001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
52 | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
53 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
54 | 2.000026 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
55 | 2.000133 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
XI | Lĩnh vực xuất nhập khẩu | 41 |
| |
56 | 1.001419 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
57 | 1.003438 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
|
|
58 | 1.001062 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
59 | 1.000957 | Thủ tục cấp giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
|
|
60 | 1.000905 | Thủ tục cấp giấy phép tạm xuất, tái nhập |
|
|
61 | 1.000890 | Thủ tục giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
62 | 1.004155 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
|
|
63 | 1.004181 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
64 | 2.001758 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
|
|
65 | 1.000551 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
66 | 1.000477 | Thủ tục cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
|
|
67 | 1.000400 | Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
|
|
68 | 1.001238 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
69 | 1.001104 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
70 | 1.004191 | Sửa đổi bổ sung/cấp lại giấy phép kinh doanh tạm nhập tái xuất; giấy phép tạm nhập, tái xuất; giấy phép tạm xuất, tái nhập; giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
71 | 1.000665 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
72 | 1.000695 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
73 | 1.000603 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
74 | 1.000432 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
75 | 2.000303 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
76 | 1.000694 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
77 | 1.999676 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
78 | 2.000260 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
79 | 1.000686 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
80 | 1.000664 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
81 | 1.000431 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
82 | 1.000382 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
83 | 1.000450 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
84 | 1.001298 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
85 | 1.001370 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
86 | 1.001380 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
87 | 1.001383 | Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
88 | 1.003522 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
89 | 2.001372 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
90 | 1.007968 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
91 | 1.008361 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
92 | 1.008667 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
93 | 1.010056 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
94 | 1.010762 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
95 | 1.000366 | Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
96 | 1.008882 | Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
| Trực tuyến tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (www.ecosys.gov.vn) |
XII | Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động | 02 |
| |
97 | 2.000140 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
98 | 2.000066 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
XIII | Lĩnh vực chất lượng sản phẩm hàng hóa | 05 |
| |
99 | 2.000604 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
100 | 2.001675 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
101 | 2.001665 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
102 | 1.013990 | Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
103 | 2.000046 | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
XIV | Lĩnh vực thương mại điện tử | 03 |
| |
104 | 1.003390 | Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
|
|
105 | 1.000880 | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
|
|
106 | 2.000243 | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
XV | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | 05 |
| |
107 | 1.000667 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
|
|
108 | 2.000209 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi lợi nhuận |
|
|
109 | 1.000162 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
110 | 1.000172 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
|
|
111 | 1.000949 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu xuất khẩu |
|
|
XVI | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 09 |
| |
112 | 1.001271 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
|
113 | 2.000618 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
|
114 | 2.000613 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
|
|
115 | 1.000878 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
|
|
116 | 2.000401 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
|
|
117 | 2.000251 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
|
|
118 | 1.001292 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
|
119 | 2.000628 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
|
120 | 2.000624 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
| |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | 06 |
| |
1 | 2.000633 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
2 | 1.001279 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
3 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
4 | 2.000620 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
5 | 2.001240 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
6 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | 03 |
| |
7 | 2.000181 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
8 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
9 | 2.000150 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Số hiệu: 709/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Lê Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra