- 1Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức về hợp tác kỹ thuật
- 2Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 3Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa liên bang Đức và Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về hợp tác kỹ thuật năm 1991;
Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương thực hiện dự án khu vực Hỗ trợ Bộ Giao thông vận tải thực hiện NDC Việt Nam trong khuôn khổ dự án “Sáng kiến giao thông trong NDC tại các nước châu Á” sử dụng vốn ODA không hoàn lại của Chính phủ Đức;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 16/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Văn kiện dự án Hỗ trợ Bộ Giao thông vận tải thực hiện NDC Việt Nam trong khuôn khổ dự án “Sáng kiến giao thông trong NDC tại các nước châu Á”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện dự án Hỗ trợ Bộ Giao thông vận tải thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) Việt Nam trong khuôn khổ dự án “Sáng kiến giao thông trong NDC tại các nước châu Á” (dự án NDC-TIA) năm 2023 như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và các cơ quan, đơn vị phối hợp tham gia thực hiện dự án tổ chức triển khai, quản lý và giám sát, đánh giá tiến độ, chất lượng thực hiện các hoạt động của Kế hoạch chi tiết này theo Văn kiện dự án đã được phê duyệt, bảo đảm đạt được các mục tiêu, kết quả của dự án.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học - Công nghệ và Môi trường, Kế hoạch - Đầu tư, Hợp tác quốc tế, Vận tải; Cục trưởng các Cục: Đăng kiểm Việt Nam, Đường bộ Việt Nam, Đường cao tốc Việt Nam, Đường sắt Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng hải Việt Nam, Hàng không Việt Nam; Giám đốc Sở GTVT (hoặc GTVT - Xây dựng) các tỉnh, thành phố; Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN NDC-TIA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2023 của Bộ GTVT)
STT | Hạng mục công việc | Chịu trách nhiệm | Thực hiện | Sản phẩm dự kiến | 2023 | Thời gian nộp TOR | Thời gian lựa chọn tư vấn | Tiến độ theo kế hoạch | |||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Output 1 | Đóng góp trong NDC và MRV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WP 1.1 | Xây dựng hệ thống MRV trong ngành GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.1.1 | Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng hướng dẫn thu thập dữ liệu MRV trong GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.1.1.1 | Tổng hợp, đánh giá nhu cầu dữ liệu MRV trong các tiểu ngành đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt, hàng không và hàng hải | GIZ | NC + IC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 08/2021 - 02/2023 |
A 1.1.1.2 | Xây dựng hướng dẫn thu thập dữ liệu MRV cho các tiểu ngành đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt, hàng không và hàng hải (theo 02 phương pháp: thống kê, điều tra) | Hướng dẫn thu thập dữ liệu MRV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/2022 - 04/2023 | ||
A 1.1.1.3 | Thẩm định hướng dẫn thu thập dữ liệu | NC | Báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2022 - 05/2023 | |
A 1.1.2 | Hỗ trợ xây dựng phương pháp luận MRV cho các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.1.2.1 | Rà soát và đánh giá các phương pháp luận sẵn có và lựa chọn các phương pháp luận phù hợp trong các tiểu ngành đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt, hàng không và hàng hải | GIZ | NC + IC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09/2021 - 02/2023 |
A 1.1.2.2 | Xây dựng và bổ sung các phương pháp MRV còn thiếu cho các biện pháp giảm phát thải KNK trong các tiểu ngành đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt, hàng không và hàng hải | Phương pháp luận MRV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/2022 - 02/2023 | ||
A 1.1.2.3 | Xây dựng cấu trúc MRV trong ngành GTVT | Báo cáo của tư vấn; Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/2022 - 02/2023 | ||
A 1.1.3 | Hỗ trợ xây dựng và triển khai hệ thống MRV điện tử trong GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.1.3.1 | Thiết kế chi tiết hệ thống MRV điện tử (gồm sơ đồ cấu trúc của phần mềm, thiết kế khái niệm, giải thuật, phân tích chi tiết, các tính năng, nghiệp vụ, bố cục/giao diện, các thông tin đầu vào-đầu ra, .v.v.) | GIZ | NC | Hệ thống MRV điện tử; 02 hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 03-05/2023 | 06/2023 - 08/2023 |
A 1.1.3.2 | Xây dựng hệ thống MRV điện tử (các module sẽ được phát triển và tích hợp dần tùy theo điều kiện thực tế cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/2023 - 11/2023 | |||||
A 1.1.3.3 | Chuẩn bị các điều kiện kĩ thuật cần thiết và dữ liệu cho việc kiểm thử hệ thống MRV điện tử (phối hợp với Bộ GTVT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 03/2023 - 11/2023 | |||||
A 1.1.3.4 | Kiểm thử hệ thống MRV điện tử | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 08/2023 - 11/2023 | ||||
A 1.1.3.5 | Đào tạo về hệ thống MRV điện tử, đầu ra, thiết kế, dữ liệu đầu vào và quy trình thu thập dữ liệu | Khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/2023 | ||||
A 1.1.3.6 | Tư vấn kĩ thuật, giám sát xây dựng hệ thống MRV điện tử | IC + NC | Báo cáo giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 06/2022 - 12/2023 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN NDC-TIA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2023 của Bộ GTVT)
STT | Hạng mục công việc | Chịu trách nhiệm | Thực hiện | Sản phẩm dự kiến | 2023 | Thời gian nộp TOR | Thời gian lựa chọn tư vấn | Tiến độ theo kế hoạch | |||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||
A 1.1.3.7 | Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hệ thống MRV điện tử | GIZ | NC | Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 03-05/2023 | 06/2023 - 12/2023 |
WP 1.2 | Xây dựng các kịch bản giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT đến 2050 theo hướng phát triển các-bon thấp và tích hợp vào NDC 3 của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.2.1 | Rà soát và đánh giá việc thực hiện các hành động/chính sách giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT từ năm 2014 đến năm 2020, tạo cơ sở để phân tích các hoạt động giảm nhẹ |
| NC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09/2022 - 01/2023 |
A 1.2.2 | Điều chỉnh, cập nhật các hành động/chính sách giảm nhẹ phát thải KNK tiềm năng phù hợp với NDC Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A 1.2.2.1 | Rà soát các chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển; cập nhật định hướng trong và ngoài nước; cập nhật các biện pháp liên quan đến giảm nhẹ phát thải KNK liên quan đến năm 2030. | GIZ | NC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09/2022 - 01/2023 |
A 1.2.2.2 | Hỗ trợ xây dựng Kế hoạch giảm nhẹ phát thải KNK trong ngành GTVT theo quy định tại Nghị định số 06/2022/NĐ-CP quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. | NC | Báo cáo của tư vấn; 01 hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 09/2022 - 02/2023 | |
A 1.2.3 | Xây dựng, phân tích kịch bản giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT đến 2050 theo hướng phát thải ròng bằng "0" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.2.3.2 | Xây dựng, phân tích kịch bản giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT đến 2050 theo hướng phát thải ròng bằng "0". |
| NC + IC | Báo cáo của tư vấn; 01 cuộc họp khởi động + 01 cuộc họp tham vấn + 01 khóa đào tạo mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | NC: 02- 04/2023 IC: 02- 07/2023 | 04/2023 - 12/2023 |
WP 1.3 | Tuyên truyền, phổ biến, tăng cường năng lực và hợp tác quốc tế về ứng phó với BĐKH, phát thải các-bon thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.3.1 | Tuyên truyền phổ biến kết quả của dự án tới cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.3.1.1 | Sản xuất các sản phẩm truyền thông (bản thông tin dự án, mẫu trình chiếu báo cáo, các sản phẩm phục vụ sự kiện, sự kiện truyền hình, .v.v.) | GIZ |
| Sản phẩm truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2023 |
A 1.3.2 | Tăng cường năng lực cho các bên liên quan của Việt Nam tham gia trao đổi kinh nghiệm và đóng góp vào các sự kiện, diễn đàn khu vực châu Á và toàn cầu về BĐKH, phát thải các-bon thấp |
|
| Tham gia hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.3.2.1 | Tham gia Tuần lễ Giao thông và Biến đổi khí hậu | GIZ |
| Sự kiện tại Béc-lin |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 09/2023 |
A 1.3.2.2 | Tham gia Hội thảo MEPC 80 của IMO | GIZ |
| Sự kiện tại Anh |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 07/2023 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN NDC-TIA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2023 của Bộ GTVT)
STT | Hạng mục công việc | Chịu trách nhiệm | Thực hiện | Sản phẩm dự kiến | 2023 | Thời gian nộp TOR | Thời gian lựa chọn tư vấn | Tiến độ theo kế hoạch | |||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||
A 1.3.2.3 | Tham gia UNFCCC COP28 | GIZ |
| Sự kiện tại Quatar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 12/2023 |
A 1.3.2.4 | Tham gia hội thảo MRV vùng cho ngành giao thông vận tải | UNFCCC/ GIZ |
| Khóa tập huấn 3 ngày cho các đại biểu từ các Bộ GTVT tại châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 08/2023 |
A 1.3.2.5 | Các sự kiện khác (nếu phù hợp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TBD |
A 1.3.3 | Đối thoại với các tổ chức tài chính quốc tế (ví dụ Ngân hàng thế giới, ADB, AFD, KFW, AIIB) về tài chính cho các hành động giảm nhẹ phát thải KNK trong GTVT |
|
| Tham gia hội thảo liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 1.3.3.1 | Đối thoại về Giao thông Các-bon thấp ở Việt Nam - Phương tiện giao thông điện | GIZ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| tháng 2 tại HCM, tháng 5 tại HN |
A 1.3.3.2 | Các cuộc đối thoại khác (nếu phù hợp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TBD |
Output 2 | Cải thiện cơ chế, chính sách về phát triển các-bon thấp trong giao thông vận tải tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WP 2.1 | Tăng cường hành động giảm phát thải KNK cấp thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2.1.3 | Lựa chọn chính sách và thực hiện thí điểm phương tiện giao thông điện tại thành phố lựa chọn (lồng ghép trong hoạt động A 2.2.1.4) | GIZ |
| Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2.1.4 | Phân tích đánh giá các bài học kinh nghiệm để áp dụng tại các thành phố khác (lồng ghép trong hoạt động A 2.2.1.4) | GIZ |
| Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WP 2.2 | Xây dựng cơ chế, chính sách phát triển cácbon thấp trong GTVT cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2.2.1 | Xây dựng cơ chế, chính sách và lộ trình phát triển phương tiện giao thông điện (E-mobility) cho cấp quốc gia và tổ chức diễn đàn giữa các bên liên quan (bao gồm nhà nước, các doanh nghiệp (ví dụ Vinfast) và các tổ chức kinh tế xã hội) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2.2.1.1 | Rà soát bài học kinh nghiệm quốc tế về xây dựng Lộ trình phát triển phương tiện giao thông điện cho cấp quốc gia | WRI |
| Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04/2023 |
A 2.2.1.3 | Đánh giá chi phí-lợi ích (tiết kiệm chi phí và giảm khí thải) của việc chuyển đổi phương tiện (cấp quốc gia) | WRI |
| Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04/2023 |
A 2.2.1.4 | Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cho xe buýt điện (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và khung quốc gia) | GIZ | NC | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11/2021 - 12/2023 |
A 2.2.1.5 | Hỗ trợ xây dựng một số tiêu chuẩn liên quan đến phát triển PTGTĐ (điện khí hóa phương tiện đường thủy, xe hạng nhẹ LDV, pin dùng trong phương tiện giao thông điện) | GIZ | NC | Báo cáo của tư vấn (Dự thảo tiêu chuẩn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 02-04/2023 | 05/2023 - 12/2023 |
A 2.2.1.6 | Xây dựng chương trình chuyển đổi PTGTĐ cấp quốc gia | GIZ+WRI +ICCT | NC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 03/2023 - 12/2023 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN NDC-TIA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BGTVT ngày 03/02/2023 của Bộ GTVT)
STT | Hạng mục công việc | Chịu trách nhiệm | Thực hiện | Sản phẩm dự kiến | 2023 | Thời gian nộp TOR | Thời gian lựa chọn tư vấn | Tiến độ theo kế hoạch | |||||||||||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||||||||||||
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | ||||||||
A 2.2.2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức tiêu thụ nhiên liệu đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (ưu tiên xây dựng quy định giới hạn mức tiêu thụ nhiên liệu cho xe ô tô con, xe mô tô, xe gắn máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A 2.2.2.4 | Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức tiêu thụ nhiên liệu cho xe ô tô con từ 9 chỗ trở xuống | GIZ + ICCT | NC | Quy chuẩn (Dự thảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 03/2023 - 12/2023 |
A 2.2.2.5 | Xây dựng bộ dữ liệu về mức tiêu thụ nhiên liệu và xác định mức tiêu thụ nhiên liệu cơ sở cho xe mô tô, xe gắn máy | ICCT | NC | Báo cáo của tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/2022 - 04/2023 |
A 2.2.2.6 | Xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức tiêu thụ nhiên liệu cho xe mô tô, xe gắn máy | ICCT | NC | Quy chuẩn (Dự thảo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02/2023 | 03-04/2023 | 04/2023 - 12/2023 |
Ghi chú:
UNFCCC: Công ước khung của Liên Hợp quốc về biến đổi khí hậu
GIZ: Tổ chức Hợp tác phát triển Đức
ICCT: Hội đồng Quốc tế về giao thông sạch
WRI: Viện Nghiên cứu Tài nguyên toàn cầu
NC: Tư vấn trong nước; IC: Tư vấn quốc tế
TBD: được xác định sau
: Tiến độ thực hiện
: Sản phẩm hoàn thành
- 1Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4869/BTNMT-BĐKH năm 2020 triển khai thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) cập nhật của Việt Nam do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 1163/BTNMT-BĐKH năm 2022 triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 2815/BGTVT-KHCN&MT năm 2023 triển khai Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) Việt Nam cập nhật năm 2022 trong Giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 1454/BTNMT-BĐKH năm 2023 thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) của Việt Nam cập nhật năm 2022 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Hiệp định về hợp tác kỹ thuật giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức về hợp tác kỹ thuật
- 2Công ước khung về thay đổi khí hậu của Liên hợp quốc
- 3Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 4869/BTNMT-BĐKH năm 2020 triển khai thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) cập nhật của Việt Nam do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 6Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
- 7Công văn 1163/BTNMT-BĐKH năm 2022 triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 9Công văn 2815/BGTVT-KHCN&MT năm 2023 triển khai Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) Việt Nam cập nhật năm 2022 trong Giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Công văn 1454/BTNMT-BĐKH năm 2023 thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) của Việt Nam cập nhật năm 2022 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 70/QĐ-BGTVT phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện dự án Hỗ trợ Bộ Giao thông vận tải thực hiện Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) Việt Nam trong khuôn khổ dự án “Sáng kiến giao thông trong NDC tại các nước châu Á” năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 70/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực