ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7071/QĐ-UB-TH | TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 1998
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997, Quyết định số 107/1998/QĐ-TTg ngày 11/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ ; Nghị quyết số 08/1998/NQ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ về các giải pháp điều hành kế hoạch trong 6 tháng cuối năm 1998 và Quyết định số 125/1997/QĐ-BKH ngày 31/12/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1998 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 01 và 02/NQ-HĐ ngày 16/01/1998 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 12 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã hội và thu-chi ngân sách của thành phố năm 1998;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại công văn số 3003/TT-KHĐT-TH ngày 22/12/1998 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các Quận-Huyện chỉ tiêu kế hoạch điều hòa vốn ngân sách tập trung năm 1998 kèm theo quyết định này ; đồng thời phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các Sở-Ngành và Ủy ban nhân dân Quận-Huyện phải giải quyết.
Điều 2.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch điều hòa vốn năm 1998, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các Quận-Huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 2816/QĐ-UB-KT ngày 28/5/1998, Quyết định số 6320/QĐ-UB-KT ngày 21/11/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức vốn đầu tư năm 1998 và kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1998.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Quận-Huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
Nơi nhận : | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN NĂM 1998
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo QĐ số 7071/QĐ-UB-TH ngày 28/12/1998 của UBND TP)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch giao năm 1998 | Điều hòa lại | Tăng giảm so với kế hoạch | Ghi chú |
| CÂN ĐỐI TĂNG GIẢM (SO TỔNG VỐN SAU KHI HÒA VỐN) |
|
|
| -1685 |
|
| A- Công trình, dự án hòa tăng vốn : |
|
|
| 46892 | (Theo khối lượng thực tế thực hiện) |
1 | Cầu Hiệp Phước | GTCC | 20000 | 27754 | 7754 |
|
2 | Cầu Dần Xây | GTCC | 5000 | 10000 | 5000 |
|
3 | Cầu Thị Nghè | GTCC | 500 | 1000 | 500 |
|
4 | Cầu An Lộc | GTCC | 500 | 1300 | 800 |
|
5 | Hương lộ 33 | Q9 | 7000 | 12000 | 5000 |
|
6 | Đường Bình Chiểu | TĐ | 5000 | 6012 | 1012 |
|
7 | Đường khu làng đại học | TĐ | 4000 | 5986 | 1986 |
|
8 | Đường An Phú Tây Hưng Long | BC | 7000 | 12000 | 5000 |
|
9 | Đường Cầu Xáng Bình Lợi | BC | 7000 | 10000 | 3000 |
|
10 | Kè Thủ Thiêm | SGTCC | 3000 | 7000 | 4000 |
|
11 | Đường số lẻ quận 8 | Q8 | 30 | 45 | 15 |
|
12 | Cầu kinh ngang số 2 quận 8 | Q8 | 5000 | 7000 | 2000 |
|
13 | Công viên đài liệt sỹ quận 8 | Q8 | 2700 | 2899 | 199 |
|
14 | Cầu Trường Phước quận 9 | Q9 | 5000 | 6800 | 1800 |
|
15 | Lộ số 4 quận 7 | Q7 | 4300 | 4400 | 100 |
|
16 | Nút giao thông Ông Ích Khiêm- Lạc Long Quân | Q11 | 5700 | 6674 | 974 |
|
17 | Đường Thái Phiên quận 11 | Q11 | 1120 | 1110 | 10 |
|
18 | Đường Lê Thị Bạch Cát | Q11 | 560 | 645 | 85 |
|
19 | Đường số 20 | TB | 0 | 5 | 5 |
|
20 | Thiết bị đo lường chất lượng hàng hóa | SKHCN | 472 | 500 | 28 |
|
21 | Trụ sở UBND quận 2 | Q2 | 1000 | 1200 | 200 |
|
22 | Hệ thống thoát nước TT y tế quận 2 | Q2 | 300 | 317 | 17 |
|
23 | Phòng Công chứng NN số 1 | PCCNN | 1263 | 1720 | 457 |
|
24 | Doanh trại các chốt cầu | CATP | 1462 | 1500 | 38 |
|
25 | Đường Phan Đăng Lưu - HV Thụ | PN | 9000 | 10128 | 1128 |
|
26 | Công ty SADACO | TCTy NN | 40 | 100 | 60 |
|
27 | Khảo sát luồng tuyến đường sông | SGTCC | 700 | 816 | 116 |
|
28 | Hương lộ 11 | GV | 1000 | 2000 | 1000 |
|
29 | Đường Phan Văn Trị | GV | 5000 | 7000 | 2000 |
|
30 | Sửa chữa đường phân cấp huyện Củ Chi | CC | 5000 | 7000 | 2000 |
|
31 | Sân vận động Củ Chi | CC | 100 | 250 | 150 |
|
32 | Trường THCS Tân Thới Hiệp | Q12 | 1000 | 1413 | 413 |
|
33 | Tiếp nhận lắp đặt hệ thống phát thanh FM | Q1 Q9 | 20 | 65 | 45 |
|
| B- Công trình, dự án điều hòa giảm vốn : |
|
|
| - 48577 |
|
1 | Vườn ươm Đông Thạnh | SGTCC | 11000 | 7000 | -4000 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
2 | Đường song hành xa lộ Hà Nội | Cty DVPTĐT | 20000 | 7000 | -13000 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
3 | Đường Nhà Bè Cần Giờ | SGTCC | 10000 | 3983 | -6017 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
4 | Sửa chữa Cầu Móng | SGTCC | 2000 | 100 | -1900 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
5 | Đường nối LT lộ 15-34-39 | SGTCC | 7000 | 6234 | -766 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
6 | Xử lý rác Đông Thạnh | SGTCC | 14000 | 8750 | -5250 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
7 | Trang bị thùng rác nhựa | SGTCC | 5000 | 2100 | -2900 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
8 | Hệ thống trụ chống va chân cầu | SGTCC | 8170 | 7000 | -1170 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
9 | Chi phí kiểm định cầu | SGTCC | 2500 | 1700 | -800 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
10 | Cải tạo kinh Tân Hóa Lò Gốm | SGTCC | 2000 | 1200 | -800 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
11 | Trường THCS Chánh Hưng quận 8 | Q8 | 202 | 116 | -86 | Công trình đã quyết toán |
12 | Sửa chữa đình Bình Hòa | SVHTT | 480 | 468 | -12 | Công trình đã quyết toán |
13 | Câu lạc bộ Võ thuật TP | STDTT | 3200 | 3119 | -81 | Công trình đã quyết toán |
14 | Trường MG Măng Non Quận 8 | Q8 | 98 | 75 | -23 | Công trình đã quyết toán |
15 | Trường TH Bông Sao quận 8 | Q8 | 6220 | 6087 | -133 | Công trình đã quyết toán |
16 | Trường TH Triệu Thị Trinh quận 10 | Q10 | 1385 | 1140 | -245 | Công trình đã quyết toán |
17 | Trường TH Hồ Thị Kỷ | Q10 | 5047 | 4873 | -174 | Công trình đã quyết toán |
18 | Thủy lợi ấp 1 Hiệp Bình Phước | TĐ | 1100 | 1000 | -100 | Công trình hoàn thành |
19 | Trường TH Nguyễn Thái Bình | Q1 | 1009 | 800 | -209 | Công trình hoàn thành |
20 | Vỉa hè đường Trương Định | SGTCC | 1160 | 1089 | -71 | Công trình đã quyết toán |
21 | Vỉa hè đường Hai Bà Trưng | SGTCC | 2900 | 2809 | -91 | Công trình đã quyết toán |
22 | Vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi | SGTCC | 559 | 533 | -26 | Công trình đã quyết toán |
23 | Vỉa hè đường NKK Nghĩa | SGTCC | 520 | 493 | -27 | Công trình đã quyết toán |
24 | Vỉa hè đường Lý Thái Tổ | SGTCC | 770 | 740 | -30 | Công trình đã quyết toán |
25 | Trung tâm dạy nghề quận 5 | Q5 | 3400 | 2300 | -1100 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
26 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội TP | Đoàn ĐBQH | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
27 | Lập DA CT 4 tuyến đường quận 5 | Q5 | 45 | 0 | -45 | Không triển khai thực hiện |
28 | Quy hoạch chi tiết quận 5 | Q5 | 50 | 0 | -50 | Không triển khai thực hiện |
29 | Trường đoàn Lý Tự Trọng | T.Đoàn | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
30 | Trường TH Hùng Vương quận 5 | Q5 | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
31 | Trung tâm y tế quận 11 | Q11 | 110 | 47 | -63 | Công trình đã quyết toán |
32 | Trung tâm dạy nghề quận 11 | Q11 | 122 | 96 | -26 | Công trình đã quyết toán |
33 | Trường TH Phú Thọ quận 11 | Q11 | 1024 | 956 | -68 | Công trình đã quyết toán |
34 | Trường TH 1/6 quận 11 | Q11 | 26 | 0 | -26 | Công trình đã quyết toán |
35 | Trường Hậu Giang quận 11 | Q11 | 21 | 4 | -17 | Công trình đã quyết toán |
36 | Trường bồi dưỡng giáo viên quận 11 | Q11 | 217 | 189 | -28 | Công trình đã quyết toán |
37 | Trường TH Phùng Hưng quận 11 | Q11 | 100 | 4 | -96 | Công trình đã quyết toán |
38 | Trường An Phú Đông quận 12 | Q12 | 900 | 700 | -200 | Công trình hoàn thành |
39 | Trụ sở UBND P. Thới An quận 12 | Q12 | 614 | 576 | -38 | Công trình đã quyết toán |
40 | QH chi tiết 5 khu dân cư quận 12 | Q12 | 388 | 270 | -118 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
41 | QH chi tiết 4 khu dân cư Q12 | Q12 | 800 | 200 | -600 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
42 | Cầu đường Thạnh Lộc | Q12 | 1600 | 300 | -1300 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
43 | Bệnh viện y học dân tộc | SYT | 30 | 1 | -29 | Công trình hoàn thành |
44 | Trạm y tế P7 quận 8 | SYT | 61 | 1 | -60 | Công trình đã quyết toán |
45 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | SYT | 5 | 0 | -5 | Công trình đã quyết toán |
46 | Trạm y tế xã An Phú | SYT | 50 | 10 | -40 | Công trình đã quyết toán |
47 | Trại phong Bến Sắn | SYT | 800 | 400 | -400 | Công trình đã quyết toán |
48 | Xử lý nước thải BV Thủ Đức | SYT | 50 | 15 | -35 | Công trình đã quyết toán |
49 | Trung tâm đào tạo y tế | SYT | 4700 | 4500 | -200 | Công trình hoàn thành |
50 | Bệnh viện phụ sản | SYT | 450 | 435 | -15 | Công trình hoàn thành |
51 | Xử lý nước thải TT Ung bướu | SYT | 1430 | 1200 | -230 | Công trình hoàn thành |
52 | Xử lý nước thải BV Da liễu | SYT | 1046 | 1000 | -46 | Công trình hoàn thành |
53 | Xử lý nước thải BV y học DT | SYT | 1042 | 549 | -493 | Công trình hoàn thành |
54 | Xử lý nước thải BV Hốc Môn | SYT | 1180 | 1140 | -40 | Công trình hoàn thành |
55 | Giải quyết rác y tế | SGTCC | 1000 | 520 | -480 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
56 | Phòng khám KV 5 Tân Bình | TB | 30 | 360 | 330 | Ghi vốn theo thanh toán thực tế |
57 | Trường PTTH Nguyễn Thượng Hiền | TB | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
58 | Trường PTTH Nguyễn Trần Phú | TB | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
59 | Trường Trần Văn Đang | TB | 10 | 0 | -10 | Không triển khai thực hiện |
60 | Trường MG Tân Hưng | Q7 | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
61 | Trường PTTH Thanh Đa | BT | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
62 | Trường TH Bình Quới Tây | BT | 20 | 0 | -20 | Không triển khai thực hiện |
63 | Xử lý rác thải trạm lao | TB | 10 | 0 | -10 | Không triển khai thực hiện |
64 | Công tác quy hoạch | BT | 150 | 0 | -150 | Không triển khai thực hiện |
65 | 12 phòng học P. Giồng Ông Tố | Q2 | 1190 | 1090 | -100 | Công trình đã quyết toán |
66 | Trường TH Cổ Loa | PN | 20 | 10 | -10 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
67 | Trụ sở quận ủy quận Tân Bình | TB | 760 | 665 | -95 | Công trình đã quyết toán |
68 | Trung tâm văn hóa Phú Nhuận | PN | 2000 | 1000 | -1000 | Chưa đấu thầu |
69 | Đường khu dân cư Tân Mỹ | SGTCC | 2000 | 1000 | -1000 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
70 | Hương lộ 12 | Q7 | 2700 | 1400 | -1300 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
71 | Cầu Bà Chim | NB | 1000 | 100 | -900 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
72 | Trường THCS An Phú Đông | Q12 | 900 | 600 | -300 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
73 | Trường MG Bông Hồng | Q12 | 2000 | 1887 | -113 | Không sử dụng hết vốn kế hoạch |
| C- Công trình xin thay đổi cơ cấu vốn : |
|
|
|
|
|
1 | Đổi mới TTB kỹ thuật Đài PThanh | Q1 Q9 | 13000 | 13000 | 0 |
|
| Trong đó : XL |
| 2200 | 2500 | 300 |
|
| TB |
| 10600 | 10000 | -600 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 7071/QĐ-UB-TH về việc giao chỉ tiêu kế hoạch điều hòa vốn đầu tư ngân sách tập trung năm 1998 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 7071/QĐ-UB-TH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/1998
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/1998
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực