Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 702/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG CÁT LÁI, QUẬN 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 2 tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 510/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường Cát Lái, quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

668,84

100,00

668,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

324,15

48,46

4,65

0,70

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

288,12

88,88

0,53

11,40

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

271,09

94,09

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

271,09

100,00

-

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

271,09

100,00

 

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,03

5,91

0,53

100,00

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36,03

11,12

4,12

88,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

344,69

51,54

664,19

99,30

2.1

Đất ở

OTC

94,85

27,52

221,21

33,31

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

94,85

100,00

221,21

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

95,79

27,79

295,40

44,48

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,82

0,86

1,64

0,56

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh

CSK

 

 

 

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

18,13

18,93

124,39

42,11

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

14,33

79,04

89,86

72,24

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

2,19

12,08

1,60

1,29

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,20

1,10

0,70

0,56

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

16,98

13,65

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,83

1,14

0,92

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,22

6,73

9,42

7,57

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

-

-

4,40

3,54

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,04

0,22

0,04

0,03

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

0,25

0,20

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,28

0,37

1,26

0,19

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,41

1,28

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

148,36

43,04

144,84

21,81

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

1,48

0,22

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

287,59

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

271,09

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,50

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,91

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,08

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,07

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,01

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

287,59

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

271,09

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,50

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,91

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,08

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,07

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,01

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Cát Lái, quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31 tháng 11 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Cát Lái, quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

668,84

668,84

668,84

668,84

668,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

222,57

188,38

90,05

24,95

4,65

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

192,51

158,88

76,35

16,53

0,53

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

183,99

150,48

72,01

14,40

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

183,99

150,48

72,01

14,40

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

183,99

150,48

72,01

14,40

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,52

8,40

4,34

2,13

0,53

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,06

29,50

13,70

8,42

4,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

446,27

480,46

578,79

643,89

664,19

2.1

Đất ở

OTC

158,51

188,65

205,25

212,97

221,21

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

158,51

188,65

205,25

212,97

221,21

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

137,15

141,20

225,94

283,33

295,40

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,82

0,82

1,64

1,64

1,64

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

89,64

91,89

91,75

91,75

91,75

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh

CSK

29,18

29,17

50,71

77,62

77,62

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

6,45

6,45

6,45

6,45

6,45

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

22,73

22,72

44,26

71,17

71,17

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

17,51

19,32

81,84 

112,32 

124,39

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

14,33

16,14

65,62

79,39

89,86

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

0,20

0,20

0,40

0,70

0,70

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

3,62

16,63

16,98

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,15

1,14

1,14

1,14

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,19

1,19

9,42

9,42

9,42

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

-

-

-

3,15

4,40

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

-

0,25

0,25

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,28

1,28

1,28

1,27

1,26

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,34

4,34

1,48

0,76

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

144,99

144,99

144,84

144,84

144,84

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

0,72

1,48

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển MĐSD đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2008

Năm 2009

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,50

101,58

34,19

98,33

65,10

20,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

287,59

95,61

33,63

82,53

59,82

16,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

271,09

87,10

33,51

78,47

57,61

14,40

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,50

8,51

0,12

4,06

2,21

1,60

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,91

5,97

0,56

15,80

5,28

4,30

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,08

0,08

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,07

0,07

-

-

-

-

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

0,01

0,01

-

-

-

-

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2008

Năm 2009

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

319,50

101,58

34,19

98,33

65,10

20,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

287,59

95,61

33,63

82,53

59,82

16,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

271,09

87,10

33,51

78,47

57,61

14,40

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,50

8,51

0,12

4,06

2,21

1,60

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,91

5,97

0,56

15,80

5,28

4,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,01

4,93

0,62

12,64

7,12

8,70

2.1

Đất ở

OTC

25,85

0,84

0,61

8,60

7,11

8,69

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

25,85

0,84

0,61

8,60

7,11

8,69

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,69

0,65

0,01

1,03

-

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,04

0,03

-

0,01

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,14

-

-

0,14

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh

CSK

0,01

-

0,01

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,50

0,62

-

0,88

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

-

-

-

0,01

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,93

0,07

-

2,86

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

3,52

3,37

-

0,15

-

-

 

Cộng

 

353,51

106,51

34,81

110,97

72,22

29,00

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 2 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Cát Lái, quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Cát Lái, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 702/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 50
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản