Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-SXD | Quảng Ninh, ngày 11 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÝ IV VÀ NĂM 2012
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1788/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v ban hành Quy định một số nội dung lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Văn bản số 3395/UBND-XD2 ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh “V/v công bố chỉ số giá định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào hợp đồng xây dựng, giá gói thầu, giá dự thầu, quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình, tính toán dự phòng do yếu tố trượt giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-SXD ngày 11/01/2013 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012)
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 5 khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Khu vực I: Thành phố Hạ Long; thành phố Uông Bí (trừ Vàng Danh); thành phố Cẩm Phả; huyện Đông Triều; huyện Yên Hưng; huyện Hoành Bồ (trừ xã Đồng Sơn, Kỳ Thượng); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Quan Lạn, Minh Châu, Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Bản Sen) và huyện Tiên Yên;
- Khu vực II: Thành phố Móng Cái (trừ các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn, Hải Sơn); huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn); huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà (trừ Cái Chiên);
- Khu vực III: Huyện Ba Chẽ; Phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí; Xã Kỳ thường và xã Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; Xã Hải Sơn, xã Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái, xã Hoành Mô và xã Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu;
- Khu vực IV: Xã Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Thắng Lợi và Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà;
- Khu vực V: Huyện Cô Tô.
Bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1, 5, 9, 13 và 17 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng số 2, 6, 10, 14 và 18 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3, 7, 11, 15 và 19 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4, 8, 12, 16 và 20 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý IV và Năm 2012 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý IV và Năm 2012 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của tỉnh Quảng Ninh tính trong các chỉ số giá xây dựng được lấy mức lương tối thiểu vùng bình quân của Vùng 2 (1.780.000 đ/ng/tháng), Vùng 3 (1.550.000 đ/ng/tháng) và Vùng 4 (1.400.000 đ/ng/tháng) ứng với các địa bàn theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý IV và Năm 2012 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng trên địa bàn tỉnh và các khu vực trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Đối với những công trình chưa có trong danh mục công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình, từng khu vực thì chủ đầu tư tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng gửi về Sở Xây dựng để thống nhất trước khi áp dụng.
Chi phí tính toán, xác định chỉ số giá xây dựng được tính vào khoản mục chi phí khác trong tổng mức đầu tư của dự án đối với trường hợp chủ đầu tư tự tổ chức xác định chỉ số giá xây dựng hoặc thuê các tổ chức tư vấn để tính toán.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các Sở, ban, ngành, các địa phương, chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng giải quyết theo thẩm quyền hoặc liên hệ với phòng Kinh tế Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.
2.1. Chỉ số giá xây dựng khu vực I tỉnh Quảng Ninh
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 235.17 | 238.59 |
2 | Công trình giáo dục | 242.49 | 246.40 |
3 | Công trình văn hóa | 204.67 | 208.93 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 235.67 | 238.91 |
5 | Công trình y tế | 188.75 | 191.69 |
6 | Công trình khách sạn | 224.96 | 229.04 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 288.92 | 290.88 |
| Trạm biến áp | 193.69 | 194.90 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 178.00 | 180.08 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 178.12 | 180.10 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 182.34 | 184.65 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 239.33 | 237.86 |
| Đường bê tông xi măng | 255.07 | 255.62 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 238.58 | 241.64 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 239.77 | 242.04 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 274.90 | 275.56 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 235.15 | 236.92 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 239.52 | 238.60 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 250.16 | 252.55 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 204.83 | 206.25 |
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 243.02 | 246.91 |
2 | Công trình giáo dục | 256.96 | 261.55 |
3 | Công trình văn hóa | 231.81 | 237.87 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 255.69 | 259.68 |
5 | Công trình y tế | 226.77 | 231.88 |
6 | Công trình khách sạn | 245.21 | 250.47 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 295.02 | 297.11 |
| Trạm biến áp | 295.92 | 298.80 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 241.60 | 246.55 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 232.34 | 236.95 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 232.86 | 237.60 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 239.30 | 237.75 |
| Đường bê tông xi măng | 256.29 | 256.86 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 237.30 | 240.53 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 240.94 | 243.39 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 279.94 | 280.63 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 233.46 | 235.31 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 237.96 | 236.99 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 249.01 | 251.51 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 280.38 | 283.16 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 201.77 | 409.15 | 192.39 |
2 | Công trình giáo dục | 213.44 | 409.15 | 192.39 |
3 | Công trình văn hóa | 197.25 | 409.15 | 192.39 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 213.33 | 409.15 | 192.39 |
5 | Công trình y tế | 198.76 | 409.15 | 192.39 |
6 | Công trình khách sạn | 206.17 | 409.15 | 192.39 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 271.39 | 409.15 | 192.39 |
| Trạm biến áp | 246.35 | 409.15 | 192.39 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 198.81 | 409.15 | 192.39 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 200.17 | 409.15 | 192.39 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 199.74 | 409.15 | 192.39 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 227.56 | 409.15 | 192.39 |
| Đường bê tông xi măng | 214.56 | 409.15 | 192.39 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 203.19 | 409.15 | 192.39 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 200.79 | 409.15 | 192.39 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 221.35 | 409.15 | 192.39 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 209.08 | 409.15 | 192.39 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 195.42 | 409.15 | 192.39 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 205.58 | 409.15 | 192.39 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 219.72 | 409.15 | 192.39 |
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2012 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 207.28 | 409.15 | 192.45 |
2 | Công trình giáo dục | 219.74 | 409.15 | 192.45 |
3 | Công trình văn hóa | 205.21 | 409.15 | 192.45 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 218.88 | 409.15 | 192.45 |
5 | Công trình y tế | 204.96 | 409.15 | 192.45 |
6 | Công trình khách sạn | 213.18 | 409.15 | 192.45 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 273.92 | 409.15 | 192.45 |
| Trạm biến áp | 250.66 | 409.15 | 192.45 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 205.55 | 409.15 | 192.45 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 206.10 | 409.15 | 192.45 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 206.42 | 409.15 | 192.45 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 225.54 | 409.15 | 192.45 |
| Đường bê tông xi măng | 215.36 | 409.15 | 192.45 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 208.45 | 409.15 | 192.45 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 204.69 | 409.15 | 192.45 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 222.42 | 409.15 | 192.45 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 211.45 | 409.15 | 192.45 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 194.04 | 409.15 | 192.45 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 209.13 | 409.15 | 192.45 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 224.02 | 409.15 | 192.45 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ IV | NĂM 2012 |
1 | Xi măng | 231.56 | 231.56 |
2 | Cát xây dựng | 272.11 | 270.74 |
3 | Đá xây dựng | 207.91 | 204.05 |
4 | Gạch xây dựng | 245.81 | 255.39 |
5 | Nhựa đường | 238.65 | 235.82 |
6 | Gạch lát | 214.92 | 222.73 |
7 | Vật liệu bao che | 191.78 | 194.03 |
8 | Thép xây dựng | 191.10 | 202.13 |
9 | Gỗ xây dựng | 149.67 | 149.67 |
10 | Thiết bị điện | 311.29 | 311.29 |
11 | Vật liệu ngành nước | 179.55 | 176.70 |
12 | Sơn tường | 301.34 | 299.84 |
13 | Vật liệu kiến trúc | 188.82 | 207.38 |
14 | Nhiên liệu | 242.55 | 235.48 |
2.2. Chỉ số giá xây dựng khu vực II tỉnh Quảng Ninh
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 256.49 | 260.47 |
2 | Công trình giáo dục | 265.35 | 269.76 |
3 | Công trình văn hóa | 222.65 | 227.60 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 257.16 | 260.88 |
5 | Công trình y tế | 204.15 | 207.46 |
6 | Công trình khách sạn | 245.77 | 250.49 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 326.04 | 328.32 |
| Trạm biến áp | 203.85 | 205.10 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 187.55 | 189.83 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 188.71 | 190.87 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 193.42 | 196.00 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 266.13 | 264.40 |
| Đường bê tông xi măng | 279.48 | 280.14 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 259.23 | 262.86 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 260.44 | 263.13 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 298.25 | 298.97 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 262.47 | 264.59 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 263.21 | 261.93 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 274.37 | 277.14 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 216.13 | 217.66 |
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 267.34 | 271.87 |
2 | Công trình giáo dục | 283.96 | 289.15 |
3 | Công trình văn hóa | 257.84 | 264.97 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 282.53 | 287.15 |
5 | Công trình y tế | 254.58 | 260.46 |
6 | Công trình khách sạn | 272.31 | 278.45 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 334.89 | 337.34 |
| Trạm biến áp | 324.50 | 327.76 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 266.26 | 271.96 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 259.07 | 264.35 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 257.02 | 262.51 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 267.32 | 265.50 |
| Đường bê tông xi măng | 282.01 | 282.70 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 259.06 | 262.90 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 263.17 | 266.07 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 305.00 | 305.77 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 261.94 | 264.15 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 262.69 | 261.35 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 274.38 | 277.29 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 305.10 | 308.27 |
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 235.24 | 412.50 | 193.08 |
2 | Công trình giáo dục | 249.48 | 412.50 | 193.08 |
3 | Công trình văn hóa | 230.64 | 412.50 | 193.08 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 249.56 | 412.50 | 193.08 |
5 | Công trình y tế | 232.02 | 412.50 | 193.08 |
6 | Công trình khách sạn | 241.43 | 412.50 | 193.08 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 319.33 | 412.50 | 193.08 |
| Trạm biến áp | 287.55 | 412.50 | 193.08 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 231.41 | 412.50 | 193.08 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 233.81 | 412.50 | 193.08 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 233.00 | 412.50 | 193.08 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 263.30 | 412.50 | 193.08 |
| Đường bê tông xi măng | 250.48 | 412.50 | 193.08 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 237.65 | 412.50 | 193.08 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 235.12 | 412.50 | 193.08 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 259.08 | 412.50 | 193.08 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 245.04 | 412.50 | 193.08 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 229.15 | 412.50 | 193.08 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 240.47 | 412.50 | 193.08 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 256.20 | 412.50 | 193.08 |
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2012 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 240.31 | 412.50 | 193.73 |
2 | Công trình giáo dục | 254.87 | 412.50 | 193.73 |
3 | Công trình văn hóa | 238.56 | 412.50 | 193.73 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 254.32 | 412.50 | 193.73 |
5 | Công trình y tế | 237.16 | 412.50 | 193.73 |
6 | Công trình khách sạn | 247.72 | 412.50 | 193.73 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 321.73 | 412.50 | 193.73 |
| Trạm biến áp | 290.77 | 412.50 | 193.73 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 237.06 | 412.50 | 193.73 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 238.79 | 412.50 | 193.73 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 238.76 | 412.50 | 193.73 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 261.10 | 412.50 | 193.73 |
| Đường bê tông xi măng | 250.31 | 412.50 | 193.73 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 242.73 | 412.50 | 193.73 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 238.57 | 412.50 | 193.73 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 259.54 | 412.50 | 193.73 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 246.98 | 412.50 | 193.73 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 226.73 | 412.50 | 193.73 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 242.96 | 412.50 | 193.73 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 259.28 | 412.50 | 193.73 |
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ IV | NĂM 2012 |
1 | Xi măng | 272.62 | 278.12 |
2 | Cát xây dựng | 321.36 | 324.34 |
3 | Đá xây dựng | 242.22 | 248.16 |
4 | Gạch xây dựng | 277.30 | 293.45 |
5 | Nhựa đường | 280.96 | 283.69 |
6 | Gạch lát | 253.03 | 267.59 |
7 | Vật liệu bao che | 225.79 | 233.08 |
8 | Thép xây dựng | 225.20 | 243.11 |
9 | Gỗ xây dựng | 176.21 | 179.76 |
10 | Thiết bị điện | 366.48 | 373.88 |
11 | Vật liệu ngành nước | 211.39 | 212.10 |
12 | Sơn tường | 354.53 | 360.02 |
13 | Vật liệu kiến trúc | 222.30 | 249.42 |
14 | Nhiên liệu | 242.55 | 234.09 |
2.3. Chỉ số giá xây dựng khu vực III tỉnh Quảng Ninh
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 254.88 | 259.01 |
2 | Công trình giáo dục | 264.67 | 269.17 |
3 | Công trình văn hóa | 223.57 | 228.56 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 256.17 | 260.07 |
5 | Công trình y tế | 205.86 | 209.36 |
6 | Công trình khách sạn | 245.47 | 250.49 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 332.89 | 335.16 |
| Trạm biến áp | 201.83 | 203.12 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 186.69 | 189.04 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 188.46 | 190.74 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 192.86 | 195.58 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 271.28 | 269.42 |
| Đường bê tông xi măng | 277.78 | 278.47 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 256.28 | 260.13 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 257.11 | 259.95 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 292.29 | 293.04 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 265.85 | 268.08 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 261.97 | 260.59 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 272.60 | 275.53 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 212.45 | 214.05 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 266.77 | 271.47 |
2 | Công trình giáo dục | 284.24 | 289.54 |
3 | Công trình văn hóa | 260.35 | 267.53 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 282.46 | 287.32 |
5 | Công trình y tế | 259.44 | 265.67 |
6 | Công trình khách sạn | 273.49 | 280.00 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 343.32 | 345.75 |
| Trạm biến áp | 321.49 | 324.87 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 266.49 | 272.35 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 262.10 | 267.70 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 257.99 | 263.81 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 273.62 | 271.67 |
| Đường bê tông xi măng | 281.23 | 281.95 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 257.26 | 261.33 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 260.87 | 263.94 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 299.62 | 300.42 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 266.57 | 268.90 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 262.54 | 261.09 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 273.77 | 276.85 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 299.62 | 302.95 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 249.50 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình giáo dục | 285.41 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình văn hóa | 245.24 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 265.03 | 364.73 | 183.34 |
5 | Công trình y tế | 246.27 | 364.73 | 183.34 |
6 | Công trình khách sạn | 256.23 | 364.73 | 183.34 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 339.90 | 364.73 | 183.34 |
| Trạm biến áp | 305.63 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 245.88 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 248.15 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 247.13 | 364.73 | 183.34 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 278.78 | 364.73 | 183.34 |
| Đường bê tông xi măng | 265.93 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 251.92 | 364.73 | 183.34 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 249.47 | 364.73 | 183.34 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 275.32 | 364.73 | 183.34 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 260.11 | 364.73 | 183.34 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 243.60 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 255.48 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 272.09 | 364.73 | 183.34 |
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2012 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 256.17 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình giáo dục | 272.70 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình văn hóa | 254.67 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 271.77 | 364.73 | 183.40 |
5 | Công trình y tế | 253.85 | 364.73 | 183.40 |
6 | Công trình khách sạn | 264.93 | 364.73 | 183.40 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 342.87 | 364.73 | 183.40 |
| Trạm biến áp | 310.68 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 253.87 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 255.34 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 255.34 | 364.73 | 183.40 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 276.24 | 364.73 | 183.40 |
| Đường bê tông xi măng | 266.96 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 258.57 | 364.73 | 183.40 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 254.36 | 364.73 | 183.40 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 276.57 | 364.73 | 183.40 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 263.10 | 364.73 | 183.40 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 241.55 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 259.84 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 277.23 | 364.73 | 183.40 |
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ IV | NĂM 2012 |
1 | Xi măng | 289.52 | 289.52 |
2 | Cát xây dựng | 343.83 | 339.64 |
3 | Đá xây dựng | 257.23 | 253.16 |
4 | Gạch xây dựng | 294.49 | 305.29 |
5 | Nhựa đường | 298.39 | 295.50 |
6 | Gạch lát | 268.72 | 278.48 |
7 | Vật liệu bao che | 239.78 | 242.60 |
8 | Thép xây dựng | 239.17 | 252.97 |
9 | Gỗ xây dựng | 187.13 | 187.13 |
10 | Thiết bị điện | 390.42 | 390.11 |
11 | Vật liệu ngành nước | 224.50 | 220.94 |
12 | Sơn tường | 376.52 | 374.68 |
13 | Vật liệu kiến trúc | 239.77 | 260.21 |
14 | Nhiên liệu | 242.55 | 233.61 |
2.4. Chỉ số giá xây dựng khu vực IV tỉnh Quảng Ninh
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 246.40 | 250.43 |
2 | Công trình giáo dục | 255.32 | 259.76 |
3 | Công trình văn hóa | 216.24 | 221.21 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 247.60 | 251.37 |
5 | Công trình y tế | 199.71 | 203.02 |
6 | Công trình khách sạn | 237.24 | 242.04 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 317.86 | 320.15 |
| Trạm biến áp | 197.79 | 199.04 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 182.83 | 185.11 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 184.33 | 186.50 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 188.53 | 191.12 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 260.50 | 258.62 |
| Đường bê tông xi măng | 268.11 | 268.77 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 248.40 | 252.00 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 249.19 | 251.88 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 283.27 | 283.99 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 255.14 | 257.26 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 252.66 | 251.37 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 263.00 | 265.78 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 208.02 | 209.55 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 257.05 | 261.64 |
2 | Công trình giáo dục | 273.15 | 278.38 |
3 | Công trình văn hóa | 249.68 | 256.83 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 271.71 | 276.39 |
5 | Công trình y tế | 248.23 | 254.12 |
6 | Công trình khách sạn | 262.70 | 268.93 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 327.13 | 329.59 |
| Trạm biến áp | 309.92 | 313.19 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 256.31 | 262.02 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 251.47 | 256.77 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 248.42 | 253.92 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 262.32 | 260.35 |
| Đường bê tông xi măng | 271.00 | 271.70 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 248.91 | 252.72 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 252.32 | 255.22 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 289.90 | 290.67 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 255.38 | 257.59 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 252.79 | 251.44 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 263.68 | 266.59 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 289.76 | 292.94 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 235.70 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình giáo dục | 250.17 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình văn hóa | 231.22 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 250.07 | 364.73 | 183.34 |
5 | Công trình y tế | 232.63 | 364.73 | 183.34 |
6 | Công trình khách sạn | 241.83 | 364.73 | 183.34 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 320.14 | 364.73 | 183.34 |
| Trạm biến áp | 288.30 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 232.01 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 234.47 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 233.60 | 364.73 | 183.34 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 264.16 | 364.73 | 183.34 |
| Đường bê tông xi măng | 251.18 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 238.25 | 364.73 | 183.34 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 235.77 | 364.73 | 183.34 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 260.02 | 364.73 | 183.34 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 245.73 | 364.73 | 183.34 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 229.89 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 241.15 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 256.86 | 364.73 | 183.34 |
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2012 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 242.21 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình giáo dục | 257.36 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình văn hóa | 240.61 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 256.58 | 364.73 | 183.40 |
5 | Công trình y tế | 239.79 | 364.73 | 183.40 |
6 | Công trình khách sạn | 250.15 | 364.73 | 183.40 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 323.13 | 364.73 | 183.40 |
| Trạm biến áp | 293.19 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 239.79 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 241.28 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 241.36 | 364.73 | 183.40 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 261.60 | 364.73 | 183.40 |
| Đường bê tông xi măng | 252.17 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 244.46 | 364.73 | 183.40 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 240.39 | 364.73 | 183.40 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 261.22 | 364.73 | 183.40 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 248.56 | 364.73 | 183.40 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 227.98 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 245.28 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 261.77 | 364.73 | 183.40 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ IV | NĂM 2012 |
1 | Xi măng | 273.29 | 278.62 |
2 | Cát xây dựng | 323.97 | 326.29 |
3 | Đá xây dựng | 242.82 | 243.60 |
4 | Gạch xây dựng | 277.98 | 293.99 |
5 | Nhựa đường | 281.66 | 284.21 |
6 | Gạch lát | 253.65 | 268.07 |
7 | Vật liệu bao che | 226.35 | 233.50 |
8 | Thép xây dựng | 225.75 | 243.54 |
9 | Gỗ xây dựng | 176.64 | 180.09 |
10 | Thiết bị điện | 367.39 | 374.56 |
11 | Vật liệu ngành nước | 211.91 | 212.49 |
12 | Sơn tường | 352.64 | 359.29 |
13 | Vật liệu kiến trúc | 222.84 | 249.86 |
14 | Nhiên liệu | 242.55 | 231.03 |
2.5. Chỉ số giá xây dựng khu vực V tỉnh Quảng Ninh
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 314.26 | 319.93 |
2 | Công trình giáo dục | 329.74 | 335.94 |
3 | Công trình văn hóa | 273.73 | 280.63 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 317.01 | 322.10 |
5 | Công trình y tế | 250.33 | 254.94 |
6 | Công trình khách sạn | 304.29 | 310.96 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 436.30 | 439.40 |
| Trạm biến áp | 229.99 | 231.73 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 214.15 | 217.17 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 218.30 | 221.25 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 224.11 | 227.66 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 353.99 | 347.41 |
| Đường bê tông xi măng | 352.72 | 349.87 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 314.05 | 318.62 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 316.40 | 318.67 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 359.82 | 358.86 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 346.40 | 346.91 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 328.63 | 326.61 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 345.03 | 346.66 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 244.19 | 246.15 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | NĂM 2012 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
1 | Công trình nhà ở | 334.80 | 341.27 |
2 | Công trình giáo dục | 361.36 | 368.68 |
3 | Công trình văn hóa | 333.41 | 343.37 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 358.81 | 365.15 |
5 | Công trình y tế | 340.51 | 348.77 |
6 | Công trình khách sạn | 350.53 | 359.22 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
| Đường dây | 454.64 | 457.96 |
| Trạm biến áp | 402.20 | 406.82 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 338.69 | 346.35 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 338.99 | 346.32 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 327.22 | 334.86 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 360.31 | 353.41 |
| Đường bê tông xi măng | 360.44 | 357.42 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 318.43 | 323.26 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
1 | Đập bê tông | 324.91 | 327.35 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 372.33 | 371.28 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 350.75 | 351.28 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 332.35 | 330.23 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 349.94 | 351.64 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 370.19 | 374.32 |
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÝ IV | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 346.10 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình giáo dục | 371.49 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình văn hóa | 341.22 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 371.15 | 364.73 | 183.34 |
5 | Công trình y tế | 344.94 | 364.73 | 183.34 |
6 | Công trình khách sạn | 359.14 | 364.73 | 183.34 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 475.80 | 364.73 | 183.34 |
| Trạm biến áp | 426.48 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 344.26 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 347.03 | 364.73 | 183.34 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 344.97 | 364.73 | 183.34 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 390.92 | 364.73 | 183.34 |
| Đường bê tông xi măng | 380.15 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 352.16 | 364.73 | 183.34 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 352.03 | 364.73 | 183.34 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 389.84 | 364.73 | 183.34 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 368.33 | 364.73 | 183.34 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 341.73 | 364.73 | 183.34 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 363.56 | 364.73 | 183.34 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 381.09 | 364.73 | 183.34 |
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2012 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 355.29 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình giáo dục | 381.55 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình văn hóa | 364.29 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng | 379.96 | 364.73 | 183.40 |
5 | Công trình y tế | 354.99 | 364.73 | 183.40 |
6 | Công trình khách sạn | 370.74 | 364.73 | 183.40 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây | 479.86 | 364.73 | 183.40 |
| Trạm biến áp | 433.41 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình công nghiệp dệt, may | 354.69 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa | 356.44 | 364.73 | 183.40 |
4 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 355.76 | 364.73 | 183.40 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 381.99 | 364.73 | 183.40 |
| Đường bê tông xi măng | 376.78 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 360.06 | 364.73 | 183.40 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
1 | Đập bê tông | 355.91 | 364.73 | 183.40 |
2 | Kênh bê tông xi măng | 388.19 | 364.73 | 183.40 |
3 | Tường chắn bê tông cốt thép | 369.00 | 364.73 | 183.40 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Công trình mạng cấp nước | 338.74 | 364.73 | 183.40 |
2 | Công trình mạng thoát nước | 365.96 | 364.73 | 183.40 |
3 | Công trình xử lý nước thải | 387.47 | 364.73 | 183.40 |
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ IV | NĂM 2012 |
1 | Xi măng | 406.09 | 406.09 |
2 | Cát xây dựng | 481.39 | 475.37 |
3 | Đá xây dựng | 387.95 | 363.87 |
4 | Gạch xây dựng | 413.06 | 428.21 |
5 | Nhựa đường | 418.53 | 414.47 |
6 | Gạch lát | 376.90 | 390.60 |
7 | Vật liệu bao che | 336.33 | 340.28 |
8 | Thép xây dựng | 335.45 | 354.82 |
9 | Gỗ xây dựng | 262.47 | 262.47 |
10 | Thiết bị điện | 545.91 | 545.91 |
11 | Vật liệu ngành nước | 314.89 | 309.89 |
12 | Sơn tường | 530.59 | 528.11 |
13 | Vật liệu kiến trúc | 331.13 | 363.69 |
14 | Nhiên liệu | 242.55 | 233.61 |
MỤC LỤC
STT | Nội dung |
1 | Giới thiệu chung |
2 | Chỉ số giá xây dựng khu vực I |
3 | Chỉ số giá xây dựng khu vực II |
4 | Chỉ số giá xây dựng khu vực III |
5 | Chỉ số giá xây dựng khu vực IV |
6 | Chỉ số giá xây dựng khu vực V |
- 1Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 2Thông tư 02/2011/TT-BXD hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 4Quyết định 1788/2012/QĐ-UBND về Quy định lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 85/QĐ-SXD công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, 02, 03 và quý 1 năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 35/QĐ-SXD năm 2014 công bố chỉ số giá xây dựng tháng 01, tháng 02, tháng 03 và quý 1 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 70/QĐ-SXD năm 2013 công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV và năm 2012 do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 70/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Trần Văn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra