Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 02 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 16/TTr-SCT ngày 24 tháng 3 năm 2014, ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 127/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, cụ thể như sau:
- Công bố ban hành mới 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực điện, hóa chất (cách thức thực hiện như phụ lục đính kèm).
- Công bố thay thế 12 (mười hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, lĩnh vực điện, được công bố tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 và Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh (cách thức thực hiện như phụ lục đính kèm).
- Công bố sửa đổi, bổ sung 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công nghiệp thực phẩm, hóa chất và thương mại, được công bố tại Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2013; Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2013; Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011; Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh (cách thức thực hiện như phụ lục đính kèm).
- Công bố bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất, được công bố tại Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Điện | |
1 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị tư vấn đầu tư. |
2 | Thủ tục Gia hạn phép hoạt động điện lực đối với đơn vị phân phối và bán lẻ điện nông thôn. |
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị tư vấn giám sát thi công các công trình điện. |
4 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị hoạt động phát điện nhà máy thủy điện có công suất dưới 3MW |
II. Lĩnh vực Hóa chất | |
5 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2190/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 2030/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2011 CỦA UBND TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế |
A. Lĩnh vực Giải quyết Khiếu nại, Tố cáo | |||
1 | Thủ tục Tiếp công dân |
| - Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; - Luật Tố cáo năm 2011 và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra Chính phủ, về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
2 | Thủ tục xử lý đơn |
| - Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; - Luật Tố cáo năm 2011 và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra Chính phủ, về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
| - Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra Chính phủ, về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
| - Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra Chính phủ, về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
5 | Thủ tục Giải quyết tố cáo |
| - Luật Tố cáo năm 2011 và Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra Chính phủ, về việc ban hành mẫu văn bản trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
B. Lĩnh vực Điện | |||
6 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực lần đầu. | T-DLA-173666-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
7 | Thủ tục Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng. | T-DLA-173670-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
8 | Thủ tục Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực. | T-DLA-173685-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
9 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị tư vấn đầu tư. | T-DLA-049558-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị phân phối và bán lẻ điện nông thôn. | T-DLA-049436-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. |
11 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị tư vấn giám sát thi công các công trình điện. |
| - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. |
12 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực đối với đơn vị hoạt động phát điện nhà máy thủy điện có công suất dưới 3MW | T-DLA-049526-TT | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2013; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 286/QĐ-UBND NGÀY 31/01/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 567/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2013; QUYẾT ĐỊNH SỐ 3390/QĐ-UBND NGÀY 18/12/2011 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 3114/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND TỈNH.
STT | Tên thủ tục hành chính | Được quy định tại | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Số hồ sơ thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | - Luật An toàn thực phẩm - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính thay thế Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính. |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | - Luật An toàn thực phẩm - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính thay thế Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính. |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | - Luật An toàn thực phẩm - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính thay thế Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính. |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 | - Luật An toàn thực phẩm - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính thay thế Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính. |
|
5 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
|
7 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực. | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
|
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
|
B. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
9 | Cấp giấy xác nhận Khai báo hóa chất sản xuất | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương Quy định về khai báo Hóa chất | T-DLA-186813-TT |
10 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư 28/2010/TT-BCT quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 08/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/10/2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất | T-DLA-186749-TT |
11 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/10/2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | T-DLA-186827-TT |
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư 28/2010/TT-BCT quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 08/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/10/2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | T-DLA-186761-TT |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/10/2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | T-DLA-186766-TT |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/10/2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | T-DLA-186761-TT |
C. Lĩnh vực thương mại | ||||
15 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài trong trường hợp: - Thay đổi người đứng đầu của VPĐD; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh tại Việt Nam; - Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD | Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Thông tư 133/2012/TT-BCT ngày 13/08/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3390/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2011
STT | Tên thủ tục hành chính | Được quy định tại | Số hồ sơ TTHC | Văn bản QPPL liên quan đến TTHC |
I. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C | Quyết định 3390/QĐ- UBND ngày 28/12/2011 | T-DLA-186810-TT | Thông tư 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương thay thế Chương V tại Điều 48 Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
- 4Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hoàng Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra