Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 699/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HẢI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (22/23 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

Bình Hiên

Bình Thuận

Hải Châu I

Hải Châu II

Hòa Cường Bắc

Hoà Cường Nam

Hoà Thuận Đông

Hòa Thuận Tây

Nam Dương

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)  +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2328,9310

48,9012

58,6277

95,2148

35,5510

345,7501

211,2561

113,6706

843,2332

2331431

53,7718

101,6106

157,1548

240,2466

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,2826

0,4106

0,6019

0,2993

0,1178

0,9496

0,6889

1,0745

1,0991

0,1140

0,3446

0,6747

1,1985

0,7091

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,2826

0,4106

0,6019

0,2993

0,1178

0,9496

0,6889

1,0745

1,0991

0,1140

0,3446

0,6747

1,1985

0,7091

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDĐ

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2306,7795

48,4906

58,0100

94,9155

35,4332

344,6858

209,4697

112,5481

842,1341

23,8291

53,4272

100,9359

155,9563

226,9440

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

751,0044

 

 

4,2790

 

0,0000

 

38,3053

707,6700

 

0,0344

0,4921

 

0,2230

2.2

Đất an ninh

CAN

3,8148

 

 

0,7089

0,0285

0,2467

0,3016

 

0,0486

 

0,1071

2,2605

0,0429

0,0700

2.3

Đất khi công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

291,6994

0,8655

2,5203

8,0385

5,070!

53,6769

16,4822

6,0968

0,4284

0,9419

1,5474

6,6451

61,8346

127,5517

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,4763

 

 

 

 

 

 

 

1,8745

 

 

 

0,6018

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

511,4497

12,5581

12,9565

32,9338

12,1724

132,6660

72,8035

18,9854

88,1972

8,7424

13,1674

3,5,0189

38,0610

33,1871

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

419,9152

10,2033

11,2422

21,7416

9,1553

101,9627

59,1517

17,4280

85,8965

6,8635

12,3185

22,7437

31,1707

30,0375

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,2882

 

 

 

 

 

4,9482

 

 

 

 

 

0,3221

0,0179

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,2456

0,8063

 

1,4126

 

10,6701

 

 

 

0,1022

0,0758

0,1786

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,7258

0,2337

0,0544

0,0688

 

1,9899

0,0378

 

0,2137

0,0515

0,0538

6,5788

0,3922

0,0512

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,2824

0,3719

0,7143

7,0561

1,1610

2,6237

6,0998

0,5034

1,3484

0,3849

0,6423

1,8444

4,9867

1,5455

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,9952

 

0,1492

 

 

13,7721

 

 

 

 

0,0739

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0031

0,0166

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,6996

 

 

0,4242

 

0,7714

 

 

 

0,2491

 

1,0855

0,1694

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,8287

 

 

0,0239

 

 

 

 

 

0,0571

 

1,7477

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,3896

 

 

 

 

 

0,3896

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,7571

0,8723

0,7045

1,8398

0,0354

0,0667

0,1213

0,6006

0,7386

1,0341

 

0,8010

0,9802

0,9626

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0226

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,1786

 

0,0919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0867

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,1014

0,0706

 

0,3668

1,8207

0,8094

2,0551

0,4534

 

 

 

 

0,0397

0,4857

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,8817

0,0534

0,2046

 

0,0201

0,0227

0,1952

0,1136

0,0705

0,0633

0,0308

 

0,0595

0,0480

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

35,9687

2,3316

0,5513

2,2116

 

9,0252

5,9900

1,7368

0,8844

0,0053

1,3299

5,0839

0,5409

6,2778

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

463,1526

19,9492

28,0296

23,6520

17,7988

86,0794

65,7417

29,7828

41,7464

13,5780

19,9843

29,6538

54,5342

32,6224

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,0641

0,2980

0,2940

3,2143

0,1418

1,9665

3,5100

0,0416

0,1560

0,2331

2,0826

3,7567

0,2814

0,0881

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,3825

 

0,0301

0,6548

0,1061

 

1,7323

 

0,9901

 

0,9965

0,8202

 

0,0518

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,6775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6775

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,6961

0,0790

 

0,4340

0,0950

0,5390

0,2296

0,0905

0,0674

0,0233

0,0822

 

 

0,0561

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

198,4549

12,3548

13,4217

18,7866

 

40,6142

38,5272

17,3952

 

 

14,0623

16,5254

0,0000

26,7674

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,8151

0,0010

0,0013

0,0020

0,0004

19,8492

3,9564

 

0,0006

0,0005

0,0022

0,0014

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,2413

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2413

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,8695

 

0,0158

 

 

0,1147

1,0975

0,0480

 

 

 

 

 

12,5935

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Hải Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

Bình Hiên

Bình Thuận

Hải Châu I

Hải Châu II

Hòa Cường Bắc

Hoà Cường Nam

Hoà Thuận Đông

Hòa Thuận Tây

Nam Dương

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)  +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

3,9648

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,4768

0,0000

0,0650

0,0000

0,0000

0,0000

0,1009

0,3221

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,9648

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

3,4768

0,0000

0,0650

0,0000

0,0000

0,0000

0,1009

0,3221

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,6078

 

 

 

 

3,4605

 

 

 

 

 

 

0,1473

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,1854

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0106

0,1748

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,1854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0106

0,1748

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục vá đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9 10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,1716

 

 

 

 

0,0163

 

0,0650

 

 

 

0,0903

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

Bình Hiên

Bình Thuận

Hải Châu I

Hải Châu II

Hòa Cường Bắc

Hoà Cường Nam

Hoà Thuận Đông

Hòa Thuận Tây

Nam Dương

Phước Ninh

Thạch Thang

Thanh Bình

Thuận Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích của đơn vị hành chính (1+2+3)

0,4614

0,0200

0,0200

0,0200

0,0200

0,0500

0,0500

0,0400

0,0700

0,0100

0,0514

0,0200

0,0400

0,0500

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,4300

0,0200

0,0200

0,0200

0,0200

0,0500

0,0500

0,0400

0,0700

0,0100

0,0200

0,0200

0,0400

0,0500

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,4300

0,0200

0,0200

0,0200

0,0200

0,0500

0,0500

0,0400

0,0700

0,0100

0,0200

0,0200

0,0400

0,0500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dung

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trong cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0314

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5,000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 14/02/2023).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 699/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản