Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 70/2006/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH PHÍ NĂM 2006 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố  năm 2005, dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội  năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 210/2005/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu – chi ngân sách Nhà nước năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 246/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh định mức khoán chi phí quản lý hành chính cho các sở - ngành, quận - huyện, phường – xã;
Căn cứ Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 04 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học năm 2006 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3162/STC-HCSN ngày 19 tháng 02 năm 2006 về định mức bố trí dự toán kinh phí năm 2006 các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh Giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 về kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp cho Sở Khoa học và Công nghệ (theo biểu kế hoạch kinh phí đính kèm) như sau :

Tổng kinh phí là 90,168 030 tỷ đồng (trong đó kinh phí giao đầu năm là 80,421 tỷ đồng và giao kế hoạch điều chỉnh, bổ sung cuối năm 2006 của Sở Khoa học và công nghệ là 8,798 515 tỷ đồng) bao gồm:

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

76,150 tỷ đồng;

2

Chi phí thường xuyên:

14,018.030 tỷ đồng.

Điều 2. Các mục khác không điều chỉnh trong Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học năm 2006 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thiện Nhân

 

KẾ HOẠCH

NĂM 2006 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2006)

ĐVT : 1.000 đồng

STT

Diễn giải

Dự toán 2005

Kế hoạch 2006

Quyết định 210/2005/QĐ-UBND

Sở KH&CN đề nghị

 

A. KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN

59.731.800

80.421.000

90.168.030

I

Chi sự nghiệp  KH&CN

46.896.800

68.100.000

76.150.000

1

Nghiên cứu khoa học

32.600.000

 

42.000.000

 

-Nghiên cứu khoa học: 15 chương trình

32.600.000

 

42.000.000

2

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn riêng

14.296.800

 

16.100.000

 

- Chương trình hỗ trợ Nâng cao năng suất chất lượng hội nhập

6.026.300

 

10.000.000

 

- Hội đồng đại học TpHCM

968.500

 

1.000.000

 

- 05 quy trình  hỗ trợ cho Doanh nghiệp được chọn tham gia chương trình Sản phẩm chủ lực TpHCM năm 2006

5.202.000

 

2.000.000

 

-  Chương trình an toàn bức xạ

500.000

 

500.000

 

- Thẩm định công nghệ

500.000

 

500.000

 

- Quản lý DN đăng ký hoạt động KHCN theo luật KH&CN

100.000

 

100.000

 

- Hoạt động liêt kết trong và ngoài nước

1.000.000

 

2.000.000

3

Chương trình Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn:

Đơn vị thực hiện: Trung tâm Tiết kiệm năng  lượng và các Sở Ngành có liên quan

 

 

8.050.000

 

- Chương trình hợp tác giữa UBND TpHCM và Bộ Công nghiệp về giải thưởng năng lượng quốc gia

 

 

500.000

 

- Chương trình Quản lý năng lượng trong các toà nhà công sở (Chương trình hợp tác Franecophone)

 

 

400.000

 

- Tiết kiệm năng lượng

 

 

2.650.000

 

- Sản xuất sạch hơn

 

 

2.000.000

 

- Nhãn sinh thái

 

 

1.000.000

 

- Phát triễn các dạng năng lượng mới

 

 

1.500.000

4

Chương trình thiết kế chế tạo thiết bị chi phí thấp

 

 

10.000.000

II

Chi hoạt động thường xuyên của  Sở KH& CN và các đơn vị trực thuộc

12.835.000

12.321.000

14.578.030

1

Văn Phòng Sở KH&CN

3.330.000

3.238.000

3.798.000

 

Chi theo mức khoán:38 triệu x 70 ng

2.100.000

 

2.660.000

 

Các khoản ngoài khoán chi

1.230.000

 

1.138.000

 

- Hội thi sáng tạo kỹ thuật năm 2006

500.000

 

500.000

 

- Hoạt động thanh tra KHCN

300.000

 

200.000

 

- Trợ cấp ưu đãi trong lãnh vực CNTT

85.000

 

90.000

 

- Cập nhật thông tin lên mạng nội bộ và liên kết với HCM city web

40.000

 

40.000

 

- Đoàn ra, đoàn vào

100.000

 

100.000

 

- Sữa chữa lớn ô tô, photo, máy fax, sữa chữa nhà

100.000

 

108.000

 

- Mua sắm TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn

105.000

 

100.000

2

Trung tâm DV Phân tích Thí nghiệm

2.100.000

2.110.000

2.110.000

3

Trung tâm thông tin KHCN

3.000.000

3.000.000

3.000.000

4

Chi cục TC-ĐL-CL

1.620.000

1.783.000

1.783.000

5

Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng

1.030.000

0

1.000.000

 

- 30 người x 30 triệu

 

 

900.000

 

- Trang thiết bị bổ sung

 

 

100.000

6

Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới -Neptech

875.000

1.100.000

1.100.000

 

- 30 người x 30 triệu

 

 

900.000

 

- Đào tạo , bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ

 

 

100.000

 

- Trang thiết bị

 

 

100.000

 

- Ưu đãi

 

 

 

7

Trung tâm Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

880.000

1.090.000

1.227.030

 

- Chi phí HCSN (10người x 30 triệu)

 

 

300.000

 

- Trang thiết bị chuyên môn

 

 

190.000

 

- Chi phí đào tạo

 

 

300.000

 

- Công việc khung

 

 

300.000

 

- Ưu đãi CNTT

 

 

137.030

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH