Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 709/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG; LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 239/TTr-SNV ngày 06 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng; lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật, quy trình nội bộ thực hiện đối với các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Nội vụ công khai thủ tục hành chính tại trụ Sở và trên Trang Thông tin điện tử của Sở.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG: 09 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện, 05 TTHC cấp xã
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định = 200 giờ (áp dụng thực hiện từ thủ tục 1 đến thủ tục 8).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CCVC | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, khi hồ sơ đã đảm bảo điều kiện. - Chuyển hồ sơ hợp lệ về Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | 04 giờ |
Bước 2 | Ban Thi đua - khen thưởng | Văn thư Ban | Chuyển hồ sơ hợp lệ cho lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Giao phòng nghiệp vụ xử lý, thẩm định | 04 giờ | |
Bước 4 | Chuyên viên Ban | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến Hội đồng Thi đua - khen thưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo Phòng kiểm tra | 102 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 16 giờ | |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Hồ sơ đảm bảo, ký ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định khen thưởng | 08 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở Nội vụ | Ban hành, chuyển văn bản, hồ sơ bản đến Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản, hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phê chuyển hồ sơ đến phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Phân công Chuyên viên thẩm tra, tham mưu xử lý | 02 giờ | |
Bước 11 | Chuyên viên phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng kiểm tra | 32 giờ | |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 02 giờ | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 08 giờ | |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký Quyết định, chuyển văn thư ban hành Quyết định | 08 giờ | |
Bước 15 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Phát hành kết quả, cập nhật kết quả trên hệ thống điện tử; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Nội vụ | 04 giờ | |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | CCVC | Kết thúc hồ sơ trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Bước 17 | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng | Thông báo cho các tổ chức, cá nhân nhận tiền và hiện vật khen thưởng | Không tính thời gian |
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CCVC | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, khi hồ sơ đã đảm bảo điều kiện. - Chuyển hồ sơ hợp lệ về Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | 04 giờ |
Bước 2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng | Chuyển hồ sơ hợp lệ cho lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ | 01 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | Giao phòng nghiệp vụ xử lý, thẩm định | 01 giờ | |
Bước 4 | Chuyên viên Ban Thi đua - Khen thưởng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến Hội đồng Thi đua - khen thưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo Phòng kiểm tra | 22 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | Xem xét, phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ | 06 giờ | |
Bước 6 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Hồ sơ đảm bảo, ký ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định khen thưởng | 08 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở Nội vụ | Ban hành, chuyển văn bản, hồ sơ bản đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 8 | UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản, hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phê chuyển hồ sơ đến phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Phân công Chuyên viên thẩm tra, tham mưu xử lý | 01 giờ | |
Bước 11 | Chuyên viên phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng kiểm tra | 16 giờ | |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 01 giờ | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 04 giờ | |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký Quyết định, chuyển văn thư ban hành Quyết định | 08 giờ | |
Bước 15 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Phát hành kết quả, cập nhật kết quả trên hệ thống điện tử; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Sở Nội vụ | 04 giờ | |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | CCVC | Kết thúc hồ sơ trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
Bước 17 | Ban Thi đua - Khen thưởng | Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng | Thông báo cho các tổ chức, cá nhân nhận tiền và hiện vật khen thưởng | Không tính thời gian |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng
2. Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
3. Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
4. Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến“
5. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
6. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
7. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | CCVC | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, khi hồ sơ đã đảm bảo điều kiện. - Chuyển hồ sơ hợp lệ về Phòng Nội vụ | 04 giờ |
Bước 2 | Phòng Nội vụ | Lãnh đạo phòng Nội vụ | Kiểm tra, phân công chuyên viên xử lý | 04 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến Hội đồng Thi đua - Khen thưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt | 120 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Kiểm tra, xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ | |
Bước 5 | UBND huyện | Chánh Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký Quyết định, chuyển cho bộ phận Văn thư ban hành Quyết định | 08 giờ | |
Bước 7 | Văn thư UBND cấp huyện | Ban hành Quyết định, chuyển kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện; Phòng Nội vụ | 04 giờ | |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | CCVC | Cập nhật và kết thúc kết quả trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
Bước 9 | Phòng Nội vụ | Văn thư Phòng Nội vụ | Thông báo cho các tổ chức, cá nhân nhận tiền và hiện vật khen thưởng | Không tính thời gian |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
2. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
3. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
4. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định = 160 giờ (áp dụng thực hiện từ thủ tục 1 đến thủ tục 4).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | CCVC | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả khi hồ sơ đã đảm bảo điều kiện. - Chuyển hồ sơ hợp lệ cho lãnh đạo UBND xã | 04 giờ |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Tiếp nhận, kiểm tra, phân công công chức xử lý | 04 giờ |
Bước 3 | Công chức được giao xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến Hội đồng Thi đua - Khen thưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | 120 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký Quyết định, chuyển cho bộ phận Văn thư ban hành Quyết định | 24 giờ | |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp xã | Ban hành Quyết định, chuyển kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | 04 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Cập nhật và kết thúc kết quả trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Thông báo cho các tổ chức, cá nhân nhận tiền và hiện vật khen thưởng | Không tính thời gian |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị/người thực hiện | Người thực hiện | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | CCVC | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả khi hồ sơ đã đảm bảo điều kiện. - Chuyển hồ sơ hợp lệ cho lãnh đạo UBND xã | 01 giờ |
Bước 2 | UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Tiếp nhận, kiểm tra, phân công công chức xử lý | 01 giờ |
Bước 3 | Công chức được giao xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Lấy ý kiến Hội đồng Thi đua - Khen thưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) - Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt | 56 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký Quyết định, chuyển cho bộ phận Văn thư ban hành Quyết định | 16 giờ | |
Bước 5 | Văn thư UBND cấp xã | Ban hành Quyết định, chuyển kết quả đến bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | 02 giờ | |
Bước 6 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Cập nhật và kết thúc kết quả trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Thông báo cho các tổ chức, cá nhân nhận tiền và hiện vật khen thưởng | Không tính thời gian |
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
1. Tên thủ tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 60 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyến văn bản (kèm Kế hoạch/Phương án/Đề án) cho LĐ Văn phòng xử lý | 04 giờ |
LĐ Văn phòng Sở | - Xử lý văn bản | 04 giờ | ||
Văn thư | Chuyển văn bản cho phòng chuyên môn | 04 giờ | ||
Bước 2 | Phòng CCVC & ĐT | LĐ phòng | - Duyệt văn bản, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Chuyên viên | Thẩm định Kế hoạch (Phương án, Đề án) và tham mưu văn bản trả lời | 05 ngày | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
Văn phòng Sở | Văn thư | - Vào số, đóng dấu (nếu có). - Chuyển văn bản cho cơ quan, đơn vị | 04 giờ |
2. Tên thủ tục hành chính: Xét tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 60 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển văn bản (kèm Kế hoạch/Phương án/Đề án) cho LĐ Văn phòng xử lý | 04 giờ |
LĐ Văn phòng Sở | - Xử lý văn bản | 04 giờ | ||
Văn thư | Chuyển văn bản cho phòng chuyên môn | 04 giờ | ||
Bước 2 | Phòng CCVC & ĐT | LĐ phòng | - Duyệt văn bản, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Chuyên viên | Thẩm định Kế hoạch (Phương án, Đề án) và tham mưu văn bản trả lời | 05 ngày | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
Văn phòng Sở | Văn thư | - Vào số, đóng dấu (nếu có). - Chuyển văn bản cho cơ quan, đơn vị | 04 giờ |
3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 60 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư | - Chuyển văn bản (kèm Kế hoạch/Phương án/Đề án) cho LĐ Văn phòng xử lý | 04 giờ |
LĐ Văn phòng Sở | - Xử lý văn bản | 04 giờ | ||
Văn thư | Chuyển văn bản cho phòng chuyên môn | 04 giờ | ||
Bước 2 | Phòng CCVC & ĐT | LĐ phòng | - Duyệt văn bản, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
Chuyên viên | Thẩm định Kế hoạch (Phương án, Đề án) và tham mưu văn bản trả lời | 05 ngày | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
Văn phòng Sở | Văn thư | - Vào số, đóng dấu (nếu có). - Chuyển văn bản cho cơ quan, đơn vị | 04 giờ |
C. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | CCVC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
Bước 2 | Sở Nội vụ
| LĐ Phòng XDCQ & CTTN | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 08 giờ |
Chuyên viên phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 204 giờ | ||
Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 16 giờ | ||
Văn thư Sở | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ | ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Văn thư VP UBND tỉnh | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 04 giờ |
Phòng Tổng hợp | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 08 giờ | ||
Chuyên viên phòng Tổng hợp | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 64 giờ | ||
LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 16 giờ | ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 24 giờ | ||
Văn thư VP UBND tỉnh | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | ||
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | CCVC | Kết thúc hồ sơ trên hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; lĩnh vực Công chức viên chức; lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng; lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 709/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra