Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/QĐ-SXD

Quảng Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ IV VÀ NĂM 2012

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1788/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v ban hành Quy định một số nội dung lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Căn cứ Văn bản số 3395/UBND-XD2 ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v công bố chỉ số giá định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào hợp đồng xây dựng, giá gói thầu, giá dự thầu, quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình, tính toán dự phòng do yếu tố trượt giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Lãnh đạo Sở (b/c);
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Cổng thông tin Sở Xây dựng;
- Lưu: KTXD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Văn Hà

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-SXD ngày 11/01/2013 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 5 khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Khu vực I: Thành phố Hạ Long; thành phố Uông Bí (trừ Vàng Danh); thành phố Cẩm Phả; huyện Đông Triều; huyện Yên Hưng; huyện Hoành Bồ (trừ xã Đồng Sơn, Kỳ Thượng); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Quan Lạn, Minh Châu, Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Bản Sen) và huyện Tiên Yên;

- Khu vực II: Thành phố Móng Cái (trừ các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn, Hải Sơn); huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn); huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà (trừ Cái Chiên);

- Khu vực III: Huyện Ba Chẽ; Phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí; Xã Kỳ thường và xã Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; Xã Hải Sơn, xã Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái, xã Hoành Mô và xã Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu;

- Khu vực IV: Xã Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Thắng Lợi và Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà;

- Khu vực V: Huyện Cô Tô.

Bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1, 5, 9, 13 và 17 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng số 2, 6, 10, 14 và 18 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3, 7, 11, 15 và 19 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4, 8, 12, 16 và 20 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý IV và Năm 2012 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý IV và Năm 2012 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của tỉnh Quảng Ninh tính trong các chỉ số giá xây dựng được lấy mức lương tối thiểu vùng bình quân của Vùng 2 (1.780.000 đ/ng/tháng), Vùng 3 (1.550.000 đ/ng/tháng) và Vùng 4 (1.400.000 đ/ng/tháng) ứng với các địa bàn theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý IV và Năm 2012 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng trên địa bàn tỉnh và các khu vực trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Đối với những công trình chưa có trong danh mục công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình, từng khu vực thì chủ đầu tư tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng gửi về Sở Xây dựng để thống nhất trước khi áp dụng.

Chi phí tính toán, xác định chỉ số giá xây dựng được tính vào khoản mục chi phí khác trong tổng mức đầu tư của dự án đối với trường hợp chủ đầu tư tự tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng hoặc thuê các tổ chức tư vấn để tính toán.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các Sở, ban, ngành, các địa phương, chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền hoặc liên hệ với phòng Kinh tế Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1. Chỉ số giá xây dựng khu vực I tỉnh Quảng Ninh

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

235.17

238.59

2

Công trình giáo dục

242.49

246.40

3

Công trình văn hóa

204.67

208.93

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

235.67

238.91

5

Công trình y tế

188.75

191.69

6

Công trình khách sạn

224.96

229.04

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

288.92

290.88

 

Trạm biến áp

193.69

194.90

2

Công trình công nghiệp dệt, may

178.00

180.08

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

178.12

180.10

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

182.34

184.65

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

239.33

237.86

 

Đường bê tông xi măng

255.07

255.62

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

238.58

241.64

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

239.77

242.04

2

Kênh bê tông xi măng

274.90

275.56

3

Tường chắn bê tông cốt thép

235.15

236.92

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

239.52

238.60

2

Công trình mạng thoát nước

250.16

252.55

3

Công trình xử lý nước thải

204.83

206.25

 

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

243.02

246.91

2

Công trình giáo dục

256.96

261.55

3

Công trình văn hóa

231.81

237.87

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

255.69

259.68

5

Công trình y tế

226.77

231.88

6

Công trình khách sạn

245.21

250.47

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

295.02

297.11

 

Trạm biến áp

295.92

298.80

2

Công trình công nghiệp dệt, may

241.60

246.55

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

232.34

236.95

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

232.86

237.60

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

239.30

237.75

 

Đường bê tông xi măng

256.29

256.86

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

237.30

240.53

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

240.94

243.39

2

Kênh bê tông xi măng

279.94

280.63

3

Tường chắn bê tông cốt thép

233.46

235.31

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

237.96

236.99

2

Công trình mạng thoát nước

249.01

251.51

3

Công trình xử lý nước thải

280.38

283.16

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

201.77

409.15

192.39

2

Công trình giáo dục

213.44

409.15

192.39

3

Công trình văn hóa

197.25

409.15

192.39

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

213.33

409.15

192.39

5

Công trình y tế

198.76

409.15

192.39

6

Công trình khách sạn

206.17

409.15

192.39

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

271.39

409.15

192.39

 

Trạm biến áp

246.35

409.15

192.39

2

Công trình công nghiệp dệt, may

198.81

409.15

192.39

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

200.17

409.15

192.39

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

199.74

409.15

192.39

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

227.56

409.15

192.39

 

Đường bê tông xi măng

214.56

409.15

192.39

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

203.19

409.15

192.39

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

200.79

409.15

192.39

2

Kênh bê tông xi măng

221.35

409.15

192.39

3

Tường chắn bê tông cốt thép

209.08

409.15

192.39

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

195.42

409.15

192.39

2

Công trình mạng thoát nước

205.58

409.15

192.39

3

Công trình xử lý nước thải

219.72

409.15

192.39

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

NĂM 2012

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

207.28

409.15

192.45

2

Công trình giáo dục

219.74

409.15

192.45

3

Công trình văn hóa

205.21

409.15

192.45

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

218.88

409.15

192.45

5

Công trình y tế

204.96

409.15

192.45

6

Công trình khách sạn

213.18

409.15

192.45

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

273.92

409.15

192.45

 

Trạm biến áp

250.66

409.15

192.45

2

Công trình công nghiệp dệt, may

205.55

409.15

192.45

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

206.10

409.15

192.45

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

206.42

409.15

192.45

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

225.54

409.15

192.45

 

Đường bê tông xi măng

215.36

409.15

192.45

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

208.45

409.15

192.45

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

204.69

409.15

192.45

2

Kênh bê tông xi măng

222.42

409.15

192.45

3

Tường chắn bê tông cốt thép

211.45

409.15

192.45

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

194.04

409.15

192.45

2

Công trình mạng thoát nước

209.13

409.15

192.45

3

Công trình xử lý nước thải

224.02

409.15

192.45

 

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI VẬT LIỆU

QUÝ IV

NĂM 2012

1

Xi măng

231.56

231.56

2

Cát xây dựng

272.11

270.74

3

Đá xây dựng

207.91

204.05

4

Gạch xây dựng

245.81

255.39

5

Nhựa đường

238.65

235.82

6

Gạch lát

214.92

222.73

7

Vật liệu bao che

191.78

194.03

8

Thép xây dựng

191.10

202.13

9

Gỗ xây dựng

149.67

149.67

10

Thiết bị điện

311.29

311.29

11

Vật liệu ngành nước

179.55

176.70

12

Sơn tường

301.34

299.84

13

Vật liệu kiến trúc

188.82

207.38

14

Nhiên liệu

242.55

235.48

2.2. Chỉ số giá xây dựng khu vực II tỉnh Quảng Ninh

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

256.49

260.47

2

Công trình giáo dục

265.35

269.76

3

Công trình văn hóa

222.65

227.60

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

257.16

260.88

5

Công trình y tế

204.15

207.46

6

Công trình khách sạn

245.77

250.49

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

326.04

328.32

 

Trạm biến áp

203.85

205.10

2

Công trình công nghiệp dệt, may

187.55

189.83

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

188.71

190.87

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

193.42

196.00

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

266.13

264.40

 

Đường bê tông xi măng

279.48

280.14

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

259.23

262.86

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

260.44

263.13

2

Kênh bê tông xi măng

298.25

298.97

3

Tường chắn bê tông cốt thép

262.47

264.59

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

263.21

261.93

2

Công trình mạng thoát nước

274.37

277.14

3

Công trình xử lý nước thải

216.13

217.66

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

267.34

271.87

2

Công trình giáo dục

283.96

289.15

3

Công trình văn hóa

257.84

264.97

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

282.53

287.15

5

Công trình y tế

254.58

260.46

6

Công trình khách sạn

272.31

278.45

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

334.89

337.34

 

Trạm biến áp

324.50

327.76

2

Công trình công nghiệp dệt, may

266.26

271.96

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

259.07

264.35

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

257.02

262.51

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

267.32

265.50

 

Đường bê tông xi măng

282.01

282.70

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

259.06

262.90

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

263.17

266.07

2

Kênh bê tông xi măng

305.00

305.77

3

Tường chắn bê tông cốt thép

261.94

264.15

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

262.69

261.35

2

Công trình mạng thoát nước

274.38

277.29

3

Công trình xử lý nước thải

305.10

308.27

 

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

235.24

412.50

193.08

2

Công trình giáo dục

249.48

412.50

193.08

3

Công trình văn hóa

230.64

412.50

193.08

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

249.56

412.50

193.08

5

Công trình y tế

232.02

412.50

193.08

6

Công trình khách sạn

241.43

412.50

193.08

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

319.33

412.50

193.08

 

Trạm biến áp

287.55

412.50

193.08

2

Công trình công nghiệp dệt, may

231.41

412.50

193.08

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

233.81

412.50

193.08

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

233.00

412.50

193.08

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

263.30

412.50

193.08

 

Đường bê tông xi măng

250.48

412.50

193.08

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

237.65

412.50

193.08

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

235.12

412.50

193.08

2

Kênh bê tông xi măng

259.08

412.50

193.08

3

Tường chắn bê tông cốt thép

245.04

412.50

193.08

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

229.15

412.50

193.08

2

Công trình mạng thoát nước

240.47

412.50

193.08

3

Công trình xử lý nước thải

256.20

412.50

193.08

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

NĂM 2012

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

240.31

412.50

193.73

2

Công trình giáo dục

254.87

412.50

193.73

3

Công trình văn hóa

238.56

412.50

193.73

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

254.32

412.50

193.73

5

Công trình y tế

237.16

412.50

193.73

6

Công trình khách sạn

247.72

412.50

193.73

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

321.73

412.50

193.73

 

Trạm biến áp

290.77

412.50

193.73

2

Công trình công nghiệp dệt, may

237.06

412.50

193.73

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

238.79

412.50

193.73

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

238.76

412.50

193.73

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

261.10

412.50

193.73

 

Đường bê tông xi măng

250.31

412.50

193.73

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

242.73

412.50

193.73

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

238.57

412.50

193.73

2

Kênh bê tông xi măng

259.54

412.50

193.73

3

Tường chắn bê tông cốt thép

246.98

412.50

193.73

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

226.73

412.50

193.73

2

Công trình mạng thoát nước

242.96

412.50

193.73

3

Công trình xử lý nước thải

259.28

412.50

193.73

 

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI VẬT LIỆU

QUÝ IV

NĂM 2012

1

Xi măng

272.62

278.12

2

Cát xây dựng

321.36

324.34

3

Đá xây dựng

242.22

248.16

4

Gạch xây dựng

277.30

293.45

5

Nhựa đường

280.96

283.69

6

Gạch lát

253.03

267.59

7

Vật liệu bao che

225.79

233.08

8

Thép xây dựng

225.20

243.11

9

Gỗ xây dựng

176.21

179.76

10

Thiết bị điện

366.48

373.88

11

Vật liệu ngành nước

211.39

212.10

12

Sơn tường

354.53

360.02

13

Vật liệu kiến trúc

222.30

249.42

14

Nhiên liệu

242.55

234.09

2.3. Chỉ số giá xây dựng khu vực III tỉnh Quảng Ninh

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

254.88

259.01

2

Công trình giáo dục

264.67

269.17

3

Công trình văn hóa

223.57

228.56

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

256.17

260.07

5

Công trình y tế

205.86

209.36

6

Công trình khách sạn

245.47

250.49

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

332.89

335.16

 

Trạm biến áp

201.83

203.12

2

Công trình công nghiệp dệt, may

186.69

189.04

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

188.46

190.74

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

192.86

195.58

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

271.28

269.42

 

Đường bê tông xi măng

277.78

278.47

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

256.28

260.13

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

257.11

259.95

2

Kênh bê tông xi măng

292.29

293.04

3

Tường chắn bê tông cốt thép

265.85

268.08

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

261.97

260.59

2

Công trình mạng thoát nước

272.60

275.53

3

Công trình xử lý nước thải

212.45

214.05

 

Bảng 10

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

266.77

271.47

2

Công trình giáo dục

284.24

289.54

3

Công trình văn hóa

260.35

267.53

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

282.46

287.32

5

Công trình y tế

259.44

265.67

6

Công trình khách sạn

273.49

280.00

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

343.32

345.75

 

Trạm biến áp

321.49

324.87

2

Công trình công nghiệp dệt, may

266.49

272.35

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

262.10

267.70

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

257.99

263.81

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

273.62

271.67

 

Đường bê tông xi măng

281.23

281.95

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

257.26

261.33

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

260.87

263.94

2

Kênh bê tông xi măng

299.62

300.42

3

Tường chắn bê tông cốt thép

266.57

268.90

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

262.54

261.09

2

Công trình mạng thoát nước

273.77

276.85

3

Công trình xử lý nước thải

299.62

302.95

 

Bảng 11

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

249.50

364.73

183.34

2

Công trình giáo dục

285.41

364.73

183.34

3

Công trình văn hóa

245.24

364.73

183.34

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

265.03

364.73

183.34

5

Công trình y tế

246.27

364.73

183.34

6

Công trình khách sạn

256.23

364.73

183.34

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

339.90

364.73

183.34

 

Trạm biến áp

305.63

364.73

183.34

2

Công trình công nghiệp dệt, may

245.88

364.73

183.34

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

248.15

364.73

183.34

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

247.13

364.73

183.34

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

278.78

364.73

183.34

 

Đường bê tông xi măng

265.93

364.73

183.34

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

251.92

364.73

183.34

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

249.47

364.73

183.34

2

Kênh bê tông xi măng

275.32

364.73

183.34

3

Tường chắn bê tông cốt thép

260.11

364.73

183.34

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

243.60

364.73

183.34

2

Công trình mạng thoát nước

255.48

364.73

183.34

3

Công trình xử lý nước thải

272.09

364.73

183.34

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

NĂM 2012

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

256.17

364.73

183.40

2

Công trình giáo dục

272.70

364.73

183.40

3

Công trình văn hóa

254.67

364.73

183.40

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

271.77

364.73

183.40

5

Công trình y tế

253.85

364.73

183.40

6

Công trình khách sạn

264.93

364.73

183.40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

342.87

364.73

183.40

 

Trạm biến áp

310.68

364.73

183.40

2

Công trình công nghiệp dệt, may

253.87

364.73

183.40

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

255.34

364.73

183.40

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

255.34

364.73

183.40

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

276.24

364.73

183.40

 

Đường bê tông xi măng

266.96

364.73

183.40

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

258.57

364.73

183.40

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

254.36

364.73

183.40

2

Kênh bê tông xi măng

276.57

364.73

183.40

3

Tường chắn bê tông cốt thép

263.10

364.73

183.40

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

241.55

364.73

183.40

2

Công trình mạng thoát nước

259.84

364.73

183.40

3

Công trình xử lý nước thải

277.23

364.73

183.40

 

Bảng 12

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI VẬT LIỆU

QUÝ IV

NĂM 2012

1

Xi măng

289.52

289.52

2

Cát xây dựng

343.83

339.64

3

Đá xây dựng

257.23

253.16

4

Gạch xây dựng

294.49

305.29

5

Nhựa đường

298.39

295.50

6

Gạch lát

268.72

278.48

7

Vật liệu bao che

239.78

242.60

8

Thép xây dựng

239.17

252.97

9

Gỗ xây dựng

187.13

187.13

10

Thiết bị điện

390.42

390.11

11

Vật liệu ngành nước

224.50

220.94

12

Sơn tường

376.52

374.68

13

Vật liệu kiến trúc

239.77

260.21

14

Nhiên liệu

242.55

233.61

2.4. Chỉ số giá xây dựng khu vực IV tỉnh Quảng Ninh

Bảng 13

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

246.40

250.43

2

Công trình giáo dục

255.32

259.76

3

Công trình văn hóa

216.24

221.21

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

247.60

251.37

5

Công trình y tế

199.71

203.02

6

Công trình khách sạn

237.24

242.04

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

317.86

320.15

 

Trạm biến áp

197.79

199.04

2

Công trình công nghiệp dệt, may

182.83

185.11

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

184.33

186.50

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

188.53

191.12

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

260.50

258.62

 

Đường bê tông xi măng

268.11

268.77

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

248.40

252.00

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

249.19

251.88

2

Kênh bê tông xi măng

283.27

283.99

3

Tường chắn bê tông cốt thép

255.14

257.26

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

252.66

251.37

2

Công trình mạng thoát nước

263.00

265.78

3

Công trình xử lý nước thải

208.02

209.55

 

Bảng 14

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

257.05

261.64

2

Công trình giáo dục

273.15

278.38

3

Công trình văn hóa

249.68

256.83

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

271.71

276.39

5

Công trình y tế

248.23

254.12

6

Công trình khách sạn

262.70

268.93

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

327.13

329.59

 

Trạm biến áp

309.92

313.19

2

Công trình công nghiệp dệt, may

256.31

262.02

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

251.47

256.77

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

248.42

253.92

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

262.32

260.35

 

Đường bê tông xi măng

271.00

271.70

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

248.91

252.72

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

252.32

255.22

2

Kênh bê tông xi măng

289.90

290.67

3

Tường chắn bê tông cốt thép

255.38

257.59

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

252.79

251.44

2

Công trình mạng thoát nước

263.68

266.59

3

Công trình xử lý nước thải

289.76

292.94

 

Bảng 15

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

235.70

364.73

183.34

2

Công trình giáo dục

250.17

364.73

183.34

3

Công trình văn hóa

231.22

364.73

183.34

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

250.07

364.73

183.34

5

Công trình y tế

232.63

364.73

183.34

6

Công trình khách sạn

241.83

364.73

183.34

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

320.14

364.73

183.34

 

Trạm biến áp

288.30

364.73

183.34

2

Công trình công nghiệp dệt, may

232.01

364.73

183.34

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

234.47

364.73

183.34

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

233.60

364.73

183.34

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

264.16

364.73

183.34

 

Đường bê tông xi măng

251.18

364.73

183.34

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

238.25

364.73

183.34

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

235.77

364.73

183.34

2

Kênh bê tông xi măng

260.02

364.73

183.34

3

Tường chắn bê tông cốt thép

245.73

364.73

183.34

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

229.89

364.73

183.34

2

Công trình mạng thoát nước

241.15

364.73

183.34

3

Công trình xử lý nước thải

256.86

364.73

183.34

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

NĂM 2012

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

242.21

364.73

183.40

2

Công trình giáo dục

257.36

364.73

183.40

3

Công trình văn hóa

240.61

364.73

183.40

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

256.58

364.73

183.40

5

Công trình y tế

239.79

364.73

183.40

6

Công trình khách sạn

250.15

364.73

183.40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

323.13

364.73

183.40

 

Trạm biến áp

293.19

364.73

183.40

2

Công trình công nghiệp dệt, may

239.79

364.73

183.40

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

241.28

364.73

183.40

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

241.36

364.73

183.40

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

261.60

364.73

183.40

 

Đường bê tông xi măng

252.17

364.73

183.40

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

244.46

364.73

183.40

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

240.39

364.73

183.40

2

Kênh bê tông xi măng

261.22

364.73

183.40

3

Tường chắn bê tông cốt thép

248.56

364.73

183.40

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

227.98

364.73

183.40

2

Công trình mạng thoát nước

245.28

364.73

183.40

3

Công trình xử lý nước thải

261.77

364.73

183.40

 

Bảng 16

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI VẬT LIỆU

QUÝ IV

NĂM 2012

1

Xi măng

273.29

278.62

2

Cát xây dựng

323.97

326.29

3

Đá xây dựng

242.82

243.60

4

Gạch xây dựng

277.98

293.99

5

Nhựa đường

281.66

284.21

6

Gạch lát

253.65

268.07

7

Vật liệu bao che

226.35

233.50

8

Thép xây dựng

225.75

243.54

9

Gỗ xây dựng

176.64

180.09

10

Thiết bị điện

367.39

374.56

11

Vật liệu ngành nước

211.91

212.49

12

Sơn tường

352.64

359.29

13

Vật liệu kiến trúc

222.84

249.86

14

Nhiên liệu

242.55

231.03

2.5. Chỉ số giá xây dựng khu vực V tỉnh Quảng Ninh

Bảng 17

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

314.26

319.93

2

Công trình giáo dục

329.74

335.94

3

Công trình văn hóa

273.73

280.63

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

317.01

322.10

5

Công trình y tế

250.33

254.94

6

Công trình khách sạn

304.29

310.96

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

436.30

439.40

 

Trạm biến áp

229.99

231.73

2

Công trình công nghiệp dệt, may

214.15

217.17

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

218.30

221.25

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

224.11

227.66

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

353.99

347.41

 

Đường bê tông xi măng

352.72

349.87

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

314.05

318.62

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

316.40

318.67

2

Kênh bê tông xi măng

359.82

358.86

3

Tường chắn bê tông cốt thép

346.40

346.91

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

328.63

326.61

2

Công trình mạng thoát nước

345.03

346.66

3

Công trình xử lý nước thải

244.19

246.15

 

Bảng 18

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

NĂM 2012

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

1

Công trình nhà ở

334.80

341.27

2

Công trình giáo dục

361.36

368.68

3

Công trình văn hóa

333.41

343.37

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

358.81

365.15

5

Công trình y tế

340.51

348.77

6

Công trình khách sạn

350.53

359.22

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

Đường dây

454.64

457.96

 

Trạm biến áp

402.20

406.82

2

Công trình công nghiệp dệt, may

338.69

346.35

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

338.99

346.32

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

327.22

334.86

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

360.31

353.41

 

Đường bê tông xi măng

360.44

357.42

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

318.43

323.26

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

1

Đập bê tông

324.91

327.35

2

Kênh bê tông xi măng

372.33

371.28

3

Tường chắn bê tông cốt thép

350.75

351.28

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

332.35

330.23

2

Công trình mạng thoát nước

349.94

351.64

3

Công trình xử lý nước thải

370.19

374.32

 

Bảng 19

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

QUÝ IV

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

346.10

364.73

183.34

2

Công trình giáo dục

371.49

364.73

183.34

3

Công trình văn hóa

341.22

364.73

183.34

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

371.15

364.73

183.34

5

Công trình y tế

344.94

364.73

183.34

6

Công trình khách sạn

359.14

364.73

183.34

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

475.80

364.73

183.34

 

Trạm biến áp

426.48

364.73

183.34

2

Công trình công nghiệp dệt, may

344.26

364.73

183.34

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

347.03

364.73

183.34

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

344.97

364.73

183.34

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

390.92

364.73

183.34

 

Đường bê tông xi măng

380.15

364.73

183.34

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

352.16

364.73

183.34

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

352.03

364.73

183.34

2

Kênh bê tông xi măng

389.84

364.73

183.34

3

Tường chắn bê tông cốt thép

368.33

364.73

183.34

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

341.73

364.73

183.34

2

Công trình mạng thoát nước

363.56

364.73

183.34

3

Công trình xử lý nước thải

381.09

364.73

183.34

 

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

NĂM 2012

Vật liệu

Nhân công

Máy

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

355.29

364.73

183.40

2

Công trình giáo dục

381.55

364.73

183.40

3

Công trình văn hóa

364.29

364.73

183.40

4

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

379.96

364.73

183.40

5

Công trình y tế

354.99

364.73

183.40

6

Công trình khách sạn

370.74

364.73

183.40

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

479.86

364.73

183.40

 

Trạm biến áp

433.41

364.73

183.40

2

Công trình công nghiệp dệt, may

354.69

364.73

183.40

3

Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

356.44

364.73

183.40

4

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

355.76

364.73

183.40

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

381.99

364.73

183.40

 

Đường bê tông xi măng

376.78

364.73

183.40

2

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

360.06

364.73

183.40

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Đập bê tông

355.91

364.73

183.40

2

Kênh bê tông xi măng

388.19

364.73

183.40

3

Tường chắn bê tông cốt thép

369.00

364.73

183.40

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

338.74

364.73

183.40

2

Công trình mạng thoát nước

365.96

364.73

183.40

3

Công trình xử lý nước thải

387.47

364.73

183.40

 

Bảng 20

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2006=100)

Đơn vị tính: %

STT

LOẠI VẬT LIỆU

QUÝ IV

NĂM 2012

1

Xi măng

406.09

406.09

2

Cát xây dựng

481.39

475.37

3

Đá xây dựng

387.95

363.87

4

Gạch xây dựng

413.06

428.21

5

Nhựa đường

418.53

414.47

6

Gạch lát

376.90

390.60

7

Vật liệu bao che

336.33

340.28

8

Thép xây dựng

335.45

354.82

9

Gỗ xây dựng

262.47

262.47

10

Thiết bị điện

545.91

545.91

11

Vật liệu ngành nước

314.89

309.89

12

Sơn tường

530.59

528.11

13

Vật liệu kiến trúc

331.13

363.69

14

Nhiên liệu

242.55

233.61

 

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Giới thiệu chung

2

Chỉ số giá xây dựng khu vực I

3

Chỉ số giá xây dựng khu vực II

4

Chỉ số giá xây dựng khu vực III

5

Chỉ số giá xây dựng khu vực IV

6

Chỉ số giá xây dựng khu vực V

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 70/QĐ-SXD năm 2013 công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012 do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 70/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Trần Văn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản