ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2008/QĐ-UBND | Tân An, ngày 16 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN AN, TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 94/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 19 về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Tân An, tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt 87 tên đường trên địa bàn thị xã Tân An, tỉnh Long An (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thị xã Tân An chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND thị xã Tân An, thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
TÊN ĐƯỜNG CỦA THỊ XÃ TÂN AN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2008)
Số TT | Mã đường | Tên đường cũ | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | Tên đường mới | ||
Xã, phường |
| Xã, phường |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I - ĐƯỜNG TRUNG TÂM |
|
|
|
| |||
1 | ĐTH | Đường số 1 | P2 | Đường số 3 | P2 | Đường Bảo Định | Trà Quí Bình |
2 | ĐTH | Đường số 2 | P2 | Trương Định | P2 | Đường Bảo Định | Bùi Chí Nhuận |
3 | ĐTH | Đường số 3 | P2 | Đường số 1 | P2 | Đường số 2 | Trương Văn Bang |
4 | ĐTH | Đường 5A | P2 | Trương Định | P2 | Đường số 3 | Đỗ Tường Phong |
5 | ĐTH | Đường số 5B | P2 | Trương định | P2 | Đường số 3 | Đỗ Tường Phong |
6 | ĐTH | Đường Bảo Định | P2 | Hùng Vương | P2 | Đường số 1 | Châu Văn Giác |
7 | ĐTH | Sương Nguyệt Anh nối dài | P2 | Hùng Vương | P4 | Đ. Ấp Bình Cư F4 | Trịnh Quang Nghị |
8 | ĐTH | Sương Nguyệt Anh nối dài | P4 | S.Nguyệt Anh nối dài | P4 | QLIA | Nguyễn Thị Nhỏ |
9 | ĐTH | Đường Vào Cư Xá Phường 3 | P3 | Nguyễn Đình Chiểu | P3 | Châu Thị Kim | Trần Trung Tam |
10 | ĐTH | Đường Chợ Phường 4 | P4 | QLI | P4 | Nguyễn Cữu Vân | Nguyễn Minh Đường |
11 | ĐTH | Tịnh Xá Ngọc Thành | P4 | Bảo Định | P4 | Đường Chợ P 4 | Trần Phong Sắc |
12 | ĐTH | Đường Bình Cư | P4 | QLI | P6 | QL62 | Nguyễn Văn Tạo |
13 | ĐTH | Đường Xóm Bún | P5 | QLI | P5 | ĐT 833 | Nguyễn Văn Tiếp |
14 | ĐTH | Đường Vành Đai Công Viên | P3 | Hùng Vương | P3 | Hùng Vương | Nguyễn An Ninh |
II - ĐƯỜNG CÓ MẬT ĐỘ GT CAO |
|
|
|
|
| ||
15 | HL | Xuân Hoà | P4 | QLI | P6 | QL62 | Huỳnh Châu Sổ |
16 | HL | Đường Lộ Dương | P.KH | QLI | KH | QLI | Nguyễn Huỳnh Đức |
17 | HL | Đường Vào Bãi Rác | LBN | QL62 | LBN | Kênh 9 Bắc | Võ Duy Tạo |
18 | HL | Đường Lò Lu | P.TK | QLI | AVN | Châu Thị Kim | Trần Văn Đấu |
19 | HL | Kênh 5 Giác | P.7 | ĐT 827 | AVN | Châu Thị Kim | Nguyễn Văn Tịch |
20 | HL | Bình Nam ( Ấp 4) | BT | ĐT 827 | BT | Nguyễn Thông | Phan Đông Sơ |
21 | HL | Đường Lộ Ba Ngàn | P.7 | ĐT 827 | AVN | Châu Thị Kim | Huỳnh Hoàng Hiển |
22 | HL | Ấp 2 | BT | Nguyễn Thông | BT | Đê bao | Đỗ Tường Tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
III - ĐƯỜNG CÓ MẬT ĐỘ GIAO THÔNG TRUNG BÌNH |
|
|
| ||||
23 | HL | Xóm Vườn Gần | P3 | Nguyễn Thông | P3 | Đê Bao F3 | Lê Văn Lâm |
24 | HL | Xóm Vườn Xa | P3 | Nguyễn Thông | P3 | Đê Bao F3 | Trần Văn Hý |
25 | HL | Đường ấp Bình Quân 1 | P4 | QLI | P4 | Nguyễn Cữu Vân | Võ Văn Môn |
26 | HL | Đường ấp Bình Quân 2 | P4 | QLI | P4 | Nguyễn Cữu Vân | Lê Hữu Nghĩa |
27 | HL | Đường Chùa Thiên Khánh | P4 | QLI | P4 | Bình Cư | Lưu Văn Tế |
28 | HL | Sáu Bé | P4 | Đường Công Vụ | KH | Thủ Tửu Bắc | Nguyễn Kim Công |
29 | HL | Đường Ấp 5 | P5 | ĐT 833 | P5 | Cầu Bà Rịa | Mai Bá Hương |
30 | HL | Đường Phú Nhơn | P5 | Cử Luyện | P5 | Cao Văn Lầu | Nguyễn Quang Đại |
31 | HL | Đê Đội 7 | P5 | Cầu Bà Rịa | P5 | Hết ranh Thị xã | Quách Văn Tuấn |
32 | HL | Nhơn Hoà - Rạch Châu Phê | P5 | ĐT 833 | P5 | Trần Minh Châu | Lê Văn Khuyên |
33 | HL | Bình Cư 3 | P6 | Đường Tránh TX | P6 | Nguyễn Thị Hạnh | Lê Văn Kiệt |
34 | HL | Liên Xã F6 - KH | P6 | Xuân Hoà | KH | Lộ Dương | Nguyễn Văn Chánh |
35 | HL | Tập Đoàn 6 | NTT | Lộ Đình | NTT | Cầu Ông Thơ | Lê Thị Trăm |
36 | HL | Tập Đoàn 7 | NTT | Nhơn Thuận | NTT | Đê Nhơn Trị | Lương Văn Bang |
37 | HL | Tập Đoàn 8 | NTT | Đường Cầu Đình | NTT | Tập Đoàn 7 | Huỳnh Thị Lung |
38 | HL | Đường Cầu Đình | NTT | Cầu Đình | NTT | Đê bao Nhơn Trị | Trần Công Oanh |
39 | HL | Đường Ấp Nhơn Thuận | NTT | ĐT 833 | NTT | Tập Đoàn 7 | Mai Thu |
40 | HL | Bình Trung | NTT | ĐT 833 | NTT | Đê Bao NTT | Nguyễn Văn Bộ |
41 | HL | Lộ Đình | NTT | ĐT 833 | NTT | Cầu Đình | Bùi Tấn |
42 | HL | Đường Ấp 1 | HTP | Đỗ Trình Thoại | HTP | Đê bao Ấp 4 | Trần Văn Ngàn |
43 | HL | Đường Ấp 4 | HTP | Đỗ Trình Thoại | HTP | Đê Bao HTP | Huỳnh Ngọc Mai |
44 | HL | Đường Cổng Vàng | HTP | Đỗ Trình Thoại | HTP | Đê Bao HTP | Đặng Ngọc Sương |
45 | HL | Đường Cầu Máng | LBN | Cầu Máng | LBN | Xuân Hòa | Nguyễn Đại Thời |
46 | HL | Đường Kênh 9 Bắc | LBN | Đê Rạch Chanh | LBN | Cầu Máng | Phan Văn Tuấn |
47 | HL | Đường Rạch Chanh | LBN | QL62 | LBN | Sông Vàm Cỏ Tây | Bùi Văn Bộn |
48 | HL | Ấp Quyết Thắng | P.KH | QLI | KH | Lộ Dương | Lương Văn Chấn |
49 | HL | Ấp Thủ Tữu | P.TK | QLI | KH | 30 -4 | Hoàng Anh |
50 | HL | Ấp Cầu | P.TK | QLI | KH | 30 - 4 | Nguyễn Văn Cương |
51 | HL | Thủ Tữu Phía Bắc | P.TK | QLI | KH | Nguyễn Cữu Vân | Phạm Văn Thành |
52 | HL | Ấp Dinh | P.KH | Lộ Dương | KH | Đê Bao | Cù Khắc Kiệm |
53 | HL | 30 - 4 | P.TK | Thủ Tữu | KH | Ấp Cầu | Phạm Văn Ngô |
54 | HL | Tư Hiền | P.7 | Châu Thị Kim | AVN | 30 - 4 | Nguyễn Văn Khánh |
55 | HL | 30 - 4 | P.7 | Châu Thị Kim | P.7 | Ấp An Thuận 2 | Đỗ Văn Giàu |
56 | HL | Ấp Vĩnh Bình | AVN | Châu Thị Kim | AVN | Xóm Ngọn | Lê Văn Cảng |
57 | HL | Xóm Tương | AVN | Châu Thị Kim | AVN | Ranh Tiền Giang | Khương Minh Ngọc |
58 | HL | Kênh Vĩnh Hoà | AVN | ĐT 827 | AVN | Châu Thị Kim | Phạm Văn Điền |
59 | HL | Đường 6 Quận | AVN | Châu Thị Kim | AVN | Ranh Tiền Giang | Huỳnh Công Phên |
60 | HL | Đường Long Châu Tư' | P.7 | Châu Thị Kim | AVN | Đê bao Bảo Định | Nguyễn Văn Trưng |
61 | HL | Đường Hai Tình | AVN | Châu Thị Kim | AVN | Đê bao Bảo Định | Vũ Tiến Trung |
62 | HL | Xóm Ngọn | AVN | ĐT 827 | AVN | Châu Thị Kim | Trần Văn Ngà |
63 | HL | Trạm Y Tế ấp 3 | BT | Nguyễn Thông | BT | Cầu Phú Tâm | Lương Văn Hội |
64 | HL | Đường Bà Tài ấp Bình Nam | BT | Nguyễn Thông | BT | Ranh Châu Thành | Nguyễn Thị Lê |
65 | HL | Bến Đò Đồng Dư | BT | ĐT 827 | BT | Ranh Châu Thành | Nguyễn Thị Chữ |
66 | HL | Đường Kênh Sáu Nguyên | P.7 | ĐT 827A | P3 | Châu Thị Kim | Đinh Thiếu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | HL | Đường Đình An Trị | P7 | Châu Thị Kim | P3 | Đê bao Bảo Định | Châu Văn Bảy |
68 | HL | Đường Cư Xá Hải Quan | P3 | Châu Thị Kim | P3 | Huỳnh Văn Nhứt | Huỳnh Văn Tạo |
69 | HL | Hẻm 233 - Hẻm 60 | P4 | QLIA | P4 | Tịnh Xá Ngọc Thành | Trần Văn Chính |
70 | HL | Đường Kênh 9 Nam | LBN | Đường Cầu Máng | KH | Đường ấp Dinh | Nguyễn Tấn Chín |
71 | HL | Đường Đình Bình Lập | P3 | Nguyễn Thái Bình | P3 | Trần Văn Nam | Nguyễn Hồng Sến |
72 | HL | Hẽm út A (180 Châu T. Kim) | P3 | Châu Thị Kim | P3 | Huỳnh Văn Nhứt | Trương Thị Sáu |
IV - ĐƯỜNG NGẮN HẸP |
|
|
|
| |||
73 | HL | Đường hẽm 172 | P1 | Thủ Khoa Huân |
| Nhà Dân | Lê Anh Xuân |
74 | HL | Hẽm 6 | P3 | Nguyễn Thông | P3 | Huỳnh Văn Đảnh | Võ Phước Cương |
75 | HL | Hẽm 115 | P3 | Châu Thị Kim | P3 | Đ. Vào Cư Xá F3 | Võ Văn Mùi |
76 | HL | Đường liên khu phố | P4 | Bình Quân I | P4 | Bình Quân II | Ngô Văn Lớn |
77 | HL | Nghĩa Địa F4 | P4 | QLI | P4 | Nghĩa Địa | Võ Tấn Đồ |
78 | HL | Đường 471 | P3 | Nguyễn Đình Chiểu | P3 | Trần Văn Nam | Lê Thị Điền |
79 | HL | Đường Bình Phú | P5 | Xóm Bún | P5 | Phú Nhơn | Đặng Văn Truyện |
V - CÁC TUYẾN ĐÊ BAO |
|
|
|
| |||
80 | HL | Đê Bao Phường 3- Bình Tâm | P3 | Nguyễn Minh Trường | BT | Nguyễn Thông | Đinh Viết Cừu |
81 | HL | Đê Ấp 5 | P5 | ĐT 833 | P5 | Đường Ấp 5 | Huỳnh Thị Đức |
82 | HL | Đê Châu Phê Đông | P5 | Nhơn Hòa | P5 | Sông Vàm Cỏ Tây | Huỳnh Ngọc Hay |
83 | HL | Đê Châu Phê (Tây) | P5 | Cao Văn Lầu | P5 | Cống Châu Phê | Nguyễn Văn Siêu |
84 | HL | Đê Bình Trung | P5 | Trần Minh Châu | NTT | Rạch Ông Dậm | Nguyễn Văn Nhâm |
85 | HL | Đê Nhơn Trị | NTT | ĐT 833 | TT | Thủ Thừa | Lê Minh Xuân |
86 | HL | Đê Ấp 4 | P5 | QLIA | HTP | Thủ Thừa | Lê Văn Tưởng |
87 | HL | Đê Rạch Chanh - KH | LBN | QL62 | KH | Đường Ấp Dinh | Nguyễn Văn Quá |
- 1Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 2Quyết định 03/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3)
- 3Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1)
- 3Quyết định 03/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3)
- 4Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) do Tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 70/2008/QĐ-UBND đặt tên đường trên địa bàn thị xã Tân An do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 70/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Dương Quốc Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực