- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 704/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 12/02/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 06/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Phong | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Minh | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hưng | Đại Thắng | Đại Thạnh | Đại Hòa | Đại An | Đại Quang | Đại Cường | Đại Nghĩa | Đại Tân | Đại Chánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 57.905,65 | 1.274,76 | 2.021,26 | 827,13 | 5.217,13 | 4.314,03 | 735,41 | 8.932,79 | 3.413,36 | 9.291,48 | 857,18 | 5.795,05 | 748,00 | 610,92 | 3.738,16 | 949,62 | 2.742,49 | 1.324,00 | 5.112,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.217,86 | 661,34 | 1.387,70 | 497,44 | 3.998,39 | 3.663,78 | 451,16 | 8.346,17 | 3.003,40 | 7.118,39 | 464,48 | 4.982,50 | 366,64 | 336,04 | 3.077,45 | 545,86 | 2.344,90 | 899,52 | 4.072,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.306,11 | 417,14 | 349,77 | 198,71 | 56,13 | 403,06 | 258,67 | 37,49 | 268,13 | 383,18 | 306,34 | 183,20 | 226,15 | 74,10 | 450,37 | 352,17 | 390,74 | 445,21 | 505,55 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.116,88 | 417,14 | 349,77 | 198,71 | 56,13 | 400,27 | 258,67 | 31,46 | 266,67 | 383,18 | 306,34 | 182,96 | 226,15 | 73,32 | 450,37 | 352,17 | 390,74 | 359,93 | 412,90 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 189,23 |
|
|
|
| 2,79 |
| 6,03 | 1,46 |
|
| 0,24 |
| 0,78 |
|
|
| 85,28 | 92,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.850,36 | 91,63 | 208,10 | 129,50 | 440,74 | 87,13 | 171,05 | 101,97 | 143,34 | 123,15 | 112,92 | 106,47 | 118,07 | 249,13 | 185,67 | 183,71 | 160,95 | 34,18 | 202,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.070,62 | 130,63 | 101,63 | 96,39 | 336,95 | 630,67 | 17,13 | 1.232,32 | 147,48 | 777,35 | 39,63 | 344,99 | 20,05 | 12,04 | 193,39 | 8,90 | 293,95 | 335,18 | 351,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.083,22 |
| 357,77 |
| 1.343,48 | 1.554,25 |
| 2.821,44 | 1.604,99 | 3.611,07 |
| 2.159,06 |
|
| 769,14 |
|
|
| 2.862,02 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.804,19 | 19,49 | 359,19 | 67,28 | 1.805,00 | 985,75 |
| 4.150,45 | 834,67 | 2.221,88 |
| 2.188,08 |
|
| 1.467,87 |
| 1.491,05 | 69,81 | 143,67 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,27 | 2,45 | 10,07 | 0,71 | 3,93 | 2,92 | 4,31 | 1,20 | 4,79 | 1,76 | 2,03 | 0,70 | 2,37 | 0,77 | 0,23 | 1,08 | 0,22 | 3,73 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 60,09 |
| 1,17 | 4,85 | 12,16 |
|
| 1,30 |
|
| 3,56 |
|
|
| 10,78 |
| 7,99 | 11,41 | 6,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.052,90 | 601,60 | 615,48 | 263,09 | 991,19 | 536,19 | 232,04 | 270,33 | 310,28 | 2.076,38 | 319,10 | 734,62 | 320,64 | 256,71 | 546,77 | 383,93 | 391,34 | 406,62 | 796,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,57 | 12,45 | 15,00 |
|
| 9,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,00 |
|
|
| 22,94 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.630,36 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 1.629,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 462,44 | 49,76 | 130,45 |
|
| 89,59 |
|
|
|
| 6,37 |
|
|
| 96,55 |
| 59,08 | 30,64 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,74 | 3,20 | 0,82 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,97 | 13,33 | 11,69 | 3,59 | 0,68 | 1,27 | 0,64 |
| 0,87 | 0,75 | 0,43 | 1,65 | 2,33 | 0,68 | 4,73 |
| 2,54 | 0,85 | 16,94 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 61,75 |
| 0,16 |
|
| 11,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,23 |
| 4,95 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.268,57 | 102,32 | 98,03 | 43,34 | 119,76 | 125,43 | 45,83 | 36,26 | 44,36 | 67,39 | 60,39 | 55,34 | 48,56 | 40,39 | 74,54 | 78,33 | 86,26 | 35,48 | 106,56 |
| Đất giao thông | DGT | 871,61 | 74,11 | 70,73 | 26,35 | 74,64 | 75,24 | 30,71 | 32,73 | 31,98 | 51,88 | 38,61 | 42,75 | 38,25 | 31,95 | 55,28 | 60,98 | 57,53 | 23,14 | 54,75 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 235,59 | 8,29 | 16,35 | 7,40 | 33,48 | 37,25 | 10,61 | 0,92 | 5,82 | 9,47 | 15,71 | 5,30 | 4,28 | 2,96 | 7,15 | 9,37 | 12,63 | 10,13 | 38,47 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 43,92 | 1,17 | 5,72 | 4,92 | 5,92 | 5,34 | 0,05 |
| 0,47 |
| 0,04 | 4,99 |
|
| 5,50 |
| 4,90 |
| 4,90 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 | 0,12 | 0,04 | 0,02 | 0,08 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,04 |
|
| 0,02 |
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 6,09 | 1,07 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,33 |
|
| 0,44 |
| 0,01 |
|
|
| 4,14 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 10,24 | 5,41 | 0,22 | 0,18 | 0,39 | 0,23 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | 0,43 | 0,34 | 0,16 | 0,10 | 0,15 | 0,56 | 0,12 | 1,07 | 0,20 | 0,08 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 57,73 | 8,76 | 2,80 | 2,30 | 3,50 | 4,57 | 3,37 | 2,09 | 3,85 | 2,78 | 4,32 | 1,72 | 2,21 | 3,38 | 3,03 | 2,92 | 2,78 | 1,34 | 2,01 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 37,89 | 2,26 | 2,17 | 1,90 | 1,63 | 2,55 | 0,71 | 0,20 | 1,79 | 2,33 | 1,09 | 0,42 | 3,27 | 1,56 | 2,38 | 4,42 | 6,84 | 0,44 | 1,93 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,60 | 1,13 |
| 0,27 | 0,12 | 0,13 | 0,27 |
| 0,22 | 0,15 | 0,26 |
|
| 0,39 | 0,62 | 0,48 | 0,07 | 0,23 | 0,26 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,10 | 0,07 |
|
| 0,04 | 0,27 | 0,26 |
| 4,12 |
| 0,26 | 0,20 |
| 0,08 | 0,03 | 0,58 | 1,62 |
| 5,57 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 668,58 |
|
|
| 520,93 | 20,00 |
|
| 30,89 | 96,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,10 | 6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 3,00 |
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.124,82 |
| 213,89 | 86,89 | 131,59 | 82,66 | 126,14 | 41,47 | 92,85 | 134,65 | 149,18 | 116,43 | 114,01 | 136,54 | 146,48 | 170,06 | 98,01 | 135,29 | 148,68 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 279,38 | 279,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,26 | 6,61 | 0,84 | 0,40 | 1,40 | 0,79 | 0,71 | 0,50 | 0,37 | 0,81 | 1,02 | 0,52 | 0,80 | 0,89 | 0,43 | 0,65 | 0,95 | 0,19 | 0,38 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,88 |
|
|
|
| 0,24 | 0,04 |
| 0,07 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,57 | 0,65 | 0,92 | 0,11 | 2,34 | 1,17 | 0,52 | 0,39 | 1,67 | 0,22 | 0,24 | 0,35 | 0,26 | 0,72 | 0,47 |
| 0,54 |
|
|
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 615,87 | 43,79 | 47,27 | 21,45 | 32,51 | 50,26 | 8,03 | 3,65 | 41,49 | 21,36 | 28,77 | 22,63 | 20,39 | 7,68 | 43,28 | 25,08 | 40,85 | 80,55 | 76,83 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 237,67 | 1,00 | 15,14 | 17,38 | 12,79 | 45,39 | 10,09 | 10,80 |
|
| 1,25 |
| 3,07 | 1,74 | 5,39 | 3,10 | 2,30 | 86,35 | 21,88 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 32,66 | 3,19 | 0,90 | 1,14 | 0,91 | 1,37 | 2,67 | 0,63 | 2,46 | 1,34 | 2,39 | 0,78 | 1,72 | 2,29 | 2,18 | 3,10 | 3,08 | 1,50 | 1,01 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 34,93 | 2,48 | 1,03 | 0,29 | 0,02 | 0,69 | 1,28 | 0,09 | 0,49 |
| 1,09 |
| 2,34 | 0,42 | 21,83 | 1,19 | 1,69 |
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.398,79 | 49,53 | 48,50 | 84,60 | 157,27 | 68,75 | 19,75 | 168,48 | 83,38 | 110,81 | 64,61 | 114,74 | 123,28 | 59,68 | 61,58 | 85,18 | 75,44 | 9,38 | 13,83 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.038,48 | 23,86 | 30,84 | 3,90 | 10,95 | 27,32 | 16,08 | 8,06 | 7,26 | 12,20 | 2,98 | 421,98 | 3,84 | 5,60 | 27,66 | 16,66 | 10,93 | 26,39 | 381,97 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,92 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| 0,10 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.634,89 | 11,82 | 18,08 | 66,60 | 227,55 | 114,06 | 52,21 | 316,29 | 99,68 | 96,71 | 73,60 | 77,93 | 60,72 | 18,17 | 113,94 | 19,83 | 6,25 | 17,86 | 243,59 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
TT Ái Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Phong | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Minh | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hưng | Đại Thắng | Đại Thạnh | Đại Hòa | Đại An | Đại Quang | Đại Cường | Đại Nghĩa | Đại Tân | Đại Chánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 570,90 | 66,54 | 91,97 | 5,92 | 165,66 | 69,49 | 0,68 | 3,45 | 23,99 | 4,26 | 2,99 | 0,40 |
|
| 20,47 | 1,48 | 22,99 | 78,50 | 12,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41,26 | 18,74 | 3,98 |
|
| 1,90 |
| 1,35 | 1,44 | 3,79 | 0,85 | 0,40 |
|
| 4,41 | 0,29 | 3,94 |
| 0,17 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,39 | 18,12 | 3,98 |
|
|
|
|
| 1,44 | 3,79 | 0,85 | 0,40 |
|
| 4,41 | 0,29 | 3,94 |
| 0,17 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 3,87 | 0,62 |
|
|
| 1,90 |
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 86,57 | 28,10 | 5,14 | 5,52 | 0,61 | 23,87 | 0,38 |
|
| 0,22 | 1,14 |
|
|
| 10,94 | 0,11 | 5,50 |
| 5,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 120,51 | 18,70 | 66,35 | 0,40 | 5,05 | 15,27 | 0,30 | 2,10 | 0,23 | 0,25 | 1,00 |
|
|
| 0,03 | 1,08 | 1,85 | 1,00 | 6,90 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 322,56 | 1,00 | 16,50 |
| 160,00 | 28,45 |
|
| 22,32 |
|
|
|
|
| 5,09 |
| 11,70 | 77,50 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 17,80 |
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 2,00 |
| 4,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 17,80 |
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| 2,00 |
| 4,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,99 | 0,41 | 0,19 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,03 | 0,13 |
|
|
| 0,25 | 0,28 | 0,55 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Phong | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Minh | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hưng | Đại Thắng | Đại Thạnh | Đại Hòa | Đại An | Đại Quang | Đại Cường | Đại Nghĩa | Đại Tân | Đại Chánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 268,86 | 65,92 | 91,27 | 5,52 | 5,56 | 40,64 | 0,38 | 1,45 | 1,17 | 1,37 | 1,80 |
|
|
| 15,38 |
| 19,69 | 9,50 | 9,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 36,04 | 18,12 | 3,98 |
|
| 1,50 |
| 1,35 | 1,17 | 0,90 | 0,80 |
|
|
| 4,41 |
| 3,64 |
| 0,17 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33,19 | 18,12 | 3,98 |
|
|
|
|
| 1,17 | 0,90 | 0,80 |
|
|
| 4,41 |
| 3,64 |
| 0,17 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 2,85 |
|
|
|
| 1,50 |
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 85,78 | 28,10 | 4,60 | 5,52 | 0,61 | 23,87 | 0,38 |
|
| 0,22 | 1,00 |
|
|
| 10,94 |
| 5,50 |
| 5,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 111,34 | 18,70 | 66,19 |
| 4,95 | 15,27 |
| 0,10 |
| 0,25 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,85 | 1,00 | 4,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35,70 | 1,00 | 16,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,70 | 8,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,63 | 6,51 | 0,19 |
|
|
|
| 0,15 | 0,05 | 0,03 |
|
|
|
| 0,25 |
| 0,95 | 0,50 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,34 | 0,28 | 0,16 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,17 |
| 0,55 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,34 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,20 |
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,24 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,05 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,18 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,50 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,46 | 5,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,11 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 19,72 | 0,08 | 4,99 |
| 0,10 | 0,50 |
|
|
|
| 0,10 | 4,99 |
|
| 2,76 |
| 6,20 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Phong | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Minh | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hưng | Đại Thắng | Đại Thạnh | Đại Hòa | Đại An | Đại Quang | Đại Cường | Đại Nghĩa | Đại Tân | Đại Chánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,74 | 0,54 | 5,22 |
| 0,10 | 0,50 |
| 5,00 | 8,99 |
| 0,43 | 4,99 | 2,82 | 0,19 | 2,76 |
| 6,20 | 5,00 |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
| 6,20 |
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,69 | 0,46 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,08 |
| 4,99 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 9,98 |
| 4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 8,57 |
|
|
|
|
|
|
| 8,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,41 |
|
|
| 0,10 | 0,40 |
|
| 0,42 |
| 0,43 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,01 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
| 2,82 | 0,19 |
|
|
| 5,00 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đại Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 692/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 692/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 704/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực