Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng);
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 406/TTr-SXD ngày 11 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Giao UBND cấp huyện và UBND cấp xã niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục TTHC được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
STT | Tên và Mã TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác theo mẫu quy định; - Phương án sử dụng tạm thời lòng đường vỉa hè vào mục đích khác, phương án tổ chức giao thông (bản chính hoặc bản sao có chứng thực). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - Việc sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác bao gồm: + Phục vụ các hoạt động: sự kiện chính trị và hoạt động văn hóa, thể thao; phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống cháy nổ; tìm kiếm cứu nạn; phòng, chống dịch bệnh; + Phục vụ thi công xây dựng công trình; + Tập kết, thu gom rác thải, vật liệu xây dựng; + Tổ chức sự kiện tang lễ; + Tổ chức đám cưới; + Sử dụng vào việc trông, giữ phương tiện tham gia giao thông trong trường hợp cần thiết; - Việc sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác chỉ được thực hiện khi có phương án tổ chức giao thông, không gây ùn tắc giao thông hoặc có phương án phân luồng giao thông đường bộ. - Đối với trường hợp sử dụng lòng đường vào mục đích khác quy định nêu trên chỉ được thực hiện trên các tuyến đường huyện, đường xã, đường thôn, đường chuyên dùng, đường đô thị nhưng không bao gồm đường phố chính đô thị theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường đô thị. | 1. Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền. Hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công. - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: + Đối với trường hợp nộp trực tiếp, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp không đủ thành phần hồ sơ; + Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong ngày tiếp nhận hồ sơ đối với đám tang và trong phạm vi 02 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện; 2. Thời gian thực hiện: 01 ngày đối với đám tang, không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 3. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện đối với đường thuộc phạm vi quản lý, ủy thác quản lý. 4. Kết quả thực hiện: Văn bản cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | Theo Nghị quyết số 01/2025/NQ-HĐND ngày 20/01/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông | - Luật đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ. - Luật đường bộ; - Nghị định 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
STT | Tên và Mã TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định; - Bản sao chứng nhận đăng ký xe hoặc đăng ký tạm thời (đối với Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được cấp biển số xe và đăng ký tạm thời); - Bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe hoặc bản sao tính năng kỹ thuật của xe do nhà sản xuất gửi kèm theo xe (đối với xe đăng ký tạm thời); 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - Xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng được cấp giấy phép lưu hành xe trên đường bộ trong các trường hợp sau đây: + Trường hợp quy định tại điểm a, điểm c khoản 3 Điều 52 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; + Phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan, đơn vị quốc phòng, an ninh; + Phục vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai theo đề nghị của cơ quan, tổ chức quản lý công trình hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên; + Thực hiện nhiệm vụ trong trường hợp khẩn cấp theo đề nghị của cơ quan, tổ chức quản lý công trình hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện trở lên; + Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trong trường hợp chủ phương tiện, đơn vị vận tải, người thuê vận tải hoặc người điều khiển phương tiện sau khi đã tìm hiểu, khảo sát, có đơn đề nghị nêu rõ lý do các phương thức vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không, hàng hải không phù hợp hoặc phải kết hợp phương thức vận tải đường bộ với phương thức vận tải khác. - Không cấp giấy phép lưu hành xe trong trường hợp chở hàng hóa vượt quá khối lượng hàng chuyên chở cho phép theo thiết kế của xe được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe. | 1. Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân (có địa chỉ đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động nằm trên địa bàn tỉnh) nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền. Hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công. - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: + Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ ngay trong ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trả kết quả. + Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và giải quyết hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ và trả kết quả: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu hành xe; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Trên tuyến, đoạn tuyến đường bộ đã được khảo sát, thiết kế, gia cường công trình đường bộ (nếu có), cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu hành xe được sử dụng báo cáo kết quả khảo sát, báo cáo kết quả hoàn thành gia cường công trình đường bộ trong thời gian 06 (sáu) tháng tính từ ngày lập báo cáo để phục vụ việc cấp giấy phép lưu hành xe cho các xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng có các thông số (gồm: kích thước bao ngoài, khối lượng toàn bộ của xe và tải trọng trục xe, cụm trục xe) tương đương hoặc nhỏ hơn phương tiện đã được cấp giấy phép lưu hành xe trước đó khi lưu hành trên tuyến, đoạn tuyến đường bộ này 2. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. 3. Kết quả thực hiện: Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Không | Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) |
2 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) | 1. Thành phần hồ sơ: - Bản chính Văn bản đề nghị theo quy định; - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với trường hợp chủ đầu tư dự án đề nghị đấu nối tạm); hợp đồng thi công xây dựng dự án đối với trường hợp nhà thầu đề nghị đấu nối tạm; - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công nút giao đấu nối tạm; phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - Làm đường công vụ phục vụ vận chuyển, khai thác vật liệu và vận chuyển thiết bị thi công xây dựng công trình; thời hạn đấu nối tạm không quá thời gian thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng; - Phục vụ các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, công tác phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, quản lý, khai thác, sử dụng và bảo trì công trình đê điều. | 1. Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền. Hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công. - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: + Đối với trường hợp nộp trực tiếp, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp không đủ thành phần hồ sơ; + Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong phạm vi 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận nút giao đấu nối tạm. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 3. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện đối với đường thuộc phạm vi quản lý, ủy thác quản lý. 4. Kết quả thực hiện: Văn bản chấp thuận vị trí nút giao đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác của cấp có thẩm quyền | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
3. Danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
STT | Tên và Mã TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (1.001087) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định; - Bản vẽ thiết kế thi công có các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ, bản vẽ phải thể hiện: diện tích, kích thước công trình trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình đề nghị cấp phép đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình; - Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài Bản vẽ thiết kế thi công phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng, phương ngang từ mép công trình đề nghị cấp phép đến bề mặt và mép ngoài dải phân cách giữa; - Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác thì ngoài Bản vẽ thiết kế thi công phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và kết quả tính toán khả năng chịu lực của công trình đường bộ do tổ chức tư vấn đủ năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện; - Bản vẽ thiết kế hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng; bản vẽ và thuyết minh: biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông trong thời gian thi công trên đường bộ đang khai thác 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn giao thông và không thuộc các trường hợp không phải cấp giấy phép thi công theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) | 1. Trình tự thực hiện: - Chủ đầu tư dự án xây dựng công trình trên đường bộ đang khai thác gửi hồ sơ đề nghị đến cơ quan có thẩm quyền (Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã) bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công. - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: + Đối với hồ sơ nộp trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trả kết quả, nếu không đủ thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận, nếu không đủ, có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện; 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép thi công, trường hợp không cấp phép thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 3. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã 4. Kết quả thực hiện: Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | Không | - Nghị định 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ. - Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
2 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định; - Thuyết minh thiết kế, vị trí xây dựng, lắp đặt biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ. Đối với công trình lắp đặt vào cầu, hầm, công trình, hạng mục công trình đường bộ thuộc kết cấu chịu lực, phải có kết quả tính toán bảo đảm khả năng chịu lực của kết cấu đối với tải trọng, tác động của gió khi lắp đặt các công trình này vào công trình đường bộ; - Các bản vẽ thiết kế, bao gồm bản vẽ bố trí chung, các bản vẽ mặt cắt đứng, mặt cắt ngang và các bản vẽ thiết kế chi tiết thể hiện cụ thể: quy mô, kích thước, diện tích, cấu tạo chi tiết của công trình đề nghị chấp thuận; vị trí công trình đề nghị trên đoạn đường; khoảng cách từ mép ngoài công trình đề nghị đến mép ngoài mặt đường, tim đường, chiều sâu công trình đến mặt đường và các khoảng cách khác đến các hạng mục công trình cầu, cống, hầm có liên quan đến công trình đề nghị. Đối với biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị, công trình hạ tầng và công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung xây dựng, lắp đặt trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, phải có thông tin về khoảng cách từ biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị và các công trình đến: bề mặt dải phân cách giữa, mép dải phân cách giữa; - Các bản vẽ thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng; - Đối với biển quảng cáo được xây dựng, lắp đặt trong hành lang an toàn đường bộ thì phải có phương án thi công để bảo đảm an toàn giao thông, an toàn cho công trình đường bộ và công trình liền kề; * Các tài liệu là bản chính hoặc bản sao (có chứng thực); - Biện pháp thi công, phương án tổ chức giao thông 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Thành phần hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng, gia cường được thực hiện đồng thời với hồ sơ cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. | 1. Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền. Hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công. - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ: + Đối với trường hợp nộp trực tiếp, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp không đủ thành phần hồ sơ; + Đối với trường hợp nộp gián tiếp, trong phạm vi 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thành phần hồ sơ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện; 2. Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 3. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện đối với đường thuộc phạm vi quản lý, ủy thác quản lý. 4. Kết quả thực hiện: Văn bản chấp thuận của cấp có thẩm quyền. | Không | - Luật đường bộ; - Nghị định 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
4. Danh mục TTHC được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Tên VBQPPL quy nội dung bãi bỏ |
1 | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Sở Xây dựng | Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
2 | 1.001035 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Sở Xây dựng |
Tổng số: 01 TTHC cấp tỉnh thuộc lĩnh vực Đường bộ được ban hành mới; 02 TTHC sửa đổi, bổ sung; 02 TTHC thay thế; 02 TTHC bãi bỏ.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục TTHC được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (Mã TTHC: 1.013274)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày đối với đám tang; 07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ khi nhận đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; hệ thống trực tuyến; hệ thống Bưu chính | Công chức, viên chức, đơn vị Bưu chính | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Chuyển hồ sơ. | - 02 giờ đối với TTHCC, Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - 02 ngày đối với hệ thống trực tuyến, Bưu chính |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo đơn vị | 08 giờ đối với đám tang và 04 ngày đối với các trường hợp khác | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo cơ quan | 04 giờ đối với đám tang; 08 giờ đối với trường hợp khác | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 04 giờ đối với đám tang; 10 giờ đối với trường hợp khác |
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Phát hành kết quả | 02 giờ |
Bước 7 | TTHCC; Sở Xây dựng; Hệ thống trực tuyến; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; hệ thống bưu chính | Công chức, viên chức | - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
II. Danh mục TTHC được được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (Mã TTHC: 1.000028)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 4 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công; Sở Xây dựng; hệ thống trực tuyến; hệ thống Bưu chính | Công chức, viên chức, đơn vị Bưu chính | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Chuyển hồ sơ. | - 02 giờ đối với TTHCC, Sở Xây dựng; - 02 ngày đối với hệ thống trực tuyến, Bưu chính |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ - Tổ chức kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết đối với phần gia cường công trình nêu trong báo cáo kết quả khảo sát công trình phục vụ việc cấp giấy phép lưu hành); - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo đơn vị | 08 giờ (nếu kiểm tra hiện trường thì thời gian không quá 24h) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo cơ quan | 02 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 06 giờ |
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Phát hành kết quả | 04 giờ |
Bước 7 | TTHCC; Sở Xây dựng; Hệ thống trực tuyến; hệ thống bưu chính | Công chức, viên chức | - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (Mã TTHC: 1.000314)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; hệ thống trực tuyến; hệ thống Bưu chính | Công chức, viên chức, đơn vị Bưu chính | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Chuyển hồ sơ. | - 02 giờ đối với TTHCC, Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - 02 ngày đối với hệ thống trực tuyến, Bưu chính |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý. | 08 giờ |
Bước 3 | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ - Tổ chức kiểm tra hiện trường (kiểm kê tài sản, thực hiện bàn giao cho đơn vị thi công, yêu cầu đơn vị hoàn trả sau khi thi công hoàn thành và các nội dung khác theo quy định); - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo đơn vị | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo cơ quan | 10 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Phát hành kết quả | 04 giờ |
Bước 7 | TTHCC; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Hệ thống trực tuyến; hệ thống bưu chính | Công chức, viên chức | - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
III. Danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (Mã TTHC: 1.001087)
Tổng thời gian thực hiện: Không quá 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; hệ thống trực tuyến; hệ thống Bưu chính | Công chức, viên chức, đơn vị Bưu chính | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Nếu hồ sơ còn thiểu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Chuyển hồ sơ. | - 02 giờ đối với TTHCC, Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - 02 ngày đối với hệ thống trực tuyến, Bưu chính |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý. | 08 giờ |
Bước 3 | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ - Tổ chức kiểm tra hiện trường (kiểm kê tài sản, thực hiện bàn giao cho đơn vị thi công, yêu cầu đơn vị hoàn trả sau khi thi công hoàn thành và các nội dung khác theo quy định); - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo đơn vị | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo cơ quan | 10 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Phát hành kết quả | 04 giờ |
Bước 7 | TTHCC; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Hệ thống trực tuyến; hệ thống bưu chính | Công chức, viên chức | - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (Mã TTHC: 2.001921)
Tổng thời gian thực hiện: Không quá 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; hệ thống trực tuyến; hệ thống Bưu chính | Công chức, viên chức, đơn vị Bưu chính | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Chuyển hồ sơ. | - 02 giờ đối với TTHCC, Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - 02 ngày đối với hệ thống trực tuyến, Bưu chính |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công chức xử lý. | 08 giờ |
Bước 3 | Công chức | - Kiểm tra hồ sơ - Tổ chức kiểm tra hiện trường (kiểm kê tài sản, thực hiện bàn giao cho đơn vị thi công, yêu cầu đơn vị hoàn trả sau khi thi công hoàn thành và các nội dung khác theo quy định); - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo đơn vị | 05 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo cơ quan | 10 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Phát hành kết quả | 04 giờ |
Bước 7 | TTHCC; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Hệ thống trực tuyến; hệ thống bưu chính | Công chức, viên chức | - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: đường bộ; đường thủy nội địa; đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 700/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra