Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (22/23 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Bình Hiên | Bình Thuận | Hải Châu I | Hải Châu II | Hòa Cường Bắc | Hoà Cường Nam | Hoà Thuận Đông | Hòa Thuận Tây | Nam Dương | Phước Ninh | Thạch Thang | Thanh Bình | Thuận Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 2328,9310 | 48,9012 | 58,6277 | 95,2148 | 35,5510 | 345,7501 | 211,2561 | 113,6706 | 843,2332 | 2331431 | 53,7718 | 101,6106 | 157,1548 | 240,2466 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,2826 | 0,4106 | 0,6019 | 0,2993 | 0,1178 | 0,9496 | 0,6889 | 1,0745 | 1,0991 | 0,1140 | 0,3446 | 0,6747 | 1,1985 | 0,7091 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,2826 | 0,4106 | 0,6019 | 0,2993 | 0,1178 | 0,9496 | 0,6889 | 1,0745 | 1,0991 | 0,1140 | 0,3446 | 0,6747 | 1,1985 | 0,7091 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDĐ | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NK.H | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2306,7795 | 48,4906 | 58,0100 | 94,9155 | 35,4332 | 344,6858 | 209,4697 | 112,5481 | 842,1341 | 23,8291 | 53,4272 | 100,9359 | 155,9563 | 226,9440 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 751,0044 |
|
| 4,2790 |
| 0,0000 |
| 38,3053 | 707,6700 |
| 0,0344 | 0,4921 |
| 0,2230 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,8148 |
|
| 0,7089 | 0,0285 | 0,2467 | 0,3016 |
| 0,0486 |
| 0,1071 | 2,2605 | 0,0429 | 0,0700 |
2.3 | Đất khi công nghiệp | SKK | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 291,6994 | 0,8655 | 2,5203 | 8,0385 | 5,070! | 53,6769 | 16,4822 | 6,0968 | 0,4284 | 0,9419 | 1,5474 | 6,6451 | 61,8346 | 127,5517 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,4763 |
|
|
|
|
|
|
| 1,8745 |
|
|
| 0,6018 |
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 511,4497 | 12,5581 | 12,9565 | 32,9338 | 12,1724 | 132,6660 | 72,8035 | 18,9854 | 88,1972 | 8,7424 | 13,1674 | 3,5,0189 | 38,0610 | 33,1871 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 419,9152 | 10,2033 | 11,2422 | 21,7416 | 9,1553 | 101,9627 | 59,1517 | 17,4280 | 85,8965 | 6,8635 | 12,3185 | 22,7437 | 31,1707 | 30,0375 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 5,2882 |
|
|
|
|
| 4,9482 |
|
|
|
|
| 0,3221 | 0,0179 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13,2456 | 0,8063 |
| 1,4126 |
| 10,6701 |
|
|
| 0,1022 | 0,0758 | 0,1786 |
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,7258 | 0,2337 | 0,0544 | 0,0688 |
| 1,9899 | 0,0378 |
| 0,2137 | 0,0515 | 0,0538 | 6,5788 | 0,3922 | 0,0512 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,2824 | 0,3719 | 0,7143 | 7,0561 | 1,1610 | 2,6237 | 6,0998 | 0,5034 | 1,3484 | 0,3849 | 0,6423 | 1,8444 | 4,9867 | 1,5455 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,9952 |
| 0,1492 |
|
| 13,7721 |
|
|
|
| 0,0739 |
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0031 | 0,0166 |
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,6996 |
|
| 0,4242 |
| 0,7714 |
|
|
| 0,2491 |
| 1,0855 | 0,1694 |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
| 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,8287 |
|
| 0,0239 |
|
|
|
|
| 0,0571 |
| 1,7477 |
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,3896 |
|
|
|
|
| 0,3896 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,7571 | 0,8723 | 0,7045 | 1,8398 | 0,0354 | 0,0667 | 0,1213 | 0,6006 | 0,7386 | 1,0341 |
| 0,8010 | 0,9802 | 0,9626 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0226 |
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,1786 |
| 0,0919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0867 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 6,1014 | 0,0706 |
| 0,3668 | 1,8207 | 0,8094 | 2,0551 | 0,4534 |
|
|
|
| 0,0397 | 0,4857 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,8817 | 0,0534 | 0,2046 |
| 0,0201 | 0,0227 | 0,1952 | 0,1136 | 0,0705 | 0,0633 | 0,0308 |
| 0,0595 | 0,0480 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 35,9687 | 2,3316 | 0,5513 | 2,2116 |
| 9,0252 | 5,9900 | 1,7368 | 0,8844 | 0,0053 | 1,3299 | 5,0839 | 0,5409 | 6,2778 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 463,1526 | 19,9492 | 28,0296 | 23,6520 | 17,7988 | 86,0794 | 65,7417 | 29,7828 | 41,7464 | 13,5780 | 19,9843 | 29,6538 | 54,5342 | 32,6224 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,0641 | 0,2980 | 0,2940 | 3,2143 | 0,1418 | 1,9665 | 3,5100 | 0,0416 | 0,1560 | 0,2331 | 2,0826 | 3,7567 | 0,2814 | 0,0881 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,3825 |
| 0,0301 | 0,6548 | 0,1061 |
| 1,7323 |
| 0,9901 |
| 0,9965 | 0,8202 |
| 0,0518 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,6775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6775 |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,6961 | 0,0790 |
| 0,4340 | 0,0950 | 0,5390 | 0,2296 | 0,0905 | 0,0674 | 0,0233 | 0,0822 |
|
| 0,0561 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 198,4549 | 12,3548 | 13,4217 | 18,7866 |
| 40,6142 | 38,5272 | 17,3952 |
|
| 14,0623 | 16,5254 | 0,0000 | 26,7674 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,8151 | 0,0010 | 0,0013 | 0,0020 | 0,0004 | 19,8492 | 3,9564 |
| 0,0006 | 0,0005 | 0,0022 | 0,0014 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,2413 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2413 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13,8695 |
| 0,0158 |
|
| 0,1147 | 1,0975 | 0,0480 |
|
|
|
|
| 12,5935 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Bình Hiên | Bình Thuận | Hải Châu I | Hải Châu II | Hòa Cường Bắc | Hoà Cường Nam | Hoà Thuận Đông | Hòa Thuận Tây | Nam Dương | Phước Ninh | Thạch Thang | Thanh Bình | Thuận Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) =(5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2) | 3,9648 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,4768 | 0,0000 | 0,0650 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1009 | 0,3221 | 0,0000 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,9648 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 3,4768 | 0,0000 | 0,0650 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1009 | 0,3221 | 0,0000 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,6078 |
|
|
|
| 3,4605 |
|
|
|
|
|
| 0,1473 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,1854 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0106 | 0,1748 | 0,0000 |
| Trong đó: |
| 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,1854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0106 | 0,1748 |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục vá đào tạo | DGD | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
| 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,1716 |
|
|
|
| 0,0163 |
| 0,0650 |
|
|
| 0,0903 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) | ||||||||||||
Bình Hiên | Bình Thuận | Hải Châu I | Hải Châu II | Hòa Cường Bắc | Hoà Cường Nam | Hoà Thuận Đông | Hòa Thuận Tây | Nam Dương | Phước Ninh | Thạch Thang | Thanh Bình | Thuận Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích của đơn vị hành chính (1+2+3) | 0,4614 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0500 | 0,0500 | 0,0400 | 0,0700 | 0,0100 | 0,0514 | 0,0200 | 0,0400 | 0,0500 | |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,4300 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0500 | 0,0500 | 0,0400 | 0,0700 | 0,0100 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0400 | 0,0500 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,4300 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0500 | 0,0500 | 0,0400 | 0,0700 | 0,0100 | 0,0200 | 0,0200 | 0,0400 | 0,0500 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dung | RDD/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trong cây lâu năm | LUA/CLN | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(b) | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(c) | 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
| 0,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,0314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0314 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5,000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 14/02/2023).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 172/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra