- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 30 tháng 06 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2266/TTr-STNMT ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khí tượng thuỷ văn đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000987.000.00.00.H21 | Tổng số ngày giải quyết: 14 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định). - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười hai (12) ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 15/5/2023 của Chính phủ. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000970.000.00.00.H21 | Tổng số ngày giải quyết: 14 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định). - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (12) ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 15/5/2023 của Chính phủ. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000943.000.00.00.H21 | Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 15/5/2023 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp nếu có | Trình cấp có thẩm quyền | Mô tả quy trình |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo phòng và chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 09 ngày; giờ 72 | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình |
| Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và thẩm định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm tra. | ||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| Chuyên viên lập tờ trình và dự thảo Giấy phép. | |||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| + Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày; giờ 08 |
|
| Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình, ký nháy dự thảo Giấy phép trình UBND tỉnh cấp phép. |
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ 16 |
|
| UBND tỉnh xem xét, ký duyệt Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12- Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| - Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
Tổng cộng |
| 14 ngày; Giờ 112 |
|
|
| ||
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12-Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo phòng và chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 09 ngày; giờ 72 | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình |
| Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng kiểm tra. | ||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| Chuyên viên lập tờ trình và dự thảo Giấy phép. | |||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| + Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày; giờ 08 |
|
| Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép. |
UBND tỉnh | 02 ngày; giờ 16 |
|
| UBND tỉnh xem xét, ký duyệt Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| - Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
Tổng cộng |
| 14 ngày; Giờ 112 |
|
|
| ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo phòng và chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 2,25 ngày; giờ 18 | Các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình |
| Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp lại giấy phép và thẩm định hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện, chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng kiểm tra. | ||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| Chuyên viên lập tờ trình và dự thảo Giấy phép. | |||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| + Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày; giờ 04 |
|
| Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép. |
UBND tỉnh | 01 ngày; giờ 08 |
|
| UBND tỉnh xem xét, ký duyệt Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá nhân. | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường) | 0,25 ngày; giờ 02 |
|
| - Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
Tổng cộng |
| 05 ngày; Giờ 40 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 697/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh. |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực