Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 697/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 816/TTr-SXD ngày 27 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng) kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Điều 2 Thông tư số 11/2019/TT-BXD, căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo các quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 


MỤC LỤC

STT

NỘI DUNG

TRANG

1

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG II (NHA TRANG, CAM RANH)

 

2

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG III (NINH HÒA, CAM LÂM, DIÊN KHÁNH, VẠN NINH)

 

3

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG VÙNG IV (KHÁNH SƠN, KHÁNH VĨNH)

 

4

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

5

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ VÀ LÁI XE

 

6

BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG

 

7

BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT

 

 

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh)

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy (đồng)

1

2

3

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,4 m3

442.577

167.774

535.104

261.069

144.633

1.551.156

2

M101.0102

0,5 m3

520.302

197.239

634.658

261.069

170.033

1.783.300

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

734.212

261.069

192.073

1.997.902

4

M101.0104

0,8 m3

646.536

245.092

808.878

261.069

211.286

2.172.861

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.032.875

261.069

332.792

3.031.119

6

M101.0106

1,6 m3

1.154.160

440.825

1.406.203

261.069

400.750

3.663.007

7

M101.0107

2,3 m3

1.675.679

640.016

1.717.310

261.069

581.833

4.875.906

8

M101.0108

3,6 m3

2.731.680

867.200

2.476.410

261.069

1.084.000

7.420.359

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

1.174.821

445.357

1.032.875

261.069

383.929

3.298.051

10

M101.0116

Máy đào 1,6 m3gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

1.406.203

261.069

421.761

3.767.640

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

690.058

243.550

709.324

261.069

225.509

2.129.509

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

908.432

261.069

400.903

3.174.013

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,4 m3

635.949

241.079

734.212

306.954

207.826

2.126.020

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

808.878

306.954

228.596

2.309.102

15

M101.0303

1,2 m3

1.222.988

467.113

1.406.203

306.954

424.648

3.827.906

16

M101.0304

1,6 m3

1.554.515

593.738

1.592.867

306.954

539.762

4.587.836

17

M101.0305

2,3 m3

2.067.332

789.606

2.040.861

306.954

717.823

5.922.576

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

360.884

261.069

123.331

1.218.877

19

M101.0402

1,25 m3

545.999

182.000

584.881

261.069

189.583

1.763.532

20

M101.0403

1,65 m3

700.719

233.573

933.320

261.069

243.305

2.371.987

21

M101.0404

2,3 m3

796.129

278.013

1.182.206

261.069

315.924

2.833.341

22

M101.0405

3,2 m3

1.476.999

445.444

1.667.533

261.069

586.111

4.437.155

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

23

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

472.882

261.069

88.588

1.215.870

24

M101.0502

110 cv

383.335

176.456

572.437

261.069

152.117

1.545.413

25

M101.0503

140 cv

615.141

283.160

734.212

261.069

244.104

2.137.686

26

M101.0504

180 cv

789.215

344.499

945.765

261.069

313.181

2.653.728

27

M101.0505

240 cv

920.640

409.174

1.169.762

261.069

393.436

3.154.081

28

M101.0506

320 cv

1.431.302

543.365

1.555.534

261.069

662.640

4.453.910

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

29

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

1.642.644

363.914

308.554

3.351.852

30

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

1.916.418

363.914

469.924

4.310.406

31

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

2.264.858

363.914

587.380

5.060.525

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

32

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

485.327

306.954

222.348

1.775.057

33

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

547.548

306.954

297.992

2.086.998

34

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

671.991

306.954

342.691

2.397.685

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

47.680

219.931

5.297

306.543

36

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

55.627

219.931

6.627

320.952

37

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

63.574

219.931

7.154

332.511

38

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

79.467

219.931

7.533

350.997

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

39

M101.0901

9 t

305.831

97.413

423.105

261.069

113.271

1.200.688

40

M101.0902

16 t

347.506

110.687

472.882

261.069

128.706

1.320.850

41

M101.0903

18 t

357.458

121.990

522.659

261.069

141.848

1.405.024

42

M101.0904

25 t

407.645

132.646

684.435

261.069

161.764

1.647.559

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

43

M101.1001

8 t

363.343

132.649

236.441

261.069

144.184

1.137.687

44

M101.1002

15 t

591.857

201.983

485.327

261.069

234.864

1.775.100

45

M101.1003

18 t

692.605

236.365

659.546

261.069

274.843

2.124.429

46

M101.1004

20 t

716.544

244.535

759.101

261.069

284.343

2.265.592

47

M101.1005

25 t

778.853

228.711

833.766

261.069

309.069

2.411.467

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

48

M101.1101

6 t

155.487

33.401

248.885

261.069

57.588

756.429

49

M101.1102

8,5 t

182.925

39.295

298.663

261.069

67.750

849.702

50

M101.1103

10 t

238.072

51.141

323.551

261.069

88.175

962.008

51

M101.1104

12 t

258.480

55.525

398.217

261.069

95.733

1.069.024

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

52

M101.1201

12 t

536.715

143.124

360.884

261.069

198.783

1.500.575

53

M101.1202

20 t

805.226

214.727

759.101

261.069

298.232

2.338.355

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

54

M102.0101

3 t

209.248

131.749

311.107

502.373

129.165

1.283.642

55

M102.0102

4 t

224.627

141.432

323.551

502.373

138.659

1.330.641

56

M102.0103

5 t

249.441

144.737

373.328

502.373

153.976

1.423.855

57

M102.0104

6 t

307.464

178.405

410.661

502.373

189.793

1.588.696

58

M102.0105

10 t

430.457

239.143

460.438

502.373

265.714

1.898.126

59

M102.0106

16 t

504.380

280.211

535.104

502.373

311.345

2.133.412

60

M102.0107

20 t

558.589

349.118

547.548

502.373

387.909

2.345.538

61

M102.0108

25 t

642.425

383.671

622.214

515.593

446.129

2.610.032

62

M102.0109

30 t

726.163

433.680

671.991

515.593

504.280

2.851.707

63

M102.0110

40 t

941.474

612.705

796.433

515.593

747.201

3.613.407

64

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

871.099

515.593

1.048.389

4.615.730

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

65

M102.0201

6 t

212.432

118.018

311.107

624.984

131.131

1.397.671

66

M102.0202

16 t

348.484

193.602

410.661

624.984

215.113

1.792.843

67

M102.0203

25 t

427.304

237.391

447.994

624.984

263.768

2.001.441

68

M102.0204

40 t

787.306

437.392

622.214

624.984

546.740

3.018.636

69

M102.0205

63 t

932.764

518.202

759.101

624.984

647.753

3.482.802

70

M102.0206

80 t

0

746.454

833.766

624.984

982.176

3.187.380

71

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

858.655

689.855

1.223.060

5.242.151

72

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

920.876

689.855

1.473.381

6.060.341

73

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

970.653

689.855

1.861.736

7.208.482

74

M102.0210

130 t

2.800.866

1.600.495

1.007.986

689.855

2.222.910

8.322.112

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

75

M102.0301

5 t

261.960

174.640

398.217

568.023

161.703

1.564.542

76

M102.0302

10 t

351.669

195.372

447.994

568.023

217.080

1.780.137

77

M102.0303

16 t

457.240

254.022

559.992

568.023

282.247

2.121.525

78

M102.0304

25 t

546.174

348.944

584.881

624.984

379.287

2.484.270

79

M102.0305

28 t

652.001

416.556

609.769

624.984

452.778

2.756.088

80

M102.0306

40 t

856.508

487.734

634.658

624.984

594.797

3.198.680

81

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

671.991

624.984

763.780

3.786.897

82

M102.0308

63 t

1.172.638

763.146

696.879

624.984

930.665

4.188.312

83

M102.0309

80 t

1.384.083

834.843

721.768

624.984

1.098.478

4.664.156

84

M102.0310

100 t

1.765.097

1.064.662

734.212

624.984

1.400.871

5.589.825

85

M102.0311

110 t

2.055.606

1.174.632

783.989

624.984

1.631.433

6.270.644

86

M102.0312

130 t

2.888.822

1.650.755

895.988

624.984

2.292.716

8.353.264

87

M102.0313

150 t

3.223.188

1.841.822

1.032.875

624.984

2.558.086

9.280.954

88

M102.0314

250 t

8.367.620

4.781.497

1.754.642

624.984

6.640.968

22.169.711

89

M102.0315

300 t

11.437.445

6.535.683

1.928.862

624.984

9.077.337

29.604.310

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

90

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

526.885

180.349

1.289.834

91

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

526.885

293.759

1.673.312

92

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

526.885

357.924

1.912.825

93

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

526.885

393.197

2.082.061

94

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

526.885

471.712

2.316.860

95

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

583.845

654.126

2.987.684

96

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

583.845

819.744

3.548.541

97

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

583.845

951.466

3.948.395

98

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

624.984

1.193.466

4.789.075

99

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

624.984

1.491.851

5.871.242

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

100

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

526.885

120.846

1.149.318

101

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

583.845

168.031

1.401.015

102

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

583.845

187.308

1.472.725

103

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

648.717

228.496

1.747.543

104

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

648.717

247.923

1.863.467

105

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

648.717

333.539

2.253.660

106

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.628.122

830.282

4.934.556

107

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.105.984

909.379

4.677.893

108

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

261.069

3.636

309.461

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

109

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

583.845

65.292

887.394

110

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

583.845

73.475

938.213

111

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

583.845

83.260

993.963

112

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

648.717

99.904

1.135.711

113

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

648.717

124.198

1.261.762

114

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

648.717

171.383

1.451.460

115

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

648.717

197.081

1.555.194

116

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

648.717

256.244

1.786.277

117

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

648.717

330.827

2.083.228

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

118

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

219.931

32.359

423.960

119

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

219.931

43.310

499.586

120

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

219.931

49.814

546.263

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

121

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

219.931

101.782

807.783

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

122

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

219.931

767

233.088

123

M102.1102

1 t

3.688

1.254

10.672

219.931

983

236.527

124

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

219.931

2.733

247.797

125

M102.1104

2 t

14.938

4.581

13.447

219.931

3.983

256.879

126

M102.1105

3 t

21.713

7.398

23.478

219.931

6.433

278.953

127

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

219.931

7.083

284.679

128

M102.1107

5 t

29.081

9.909

29.881

219.931

8.617

297.419

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

129

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

219.931

1.317

227.699

130

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

219.931

1.700

229.791

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

131

M102.1301

10 t

3.147

533

 

261.069

1.211

265.960

132

M102.1302

30 t

3.968

672

 

261.069

1.526

267.235

133

M102.1303

50 t

6.705

1.135

 

261.069

2.579

271.488

134

M102.1304

100 t

13.000

2.200

 

261.069

5.000

281.269

135

M102.1305

200 t

18.747

3.173

 

261.069

7.211

290.200

136

M102.1306

250 t

27.095

5.095

 

261.069

11.579

304.838

137

M102.1307

500 t

58.808

11.058

 

261.069

25.132

356.066

138

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

261.069

31.101

390.191

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

139

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

261.069

22.206

345.008

140

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

261.069

3.077

273.502

141

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

261.069

4.737

280.206

142

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

261.069

14.603

316.268

143

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

149.461

44.711

61.897

568.023

63.872

887.965

144

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

261.069

5.310

282.523

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

145

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

261.069

6.336

325.799

146

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

261.069

8.026

345.329

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

147

M102.1801

12 m

305.770

104.537

311.107

502.373

130.671

1.354.458

148

M102.1802

18 m

415.670

135.004

360.884

502.373

177.637

1.591.568

149

M102.1803

24 m

524.229

170.262

410.661

502.373

224.029

1.831.555

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

150

M102.1901

9 m

486.308

140.489

311.107

502.373

180.114

1.620.391

151

M102.1902

12 m

661.097

181.190

360.884

502.373

244.851

1.950.395

152

M102.1903

18 m

801.697

219.724

410.661

502.373

296.925

2.231.380

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

153

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

696.879

306.954

216.524

1.956.541

154

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

734.212

306.954

237.272

2.085.162

155

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

771.545

306.954

452.826

2.944.143

156

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

808.878

306.954

529.223

3.296.231

157

M103.0105

8 t

5.771.525

1.923.842

1.816.864

306.954

2.466.463

12.285.647

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

158

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

328.544

306.954

111.476

1.114.844

159

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

403.210

306.954

163.973

1.415.245

160

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

501.354

306.954

217.131

1.646.432

161

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

650.685

306.954

244.603

1.901.806

162

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

856.558

306.954

302.083

2.329.551

163

M103.0206

5,5 t

777.988

252.126

1.043.222

306.954

360.180

2.740.470

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

164

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

837.139

306.954

692.641

4.122.447

165

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.146.911

306.954

1.042.193

5.935.296

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

166

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

167

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

168

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

169

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

261.069

33.030

502.703

170

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

261.069

44.823

592.031

171

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

261.069

50.719

667.644

172

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

261.069

56.616

715.510

173

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

481.000

1.845.250

12.708.475

174

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

261.069

139.945

1.146.184

175

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

597.325

261.069

239.022

1.761.896

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

176

M103.1101

Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm

1.770.510

1.240.870

647.102

363.914

756.628

4.779.025

177

M103.1102

Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm

2.031.467

1.423.763

846.211

363.914

868.148

5.533.503

178

M103.1103

Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm

5.223.772

3.661.105

1.194.650

363.914

2.232.381

12.675.823

179

M103.1104

Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm

6.689.678

3.716.488

1.704.865

363.914

2.858.837

15.333.782

180

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

181

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

763.197

363.914

884.615

5.231.727

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

182

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

804.437

363.914

1.029.720

5.946.253

183

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

804.437

363.914

1.174.825

6.619.540

184

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

185

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

219.931

4.299

271.238

186

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

261.069

29.580

443.246

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

187

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

261.069

58.911

592.200

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

188

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

261.069

5.116

368.283

189

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

261.069

10.042

420.009

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

190

M104.0101

250 lít

31.309

11.901

23.478

219.931

9.155

295.773

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

191

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

219.931

3.777

253.868

192

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

219.931

5.244

269.306

193

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

219.931

6.727

284.850

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

194

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

261.069

22.313

543.712

195

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

261.069

30.619

642.945

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

196

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

526.885

174.578

1.571.696

197

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

526.885

243.082

1.946.127

198

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

526.885

307.109

2.374.267

199

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

526.885

490.264

3.312.566

200

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

526.885

539.321

3.659.666

201

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

746.816

622.575

4.602.448

202

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

746.816

828.131

5.595.833

203

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

746.816

1.033.686

6.619.099

204

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

966.747

1.085.367

7.248.288

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

261.069

6.102

460.628

206

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

261.069

7.619

514.731

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

481.000

259.860

2.702.099

208

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

481.000

339.653

3.199.376

209

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

481.000

1.147.080

8.432.845

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

210

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

481.000

41.274

1.013.002

211

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

481.000

352.264

4.373.380

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

212

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

931.938

864.858

5.566.074

213

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

931.938

1.223.172

7.492.405

214

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.193.007

1.427.039

8.791.417

215

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.499.961

1.603.812

10.017.863

216

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.499.961

1.773.011

11.534.366

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

217

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

709.324

502.373

372.064

2.656.547

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

423.105

526.885

356.914

2.663.177

219

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

622.214

526.885

422.392

3.176.581

220

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

783.989

526.885

830.931

4.867.258

221

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

983.098

526.885

3.666.667

17.203.316

222

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

373.328

526.885

567.616

3.375.021

223

M105.05402

Máy rải xi măng SW16TC (16 m3)

4.550.000

2.022.222

709.324

526.885

2.166.667

9.975.097

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

224

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.144.873

568.023

711.043

5.296.551

225

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

4.231.053

689.855

6.786.810

39.126.429

226

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

6.508.355

689.855

4.722.222

30.998.210

227

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

261.069

14.303

336.874

228

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

136.887

261.069

81.230

786.235

229

M105.0801

Máy rót Mastic

26.137

7.687

63.574

261.069

8.542

367.009

230

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

261.069

11.379

346.412

231

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

908.432

526.885

1.842.322

9.467.840

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

232

M106.0101

1,5 t

102.100

39.075

111.254

247.000

37.815

537.245

233

M106.0102

2 t

118.721

45.437

190.721

247.000

43.971

645.850

234

M106.0103

2,5 t

134.018

54.308

206.615

247.000

52.556

694.496

235

M106.0104

5 t

194.536

78.832

311.107

247.000

76.289

907.763

236

M106.0105

7 t

261.404

105.928

385.772

247.000

102.511

1.102.617

237

M106.0106

10 t

322.699

138.940

472.882

247.000

134.458

1.315.979

238

M106.0107

12 t

335.655

144.518

510.215

293.051

139.856

1.423.296

239

M106.0108

15 t

409.568

176.342

572.437

293.051

170.653

1.622.050

240

M106.0109

20 t

582.575

249.675

696.879

293.051

277.416

2.099.596

241

M106.0110

32 t

922.303

395.273

771.545

300.763

439.192

2.829.076

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

242

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

301.976

247.000

57.255

823.799

243

M106.0202

5 t

257.487

126.219

510.215

247.000

100.975

1.241.896

244

M106.0203

7 t

362.871

173.134

572.437

247.000

142.302

1.497.744

245

M106.0204

10 t

384.724

183.561

709.324

247.000

150.872

1.675.481

246

M106.0205

12 t

443.927

211.808

808.878

293.051

174.089

1.931.752

247

M106.0206

15 t

496.997

234.693

908.432

293.051

207.082

2.140.254

248

M106.0207

20 t

739.415

349.168

945.765

293.051

308.089

2.635.488

249

M106.0208

22 t

756.921

408.497

958.209

293.051

360.439

2.777.117

250

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.007.986

300.763

413.188

2.995.931

251

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.070.207

300.763

442.209

3.161.915

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

252

M106.0301

150 cv

0

109.772

373.328

293.051

134.415

910.566

253

M106.0302

200 cv

0

151.594

497.771

293.051

185.625

1.128.041

254

M106.0303

272 cv

411.212

166.146

696.879

300.763

249.219

1.824.219

255

M106.0304

360 cv

432.694

166.085

846.211

300.763

262.239

2.007.991

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

256

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

535.104

502.373

204.149

1.864.279

257

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

796.433

502.373

502.329

3.316.494

258

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

871.099

515.593

684.676

4.136.808

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

259

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

248.885

247.000

101.201

875.390

260

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

286.218

293.051

114.801

984.898

261

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

298.663

293.051

131.839

1.057.546

262

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

323.551

293.051

158.826

1.146.023

263

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

335.995

293.051

183.750

1.241.545

264

M106.0506

16 m3

408.615

169.224

435.550

293.051

247.646

1.554.086

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

265

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

236.441

247.000

100.527

867.117

266

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

335.995

293.051

148.243

1.194.842

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

267

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

286.082

247.000

86.332

891.360

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

268

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

269

M106.0802

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

270

M106.0803

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

271

M106.0804

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

272

M106.0805

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

273

M106.0806

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

274

M106.0901

30 t

126.336

33.474

1.157.317

300.763

64.788

1.682.677

275

M106.0902

Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

435.550

502.373

1.081.050

5.298.157

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

276

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

219.931

2.806

248.284

277

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

219.931

5.518

254.691

278

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

219.931

26.418

366.284

279

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

219.931

1.278

227.982

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

280

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

481.000

203.993

1.525.446

281

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

481.000

254.949

1.786.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

282

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.045.319

689.855

2.407.688

10.402.852

283

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

1.717.310

689.855

3.509.107

15.039.951

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

284

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

472.882

689.855

2.663.444

10.751.136

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

285

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

689.855

10.401.311

38.361.798

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

286

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

261.069

551.757

2.502.245

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

287

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

348.440

481.000

208.664

1.714.176

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

288

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

4.131.499

261.069

992.982

8.741.831

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

289

M108.0101

37,5 kVA

74.439

26.881

298.663

219.931

34.463

654.376

290

M108.0102

62,5 kVA

109.838

39.664

447.994

219.931

50.851

868.277

291

M108.0103

93,75 kVA

142.615

51.860

559.992

261.069

72.028

1.087.564

292

M108.0104

150 kVA

169.771

62.249

945.765

261.069

94.317

1.533.171

293

M108.0105

250 kVA

177.722

65.165

1.319.093

261.069

98.734

1.921.783

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

294

M108.0201

600 m3/h

187.053

95.605

731.099

261.069

103.918

1.378.743

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

295

M108.0301

240 m3/h

86.263

47.053

348.440

261.069

43.567

786.392

296

M108.0302

360 m3/h

119.369

65.110

435.550

261.069

60.287

941.385

297

M108.0303

420 m3/h

154.996

84.543

472.882

261.069

78.281

1.051.772

298

M108.0304

540 m3/h

176.751

96.410

547.548

261.069

89.268

1.171.047

299

M108.0305

600 m3/h

205.397

114.109

584.881

261.069

114.109

1.279.565

300

M108.0306

660 m3/h

239.276

132.931

622.214

261.069

132.931

1.388.421

301

M108.0307

1200 m3/h

479.985

207.994

933.320

261.069

266.658

2.149.026

302

M108.0308

1260 m3/h

551.929

214.639

970.653

261.069

306.627

2.304.917

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

303

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

219.931

796

227.734

304

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

219.931

39.778

552.256

305

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

261.069

85.861

842.117

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

306

M109.0101

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

307

M109.0102

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

308

M109.0103

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

309

M109.0104

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

310

M109.0105

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

311

M109.0106

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

312

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

313

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

314

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

315

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

316

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

871.099

306.954

407.927

2.551.407

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

317

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

647.102

261.069

646.582

3.332.855

318

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

808.878

261.069

743.577

3.858.360

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

319

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

219.931

201.888

1.492.880

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

320

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

261.069

5.824

376.436

321

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

261.069

6.191

284.699

322

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

460.438

261.069

621.544

2.762.244

323

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

261.069

49.575

507.909

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

324

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

559.992

261.069

173.760

1.397.364

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

325

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

659.546

689.855

363.748

2.840.770

326

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

524.484

689.855

185.734

2.003.709

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

327

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

689.855

1.370.331

6.371.804

328

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

624.984

702.304

3.321.419

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

329

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

219.931

905

231.168

330

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

219.931

1.026

236.081

331

M112.0103

14 kW

15.287

4.300

72.569

219.931

4.777

316.864

332

M112.0104

20 kW

24.764

6.501

102.451

219.931

7.739

361.386

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

333

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

33.600

 

4.319

59.857

334

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

37.333

 

5.159

68.702

335

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

62.221

 

8.981

116.826

336

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

124.443

 

21.936

238.073

337

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

136.887

 

24.573

256.313

338

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

186.664

 

29.733

331.165

339

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

248.885

 

38.317

438.173

340

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

447.994

 

79.147

815.237

341

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

659.546

 

89.267

1.073.745

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

342

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

25.430

 

3.287

45.675

343

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

47.680

 

5.618

82.287

344

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

63.574

 

7.338

108.774

345

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

346

M112.0402

Máy bơm xói 4 MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

219.931

33.344

739.498

347

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

1.381.314

219.931

321.754

2.817.477

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

348

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

261.069

34.472

493.285

349

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

261.069

43.300

574.384

350

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

261.069

56.943

725.656

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

351

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

671.991

306.954

60.171

1.214.815

352

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

1.580.423

306.954

126.475

2.375.570

353

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

1.692.421

306.954

135.355

2.516.431

354

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

2.090.638

306.954

164.955

3.021.122

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

355

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

659.546

502.373

578.951

3.390.879

356

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

746.656

502.373

648.402

3.702.152

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

357

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

526.885

282.979

2.228.364

358

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

568.023

389.057

2.902.574

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

359

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

261.069

520.331

2.336.239

360

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

261.069

2.021.234

8.655.287

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

361

M112.1101

1 kW

10.700

3.766

10.672

219.931

1.712

246.781

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

362

M112.1201

1 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

363

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

219.931

1.972

251.042

364

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

219.931

6.543

303.969

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

365

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

219.931

2.140

236.732

366

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

10.930

2.683

 

219.931

1.987

235.530

367

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

219.931

3.302

244.861

368

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

481.000

499.682

4.354.429

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

369

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

370

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

371

M113.1601

13 mm

9.577

2.682

2.134

 

1.277

15.670

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

372

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

373

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

374

M112.1703

1,5 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

375

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

219.931

19.771

338.058

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

376

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

219.931

4.070

268.840

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

377

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.2101

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

379

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

219.931

5.800

286.184

380

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

127.148

219.931

16.042

435.308

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

381

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

219.931

4.700

265.578

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

219.931

3.133

257.568

383

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

219.931

26.100

405.449

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

219.931

6.950

266.569

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

219.931

3.033

255.900

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

387

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

219.931

11.983

306.093

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

388

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

389

M112.2902

3 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

390

M112.3001

2,8 kW

17.165

5.517

10.672

219.931

4.904

258.190

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

391

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

219.931

9.530

287.974

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

393

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

394

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

219.931

19.374

360.744

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

219.931

12.678

319.691

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

396

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

219.931

15.496

332.137

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

397

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

219.931

1.109

230.327

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

398

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

399

M112.3702

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

261.069

6.500

528.730

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.4001

14 kW

9.030

2.064

61.897

261.069

2.150

336.210

403

M112.4002

23 kW

16.800

3.840

102.451

261.069

4.000

388.160

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

404

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

261.069

1.063

267.614

405

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

261.069

1.625

271.079

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

406

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

407

M112.4302

Máy gia nhiệt D315 mm

47.250

16.250

17.075

261.069

12.500

354.144

408

M112.4303

Máy gia nhiệt D630 mm

115.977

39.886

25.613

261.069

30.682

473.227

409

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200 mm

161.509

55.545

38.419

261.069

42.727

559.270

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

411

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

261.069

157.500

1.324.421

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

413

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

236.441

261.069

242.870

1.668.142

414

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.207.094

363.914

1.529.761

7.873.624

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

415

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

689.855

137.575

1.535.726

416

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

261.069

22.825

377.229

 

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Vùng III: Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh)

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy (đồng)

1

2

3

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,4 m3

442.577

167.774

535.104

245.546

144.633

1.535.633

2

M101.0102

0,5 m3

520.302

197.239

634.658

245.546

170.033

1.767.777

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

734.212

245.546

192.073

1.982.379

4

M101.0104

0,8 m3

646.536

245.092

808.878

245.546

211.286

2.157.338

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.032.875

245.546

332.792

3.015.596

6

M101.0106

1,6 m3

1.154.160

440.825

1.406.203

245.546

400.750

3.647.484

7

M101.0107

2,3 m3

1.675.679

640.016

1.717.310

245.546

581.833

4.860.383

8

M101.0108

3,6 m3

2.731.680

867.200

2.476.410

245.546

1.084.000

7.404.836

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3gắn đầu búa thủy lực

1.174.821

445.357

1.032.875

245.546

383.929

3.282.528

10

M101.0116

Máy đào 1,6 m3 gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

1.406.203

245.546

421.761

3.752.117

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

690.058

243.550

709.324

245.546

225.509

2.113.986

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

908.432

245.546

400.903

3.158.490

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,4 m3

635.949

241.079

734.212

288.703

207.826

2.107.768

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

808.878

288.703

228.596

2.290.850

15

M101.0303

1,2 m3

1.222.988

467.113

1.406.203

288.703

424.648

3.809.655

16

M101.0304

1,6 m3

1.554.515

593.738

1.592.867

288.703

539.762

4.569.585

17

M101.0305

2,3 m3

2.067.332

789.606

2.040.861

288.703

717.823

5.904.324

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

360.884

245.546

123.331

1.203.354

19

M101.0402

1,25 m3

545.999

182.000

584.881

245.546

189.583

1.748.009

20

M101.0403

1,65 m3

700.719

233.573

933.320

245.546

243.305

2.356.464

21

M101.0404

2,3 m3

796.129

278.013

1.182.206

245.546

315.924

2.817.818

22

M101.0405

3,2 m3

1.476.999

445.444

1.667.533

245.546

586.111

4.421.632

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

23

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

472.882

245.546

88.588

1.200.347

24

M101.0502

110 cv

383.335

176.456

572.437

245.546

152.117

1.529.890

25

M101.0503

140 cv

615.141

283.160

734.212

245.546

244.104

2.122.163

26

M101.0504

180 cv

789.215

344.499

945.765

245.546

313.181

2.638.205

27

M101.0505

240 cv

920.640

409.174

1.169.762

245.546

393.436

3.138.558

28

M101.0506

320 cv

1.431.302

543.365

1.555.534

245.546

662.640

4.438.387

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

29

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

1.642.644

342.276

308.554

3.330.214

30

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

1.916.418

342.276

469.924

4.288.768

31

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

2.264.858

342.276

587.380

5.038.887

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

32

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

485.327

288.703

222.348

1.756.806

33

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

547.548

288.703

297.992

2.068.746

34

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

671.991

288.703

342.691

2.379.433

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

47.680

206.854

5.297

293.466

36

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

55.627

206.854

6.627

307.875

37

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

63.574

206.854

7.154

319.434

38

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

79.467

206.854

7.533

337.920

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

39

M101.0901

9 t

305.831

97.413

423.105

245.546

113.271

1.185.165

40

M101.0902

16 t

347.506

110.687

472.882

245.546

128.706

1.305.327

41

M101.0903

18 t

357.458

121.990

522.659

245.546

141.848

1.389.501

42

M101.0904

25 t

407.645

132.646

684.435

245.546

161.764

1.632.036

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

43

M101.1001

8 t

363.343

132.649

236.441

245.546

144.184

1.122.164

44

M101.1002

15 t

591.857

201.983

485.327

245.546

234.864

1.759.577

45

M101.1003

18 t

692.605

236.365

659.546

245.546

274.843

2.108.905

46

M101.1004

20 t

716.544

244.535

759.101

245.546

284.343

2.250.069

47

M101.1005

25 t

778.853

228.711

833.766

245.546

309.069

2.395.944

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

48

M101.1101

6 t

155.487

33.401

248.885

245.546

57.588

740.906

49

M101.1102

8,5 t

182.925

39.295

298.663

245.546

67.750

834.179

50

M101.1103

10 t

238.072

51.141

323.551

245.546

88.175

946.485

51

M101.1104

12 t

258.480

55.525

398.217

245.546

95.733

1.053.501

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

52

M101.1201

12 t

536.715

143.124

360.884

245.546

198.783

1.485.051

53

M101.1202

20 t

805.226

214.727

759.101

245.546

298.232

2.322.831

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

54

M102.0101

3 t

209.248

131.749

311.107

473.492

129.165

1.254.760

55

M102.0102

4 t

224.627

141.432

323.551

473.492

138.659

1.301.760

56

M102.0103

5 t

249.441

144.737

373.328

473.492

153.976

1.394.974

57

M102.0104

6 t

307.464

178.405

410.661

473.492

189.793

1.559.815

58

M102.0105

10 t

430.457

239.143

460.438

473.492

265.714

1.869.244

59

M102.0106

16 t

504.380

280.211

535.104

473.492

311.345

2.104.531

60

M102.0107

20 t

558.589

349.118

547.548

473.492

387.909

2.316.656

61

M102.0108

25 t

642.425

383.671

622.214

486.915

446.129

2.581.354

62

M102.0109

30 t

726.163

433.680

671.991

486.915

504.280

2.823.029

63

M102.0110

40 t

941.474

612.705

796.433

486.915

747.201

3.584.729

64

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

871.099

486.915

1.048.389

4.587.052

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

65

M102.0201

6 t

212.432

118.018

311.107

587.822

131.131

1.360.510

66

M102.0202

16 t

348.484

193.602

410.661

587.822

215.113

1.755.682

67

M102.0203

25 t

427.304

237.391

447.994

587.822

263.768

1.964.280

68

M102.0204

40 t

787.306

437.392

622.214

587.822

546.740

2.981.475

69

M102.0205

63 t

932.764

518.202

759.101

587.822

647.753

3.445.641

70

M102.0206

80 t

0

746.454

833.766

587.822

982.176

3.150.219

71

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

858.655

648.837

1.223.060

5.201.133

72

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

920.876

648.837

1.473.381

6.019.323

73

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

970.653

648.837

1.861.736

7.167.464

74

M102.0210

130 t

2.800.866

1.600.495

1.007.986

648.837

2.222.910

8.281.093

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

75

M102.0301

5 t

261.960

174.640

398.217

534.249

161.703

1.530.768

76

M102.0302

10 t

351.669

195.372

447.994

534.249

217.080

1.746.363

77

M102.0303

16 t

457.240

254.022

559.992

534.249

282.247

2.087.750

78

M102.0304

25 t

546.174

348.944

584.881

587.822

379.287

2.447.109

79

M102.0305

28 t

652.001

416.556

609.769

587.822

452.778

2.718.927

80

M102.0306

40 t

856.508

487.734

634.658

587.822

594.797

3.161.519

81

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

671.991

587.822

763.780

3.749.736

82

M102.0308

63 t

1.172.638

763.146

696.879

587.822

930.665

4.151.151

83

M102.0309

80 t

1.384.083

834.843

721.768

587.822

1.098.478

4.626.994

84

M102.0310

100 t

1.765.097

1.064.662

734.212

587.822

1.400.871

5.552.664

85

M102.0311

110 t

2.055.606

1.174.632

783.989

587.822

1.631.433

6.233.483

86

M102.0312

130 t

2.888.822

1.650.755

895.988

587.822

2.292.716

8.316.102

87

M102.0313

150 t

3.223.188

1.841.822

1.032.875

587.822

2.558.086

9.243.793

88

M102.0314

250 t

8.367.620

4.781.497

1.754.642

587.822

6.640.968

22.132.550

89

M102.0315

300 t

11.437.445

6.535.683

1.928.862

587.822

9.077.337

29.567.149

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

90

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

495.557

180.349

1.258.505

91

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

495.557

293.759

1.641.984

92

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

495.557

357.924

1.881.497

93

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

495.557

393.197

2.050.733

94

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

495.557

471.712

2.285.531

95

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

549.130

654.126

2.952.969

96

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

549.130

819.744

3.513.826

97

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

549.130

951.466

3.913.680

98

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

587.822

1.193.466

4.751.914

99

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

587.822

1.491.851

5.834.081

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

100

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

495.557

120.846

1.117.990

101

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

549.130

168.031

1.366.300

102

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

549.130

187.308

1.438.010

103

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

610.145

228.496

1.708.970

104

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

610.145

247.923

1.824.895

105

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

610.145

333.539

2.215.087

106

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.531.314

830.282

4.837.749

107

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.040.222

909.379

4.612.132

108

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

245.546

3.636

293.938

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

109

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

549.130

65.292

852.679

110

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

549.130

73.475

903.498

111

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

549.130

83.260

959.247

112

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

610.145

99.904

1.097.139

113

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

610.145

124.198

1.223.189

114

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

610.145

171.383

1.412.888

115

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

610.145

197.081

1.516.621

116

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

610.145

256.244

1.747.705

117

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

610.145

330.827

2.044.656

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

118

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

206.854

32.359

410.883

119

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

206.854

43.310

486.509

120

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

206.854

49.814

533.186

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

121

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

206.854

101.782

794.706

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

122

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

206.854

767

220.011

123

M102.1102

1 t

3.688

1.254

10.672

206.854

983

223.450

124

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

206.854

2.733

234.720

125

M102.1104

2 t

14.938

4.581

13.447

206.854

3.983

243.802

126

M102.1105

3 t

21.713

7.398

23.478

206.854

6.433

265.876

127

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

206.854

7.083

271.602

128

M102.1107

5 t

29.081

9.909

29.881

206.854

8.617

284.342

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

129

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

206.854

1.317

214.622

130

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

206.854

1.700

216.714

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

131

M102.1301

10 t

3.147

533

 

245.546

1.211

250.437

132

M102.1302

30 t

3.968

672

 

245.546

1.526

251.712

133

M102.1303

50 t

6.705

1.135

 

245.546

2.579

255.965

134

M102.1304

100 t

13.000

2.200

 

245.546

5.000

265.746

135

M102.1305

200 t

18.747

3.173

 

245.546

7.211

274.677

136

M102.1306

250 t

27.095

5.095

 

245.546

11.579

289.314

137

M102.1307

500 t

58.808

11.058

 

245.546

25.132

340.543

138

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

245.546

31.101

374.668

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

139

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

245.546

22.206

329.485

140

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

245.546

3.077

257.979

141

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

245.546

4.737

264.683

142

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

245.546

14.603

300.745

143

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60 t, 6c)

149.461

44.711

61.897

534.249

63.872

854.190

144

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

245.546

5.310

267.000

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

145

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

245.546

6.336

310.276

146

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

245.546

8.026

329.806

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

147

M102.1801

12 m

305.770

104.537

311.107

473.492

130.671

1.325.577

148

M102.1802

18 m

415.670

135.004

360.884

473.492

177.637

1.562.687

149

M102.1803

24 m

524.229

170.262

410.661

473.492

224.029

1.802.673

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

150

M102.1901

9 m

486.308

140.489

311.107

473.492

180.114

1.591.510

151

M102.1902

12 m

661.097

181.190

360.884

473.492

244.851

1.921.513

152

M102.1903

18 m

801.697

219.724

410.661

473.492

296.925

2.202.499

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

153

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

696.879

288.703

216.524

1.938.289

154

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

734.212

288.703

237.272

2.066.910

155

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

771.545

288.703

452.826

2.925.891

156

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

808.878

288.703

529.223

3.277.979

157

M103.0105

8 t

5.771.525

1.923.842

1.816.864

288.703

2.466.463

12.267.396

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

158

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

328.544

288.703

111.476

1.096.592

159

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

403.210

288.703

163.973

1.396.994

160

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

501.354

288.703

217.131

1.628.181

161

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

650.685

288.703

244.603

1.883.555

162

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

856.558

288.703

302.083

2.311.299

163

M103.0206

5,5 t

777.988

252.126

1.043.222

288.703

360.180

2.722.218

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

164

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

837.139

288.703

692.641

4.104.196

165

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.146.911

288.703

1.042.193

5.917.044

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

166

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

167

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

168

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

169

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

245.546

33.030

487.180

170

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

245.546

44.823

576.508

171

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

245.546

50.719

652.121

172

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

245.546

56.616

699.987

173

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

452.400

1.845.250

12.679.875

174

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

245.546

139.945

1.130.661

175

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

597.325

245.546

239.022

1.746.373

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

176

M103.1101

Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm

1.770.510

1.240.870

647.102

342.276

756.628

4.757.387

177

M103.1102

Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm

2.031.467

1.423.763

846.211

342.276

868.148

5.511.865

178

M103.1103

Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm

5.223.772

3.661.105

1.194.650

342.276

2.232.381

12.654.185

179

M103.1104

Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm

6.689.678

3.716.488

1.704.865

342.276

2.858.837

15.312.144

180

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

181

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

763.197

342.276

884.615

5.210.089

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

182

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

804.437

342.276

1.029.720

5.924.615

183

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

804.437

342.276

1.174.825

6.597.902

184

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

185

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

206.854

4.299

258.161

186

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

245.546

29.580

427.723

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

187

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

245.546

58.911

576.677

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

188

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

245.546

5.116

352.760

189

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

245.546

10.042

404.486

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

190

M104.0101

250 lít

31.309

11.901

23.478

206.854

9.155

282.696

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

191

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

206.854

3.777

240.791

192

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

206.854

5.244

256.229

193

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

206.854

6.727

271.773

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

194

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

245.546

22.313

528.189

195

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

245.546

30.619

627.422

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

196

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

495.557

174.578

1.540.368

197

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

495.557

243.082

1.914.799

198

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

495.557

307.109

2.342.939

199

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

495.557

490.264

3.281.238

200

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

495.557

539.321

3.628.338

201

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

702.411

622.575

4.558.042

202

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

702.411

828.131

5.551.428

203

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

702.411

1.033.686

6.574.693

204

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

909.264

1.085.367

7.190.806

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

245.546

6.102

445.105

206

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

245.546

7.619

499.208

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

452.400

259.860

2.673.499

208

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

452.400

339.653

3.170.776

209

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

452.400

1.147.080

8.404.245

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

210

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

452.400

41.274

984.402

211

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

452.400

352.264

4.344.780

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

212

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

876.525

864.858

5.510.661

213

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

876.525

1.223.172

7.436.993

214

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.122.071

1.427.039

8.720.481

215

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.410.774

1.603.812

9.928.677

216

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.410.774

1.773.011

11.445.179

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

217

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

709.324

473.492

372.064

2.627.665

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

423.105

495.557

356.914

2.631.849

219

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

622.214

495.557

422.392

3.145.253

220

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

783.989

495.557

830.931

4.835.930

221

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

983.098

495.557

3.666.667

17.171.987

222

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

373.328

495.557

567.616

3.343.692

223

M105.05402

Máy rải xi măng SW16TC (16 m3)

4.550.000

2.022.222

709.324

495.557

2.166.667

9.943.769

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

224

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.144.873

534.249

711.043

5.262.777

225

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

4.231.053

648.837

6.786.810

39.085.411

226

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

6.508.355

648.837

4.722.222

30.957.191

227

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

245.546

14.303

321.351

228

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

136.887

245.546

81.230

770.712

229

M105.0801

Máy rót mastic

26.137

7.687

63.574

245.546

8.542

351.486

230

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

245.546

11.379

330.889

231

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

908.432

495.557

1.842.322

9.436.511

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

232

M106.0101

1,5 t

102.100

39.075

111.254

232.800

37.815

523.045

233

M106.0102

2 t

118.721

45.437

190.721

232.800

43.971

631.650

234

M106.0103

2,5 t

134.018

54.308

206.615

232.800

52.556

680.296

235

M106.0104

5 t

194.536

78.832

311.107

232.800

76.289

893.563

236

M106.0105

7 t

261.404

105.928

385.772

232.800

102.511

1.088.417

237

M106.0106

10 t

322.699

138.940

472.882

232.800

134.458

1.301.779

238

M106.0107

12 t

335.655

144.518

510.215

276.203

139.856

1.406.448

239

M106.0108

15 t

409.568

176.342

572.437

276.203

170.653

1.605.202

240

M106.0109

20 t

582.575

249.675

696.879

276.203

277.416

2.082.748

241

M106.0110

32 t

922.303

395.273

771.545

284.034

439.192

2.812.347

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

242

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

301.976

232.800

57.255

809.599

243

M106.0202

5 t

257.487

126.219

510.215

232.800

100.975

1.227.696

244

M106.0203

7 t

362.871

173.134

572.437

232.800

142.302

1.483.544

245

M106.0204

10 t

384.724

183.561

709.324

232.800

150.872

1.661.281

246

M106.0205

12 t

443.927

211.808

808.878

276.203

174.089

1.914.905

247

M106.0206

15 t

496.997

234.693

908.432

276.203

207.082

2.123.407

248

M106.0207

20 t

739.415

349.168

945.765

276.203

308.089

2.618.640

249

M106.0208

22 t

756.921

408.497

958.209

276.203

360.439

2.760.270

250

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.007.986

284.034

413.188

2.979.202

251

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.070.207

284.034

442.209

3.145.186

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

252

M106.0301

150 cv

0

109.772

373.328

276.203

134.415

893.719

253

M106.0302

200 cv

0

151.594

497.771

276.203

185.625

1.111.193

254

M106.0303

272 cv

411.212

166.146

696.879

284.034

249.219

1.807.490

255

M106.0304

360 cv

432.694

166.085

846.211

284.034

262.239

1.991.262

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

256

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

535.104

473.492

204.149

1.835.398

257

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

796.433

473.492

502.329

3.287.612

258

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

871.099

486.915

684.676

4.108.130

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

259

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

248.885

232.800

101.201

861.190

260

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

286.218

276.203

114.801

968.050

261

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

298.663

276.203

131.839

1.040.698

262

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

323.551

276.203

158.826

1.129.176

263

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

335.995

276.203

183.750

1.224.698

264

M106.0506

16 m3

408.615

169.224

435.550

276.203

247.646

1.537.238

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

265

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

236.441

232.800

100.527

852.917

266

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

335.995

276.203

148.243

1.177.994

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

267

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

286.082

232.800

86.332

877.160

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

268

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

269

M106.0802

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

270

M106.0803

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

271

M106.0804

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

272

M106.0805

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

273

M106.0806

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

274

M106.0901

30 t

126.336

33.474

1.157.317

284.034

64.788

1.665.948

275

M106.0902

Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

435.550

473.492

1.081.050

5.269.276

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

276

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

206.854

2.806

235.207

277

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

206.854

5.518

241.614

278

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

206.854

26.418

353.207

279

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

206.854

1.278

214.905

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

280

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

452.400

203.993

1.496.846

281

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

452.400

254.949

1.757.739

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

282

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.045.319

648.837

2.407.688

10.361.834

283

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

1.717.310

648.837

3.509.107

14.998.933

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

284

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

472.882

648.837

2.663.444

10.710.118

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

285

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

648.837

10.401.311

38.320.780

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

286

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

245.546

551.757

2.486.722

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

287

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

348.440

452.400

208.664

1.685.576

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

288

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

4.131.499

245.546

992.982

8.726.308

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

289

M108.0101

37,5 kVA

74.439

26.881

298.663

206.854

34.463

641.299

290

M108.0102

62,5 kVA

109.838

39.664

447.994

206.854

50.851

855.200

291

M108.0103

93,75 kVA

142.615

51.860

559.992

245.546

72.028

1.072.041

292

M108.0104

150 kVA

169.771

62.249

945.765

245.546

94.317

1.517.648

293

M108.0105

250 kVA

177.722

65.165

1.319.093

245.546

98.734

1.906.260

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

294

M108.0201

600 m3/h

187.053

95.605

731.099

245.546

103.918

1.363.220

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

295

M108.0301

240 m3/h

86.263

47.053

348.440

245.546

43.567

770.869

296

M108.0302

360 m3/h

119.369

65.110

435.550

245.546

60.287

925.862

297

M108.0303

420 m3/h

154.996

84.543

472.882

245.546

78.281

1.036.249

298

M108.0304

540 m3/h

176.751

96.410

547.548

245.546

89.268

1.155.523

299

M108.0305

600 m3/h

205.397

114.109

584.881

245.546

114.109

1.264.042

300

M108.0306

660 m3/h

239.276

132.931

622.214

245.546

132.931

1.372.898

301

M108.0307

1200 m3/h

479.985

207.994

933.320

245.546

266.658

2.133.503

302

M108.0308

1260 m3/h

551.929

214.639

970.653

245.546

306.627

2.289.394

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

303

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

206.854

796

214.657

304

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

206.854

39.778

539.179

305

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

245.546

85.861

826.594

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

306

M109.0101

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

307

M109.0102

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

308

M109.0103

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

309

M109.0104

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

310

M109.0105

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

311

M109.0106

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

312

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

313

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

314

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

315

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

316

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

871.099

288.703

407.927

2.533.156

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

317

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

647.102

245.546

646.582

3.317.332

318

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

808.878

245.546

743.577

3.842.837

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

319

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

206.854

201.888

1.479.803

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

320

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

245.546

5.824

360.913

321

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

245.546

6.191

269.176

322

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

460.438

245.546

621.544

2.746.721

323

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

245.546

49.575

492.386

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

324

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

559.992

245.546

173.760

1.381.841

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

325

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

659.546

648.837

363.748

2.799.751

326

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

524.484

648.837

185.734

1.962.690

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

327

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

648.837

1.370.331

6.330.786

328

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

587.822

702.304

3.284.258

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

329

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

206.854

905

218.091

330

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

206.854

1.026

223.004

331

M112.0103

14 kW

15.287

4.300

72.569

206.854

4.777

303.787

332

M112.0104

20 kW

24.764

6.501

102.451

206.854

7.739

348.309

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

333

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

33.600

 

4.319

59.857

334

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

37.333

 

5.159

68.702

335

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

62.221

 

8.981

116.826

336

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

124.443

 

21.936

238.073

337

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

136.887

 

24.573

256.313

338

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

186.664

 

29.733

331.165

339

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

248.885

 

38.317

438.173

340

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

447.994

 

79.147

815.237

341

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

659.546

 

89.267

1.073.745

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

342

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

25.430

 

3.287

45.675

343

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

47.680

 

5.618

82.287

344

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

63.574

 

7.338

108.774

345

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

346

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

206.854

33.344

726.421

347

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

1.381.314

206.854

321.754

2.804.400

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

348

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

245.546

34.472

477.762

349

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

245.546

43.300

558.861

350

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

245.546

56.943

710.133

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

351

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

671.991

288.703

60.171

1.196.564

352

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

1.580.423

288.703

126.475

2.357.319

353

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

1.692.421

288.703

135.355

2.498.180

354

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

2.090.638

288.703

164.955

3.002.870

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

355

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

659.546

473.492

578.951

3.361.998

356

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

746.656

473.492

648.402

3.673.271

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

357

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

495.557

282.979

2.197.036

358

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

534.249

389.057

2.868.799

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

359

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

245.546

520.331

2.320.716

360

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

245.546

2.021.234

8.639.764

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

361

M112.1101

1 kW

10.700

3.766

10.672

206.854

1.712

233.704

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

362

M112.1201

1 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

363

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

206.854

1.972

237.965

364

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

206.854

6.543

290.892

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

365

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

206.854

2.140

223.655

366

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

10.930

2.683

 

206.854

1.987

222.453

367

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

206.854

3.302

231.784

368

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

452.400

499.682

4.325.829

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

369

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

370

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

371

M113.1601

13 mm

9.577

2.682

2.134

 

1.277

15.670

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

372

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

373

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

374

M112.1703

1,5 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

375

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

206.854

19.771

324.981

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

376

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

206.854

4.070

255.763

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

377

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.2101

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

379

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

206.854

5.800

273.107

380

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

127.148

206.854

16.042

422.231

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

381

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

206.854

4.700

252.501

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

206.854

3.133

244.491

383

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

206.854

26.100

392.372

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

206.854

6.950

253.492

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

206.854

3.033

242.823

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

387

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

206.854

11.983

293.016

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

388

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

389

M112.2902

3 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

390

M112.3001

2,8 kW

17.165

5.517

10.672

206.854

4.904

245.113

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

391

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

206.854

9.530

274.897

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

393

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

394

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

206.854

19.374

347.667

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

206.854

12.678

306.614

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

396

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

206.854

15.496

319.060

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

397

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

206.854

1.109

217.250

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

398

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

399

M112.3702

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

245.546

6.500

513.207

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.4001

14 kW

9.030

2.064

61.897

245.546

2.150

320.687

403

M112.4002

23 kW

16.800

3.840

102.451

245.546

4.000

372.637

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

404

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

245.546

1.063

252.091

405

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

245.546

1.625

255.556

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

406

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

407

M112.4302

Máy gia nhiệt D315 mm

47.250

16.250

17.075

245.546

12.500

338.621

408

M112.4303

Máy gia nhiệt D630 mm

115.977

39.886

25.613

245.546

30.682

457.704

409

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200 mm

161.509

55.545

38.419

245.546

42.727

543.747

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

411

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

245.546

157.500

1.308.898

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

413

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

236.441

245.546

242.870

1.652.619

414

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.207.094

342.276

1.529.761

7.851.986

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

415

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

648.837

137.575

1.494.708

416

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

245.546

22.825

361.706

 

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Vùng IV: Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy (đồng)

1

2

3

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,4 m3

442.577

167.774

535.104

236.102

144.633

1.526.189

2

M101.0102

0,5 m3

520.302

197.239

634.658

236.102

170.033

1.758.333

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

734.212

236.102

192.073

1.972.935

4

M101.0104

0,8 m3

646.536

245.092

808.878

236.102

211.286

2.147.894

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.032.875

236.102

332.792

3.006.152

6

M101.0106

1,6 m3

1.154.160

440.825

1.406.203

236.102

400.750

3.638.040

7

M101.0107

2,3 m3

1.675.679

640.016

1.717.310

236.102

581.833

4.850.939

8

M101.0108

3,6 m3

2.731.680

867.200

2.476.410

236.102

1.084.000

7.395.392

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3gắn đầu búa thủy lực

1.174.821

445.357

1.032.875

236.102

383.929

3.273.084

10

M101.0116

Máy đào 1,6 m3gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

1.406.203

236.102

421.761

3.742.673

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

690.058

243.550

709.324

236.102

225.509

2.104.542

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

908.432

236.102

400.903

3.149.046

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,4 m3

635.949

241.079

734.212

277.599

207.826

2.096.664

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

808.878

277.599

228.596

2.279.746

15

M101.0303

1,2 m3

1.222.988

467.113

1.406.203

277.599

424.648

3.798.551

16

M101.0304

1,6 m3

1.554.515

593.738

1.592.867

277.599

539.762

4.558.481

17

M101.0305

2,3 m3

2.067.332

789.606

2.040.861

277.599

717.823

5.893.220

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

360.884

236.102

123.331

1.193.910

19

M101.0402

1,25 m3

545.999

182.000

584.881

236.102

189.583

1.738.565

20

M101.0403

1,65 m3

700.719

233.573

933.320

236.102

243.305

2.347.019

21

M101.0404

2,3 m3

796.129

278.013

1.182.206

236.102

315.924

2.808.374

22

M101.0405

3,2 m3

1.476.999

445.444

1.667.533

236.102

586.111

4.412.188

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

23

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

472.882

236.102

88.588

1.190.903

24

M101.0502

110 cv

383.335

176.456

572.437

236.102

152.117

1.520.446

25

M101.0503

140 cv

615.141

283.160

734.212

236.102

244.104

2.112.719

26

M101.0504

180 cv

789.215

344.499

945.765

236.102

313.181

2.628.761

27

M101.0505

240 cv

920.640

409.174

1.169.762

236.102

393.436

3.129.114

28

M101.0506

320 cv

1.431.302

543.365

1.555.534

236.102

662.640

4.428.943

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

29

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

1.642.644

329.112

308.554

3.317.049

30

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

1.916.418

329.112

469.924

4.275.604

31

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

2.264.858

329.112

587.380

5.025.723

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

32

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

485.327

277.599

222.348

1.745.702

33

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

547.548

277.599

297.992

2.057.642

34

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

671.991

277.599

342.691

2.368.329

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

47.680

198.898

5.297

285.510

36

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

55.627

198.898

6.627

299.919

37

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

63.574

198.898

7.154

311.478

38

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

79.467

198.898

7.533

329.964

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

39

M101.0901

9 t

305.831

97.413

423.105

236.102

113.271

1.175.721

40

M101.0902

16 t

347.506

110.687

472.882

236.102

128.706

1.295.883

41

M101.0903

18 t

357.458

121.990

522.659

236.102

141.848

1.380.057

42

M101.0904

25 t

407.645

132.646

684.435

236.102

161.764

1.622.591

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

43

M101.1001

8 t

363.343

132.649

236.441

236.102

144.184

1.112.720

44

M101.1002

15 t

591.857

201.983

485.327

236.102

234.864

1.750.133

45

M101.1003

18 t

692.605

236.365

659.546

236.102

274.843

2.099.461

46

M101.1004

20 t

716.544

244.535

759.101

236.102

284.343

2.240.625

47

M101.1005

25 t

778.853

228.711

833.766

236.102

309.069

2.386.500

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

48

M101.1101

6 t

155.487

33.401

248.885

236.102

57.588

731.462

49

M101.1102

8,5 t

182.925

39.295

298.663

236.102

67.750

824.735

50

M101.1103

10 t

238.072

51.141

323.551

236.102

88.175

937.041

51

M101.1104

12 t

258.480

55.525

398.217

236.102

95.733

1.044.057

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

52

M101.1201

12 t

536.715

143.124

360.884

236.102

198.783

1.475.607

53

M101.1202

20 t

805.226

214.727

759.101

236.102

298.232

2.313.387

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

54

M102.0101

3 t

209.248

131.749

311.107

455.593

129.165

1.236.862

55

M102.0102

4 t

224.627

141.432

323.551

455.593

138.659

1.283.862

56

M102.0103

5 t

249.441

144.737

373.328

455.593

153.976

1.377.075

57

M102.0104

6 t

307.464

178.405

410.661

455.593

189.793

1.541.917

58

M102.0105

10 t

430.457

239.143

460.438

455.593

265.714

1.851.346

59

M102.0106

16 t

504.380

280.211

535.104

455.593

311.345

2.086.633

60

M102.0107

20 t

558.589

349.118

547.548

455.593

387.909

2.298.758

61

M102.0108

25 t

642.425

383.671

622.214

468.814

446.129

2.563.252

62

M102.0109

30 t

726.163

433.680

671.991

468.814

504.280

2.804.927

63

M102.0110

40 t

941.474

612.705

796.433

468.814

747.201

3.566.627

64

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

871.099

468.814

1.048.389

4.568.950

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

65

M102.0201

6 t

212.432

118.018

311.107

565.214

131.131

1.337.901

66

M102.0202

16 t

348.484

193.602

410.661

565.214

215.113

1.733.074

67

M102.0203

25 t

427.304

237.391

447.994

565.214

263.768

1.941.671

68

M102.0204

40 t

787.306

437.392

622.214

565.214

546.740

2.958.866

69

M102.0205

63 t

932.764

518.202

759.101

565.214

647.753

3.423.033

70

M102.0206

80 t

0

746.454

833.766

565.214

982.176

3.127.611

71

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

858.655

623.882

1.223.060

5.176.178

72

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

920.876

623.882

1.473.381

5.994.367

73

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

970.653

623.882

1.861.736

7.142.508

74

M102.0210

130 t

2.800.866

1.600.495

1.007.986

623.882

2.222.910

8.256.138

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

75

M102.0301

5 t

261.960

174.640

398.217

513.701

161.703

1.510.220

76

M102.0302

10 t

351.669

195.372

447.994

513.701

217.080

1.725.815

77

M102.0303

16 t

457.240

254.022

559.992

513.701

282.247

2.067.202

78

M102.0304

25 t

546.174

348.944

584.881

565.214

379.287

2.424.500

79

M102.0305

28 t

652.001

416.556

609.769

565.214

452.778

2.696.319

80

M102.0306

40 t

856.508

487.734

634.658

565.214

594.797

3.138.911

81

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

671.991

565.214

763.780

3.727.127

82

M102.0308

63 t

1.172.638

763.146

696.879

565.214

930.665

4.128.543

83

M102.0309

80 t

1.384.083

834.843

721.768

565.214

1.098.478

4.604.386

84

M102.0310

100 t

1.765.097

1.064.662

734.212

565.214

1.400.871

5.530.056

85

M102.0311

110 t

2.055.606

1.174.632

783.989

565.214

1.631.433

6.210.875

86

M102.0312

130 t

2.888.822

1.650.755

895.988

565.214

2.292.716

8.293.494

87

M102.0313

150 t

3.223.188

1.841.822

1.032.875

565.214

2.558.086

9.221.185

88

M102.0314

250 t

8.367.620

4.781.497

1.754.642

565.214

6.640.968

22.109.942

89

M102.0315

300 t

11.437.445

6.535.683

1.928.862

565.214

9.077.337

29.544.540

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

90

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

476.497

180.349

1.239.446

91

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

476.497

293.759

1.622.924

92

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

476.497

357.924

1.862.437

93

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

476.497

393.197

2.031.673

94

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

476.497

471.712

2.266.471

95

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

528.010

654.126

2.931.849

96

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

528.010

819.744

3.492.706

97

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

528.010

951.466

3.892.559

98

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

565.214

1.193.466

4.729.305

99

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

565.214

1.491.851

5.811.473

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

100

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

476.497

120.846

1.098.930

101

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

528.010

168.031

1.345.179

102

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

528.010

187.308

1.416.889

103

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

586.678

228.496

1.685.503

104

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

586.678

247.923

1.801.428

105

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

586.678

333.539

2.191.620

106

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.472.418

830.282

4.778.852

107

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.000.214

909.379

4.572.123

108

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

236.102

3.636

284.494

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

109

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

528.010

65.292

831.558

110

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

528.010

73.475

882.377

111

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

528.010

83.260

938.127

112

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

586.678

99.904

1.073.671

113

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

586.678

124.198

1.199.722

114

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

586.678

171.383

1.389.421

115

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

586.678

197.081

1.493.154

116

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

586.678

256.244

1.724.237

117

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

586.678

330.827

2.021.189

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

118

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

198.898

32.359

402.927

119

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

198.898

43.310

478.553

120

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

198.898

49.814

525.230

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

121

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

198.898

101.782

786.750

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

122

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

198.898

767

212.055

123

M102.1102

1 t

3.688

1.254

10.672

198.898

983

215.495

124

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

198.898

2.733

226.764

125

M102.1104

2 t

14.938

4.581

13.447

198.898

3.983

235.846

126

M102.1105

3 t

21.713

7.398

23.478

198.898

6.433

257.920

127

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

198.898

7.083

263.646

128

M102.1107

5 t

29.081

9.909

29.881

198.898

8.617

276.387

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

129

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

198.898

1.317

206.666

130

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

198.898

1.700

208.758

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

131

M102.1301

10 t

3.147

533

 

236.102

1.211

240.993

132

M102.1302

30 t

3.968

672

 

236.102

1.526

242.268

133

M102.1303

50 t

6.705

1.135

 

236.102

2.579

246.521

134

M102.1304

100 t

13.000

2.200

 

236.102

5.000

256.302

135

M102.1305

200 t

18.747

3.173

 

236.102

7.211

265.233

136

M102.1306

250 t

27.095

5.095

 

236.102

11.579

279.870

137

M102.1307

500 t

58.808

11.058

 

236.102

25.132

331.099

138

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

236.102

31.101

365.224

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

139

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

236.102

22.206

320.041

140

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

236.102

3.077

248.535

141

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

236.102

4.737

255.239

142

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

236.102

14.603

291.301

143

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

149.461

44.711

61.897

513.701

63.872

833.642

144

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

236.102

5.310

257.555

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

145

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

236.102

6.336

300.832

146

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

236.102

8.026

320.362

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

147

M102.1801

12 m

305.770

104.537

311.107

455.593

130.671

1.307.678

148

M102.1802

18 m

415.670

135.004

360.884

455.593

177.637

1.544.789

149

M102.1803

24 m

524.229

170.262

410.661

455.593

224.029

1.784.775

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

150

M102.1901

9 m

486.308

140.489

311.107

455.593

180.114

1.573.611

151

M102.1902

12 m

661.097

181.190

360.884

455.593

244.851

1.903.615

152

M102.1903

18 m

801.697

219.724

410.661

455.593

296.925

2.184.600

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

153

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

696.879

277.599

216.524

1.927.185

154

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

734.212

277.599

237.272

2.055.806

155

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

771.545

277.599

452.826

2.914.787

156

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

808.878

277.599

529.223

3.266.875

157

M103.0105

8 t

5.771.525

1.923.842

1.816.864

277.599

2.466.463

12.256.292

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

158

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

328.544

277.599

111.476

1.085.488

159

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

403.210

277.599

163.973

1.385.890

160

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

501.354

277.599

217.131

1.617.077

161

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

650.685

277.599

244.603

1.872.451

162

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

856.558

277.599

302.083

2.300.195

163

M103.0206

5,5 t

777.988

252.126

1.043.222

277.599

360.180

2.711.114

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

164

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

837.139

277.599

692.641

4.093.092

165

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.146.911

277.599

1.042.193

5.905.940

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

166

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

167

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

168

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

169

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

236.102

33.030

477.736

170

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

236.102

44.823

567.064

171

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

236.102

50.719

642.677

172

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

236.102

56.616

690.543

173

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

435.000

1.845.250

12.662.475

174

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

236.102

139.945

1.121.217

175

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

597.325

236.102

239.022

1.736.929

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

176

M103.1101

Máy khoan xoay 80 kNm ÷ 125 kNm

1.770.510

1.240.870

647.102

329.112

756.628

4.744.223

177

M103.1102

Máy khoan xoay 150 kNm ÷ 200 kNm

2.031.467

1.423.763

846.211

329.112

868.148

5.498.701

178

M103.1103

Máy khoan xoay > 200 kNm ÷ 300 kNm

5.223.772

3.661.105

1.194.650

329.112

2.232.381

12.641.020

179

M103.1104

Máy khoan xoay > 300 kNm ÷ 400 kNm

6.689.678

3.716.488

1.704.865

329.112

2.858.837

15.298.980

180

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

181

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

763.197

329.112

884.615

5.196.924

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

182

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

804.437

329.112

1.029.720

5.911.450

183

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

804.437

329.112

1.174.825

6.584.737

184

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

185

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

198.898

4.299

250.205

186

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

236.102

29.580

418.279

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

187

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

236.102

58.911

567.233

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

188

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

236.102

5.116

343.316

189

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

236.102

10.042

395.041

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

190

M104.0101

250 lít

31.309

11.901

23.478

198.898

9.155

274.740

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

191

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

198.898

3.777

232.835

192

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

198.898

5.244

248.273

193

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

198.898

6.727

263.817

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

194

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

236.102

22.313

518.745

195

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

236.102

30.619

617.978

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

196

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

476.497

174.578

1.521.308

197

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

476.497

243.082

1.895.739

198

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

476.497

307.109

2.323.879

199

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

476.497

490.264

3.262.178

200

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

476.497

539.321

3.609.278

201

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

675.395

622.575

4.531.027

202

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

675.395

828.131

5.524.412

203

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

675.395

1.033.686

6.547.678

204

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

874.293

1.085.367

7.155.834

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

236.102

6.102

435.661

206

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

236.102

7.619

489.764

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

435.000

259.860

2.656.099

208

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

435.000

339.653

3.153.376

209

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

435.000

1.147.080

8.386.845

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

210

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

435.000

41.274

967.002

211

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

435.000

352.264

4.327.380

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

212

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

842.813

864.858

5.476.949

213

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

842.813

1.223.172

7.403.280

214

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.078.914

1.427.039

8.677.325

215

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.356.513

1.603.812

9.874.416

216

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.356.513

1.773.011

11.390.919

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

217

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

709.324

455.593

372.064

2.609.767

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

423.105

476.497

356.914

2.612.789

219

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

622.214

476.497

422.392

3.126.193

220

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

783.989

476.497

830.931

4.816.870

221

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

983.098

476.497

3.666.667

17.152.928

222

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

373.328

476.497

567.616

3.324.632

223

M105.05402

Máy rải xi măng SW16TC (16 m3)

4.550.000

2.022.222

709.324

476.497

2.166.667

9.924.709

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

224

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.144.873

513.701

711.043

5.242.229

225

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

4.231.053

623.882

6.786.810

39.060.455

226

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

6.508.355

623.882

4.722.222

30.932.236

227

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

236.102

14.303

311.907

228

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

136.887

236.102

81.230

761.268

229

M105.0801

Máy rót mastic

26.137

7.687

63.574

236.102

8.542

342.042

230

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

236.102

11.379

321.444

231

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

908.432

476.497

1.842.322

9.417.451

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

232

M106.0101

1,5 t

102.100

39.075

111.254

224.000

37.815

514.245

233

M106.0102

2 t

118.721

45.437

190.721

224.000

43.971

622.850

234

M106.0103

2,5 t

134.018

54.308

206.615

224.000

52.556

671.496

235

M106.0104

5 t

194.536

78.832

311.107

224.000

76.289

884.763

236

M106.0105

7 t

261.404

105.928

385.772

224.000

102.511

1.079.617

237

M106.0106

10 t

322.699

138.940

472.882

224.000

134.458

1.292.979

238

M106.0107

12 t

335.655

144.518

510.215

265.763

139.856

1.396.008

239

M106.0108

15 t

409.568

176.342

572.437

265.763

170.653

1.594.762

240

M106.0109

20 t

582.575

249.675

696.879

265.763

277.416

2.072.308

241

M106.0110

32 t

922.303

395.273

771.545

273.475

439.192

2.801.787

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

242

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

301.976

224.000

57.255

800.799

243

M106.0202

5 t

257.487

126.219

510.215

224.000

100.975

1.218.896

244

M106.0203

7 t

362.871

173.134

572.437

224.000

142.302

1.474.744

245

M106.0204

10 t

384.724

183.561

709.324

224.000

150.872

1.652.481

246

M106.0205

12 t

443.927

211.808

808.878

265.763

174.089

1.904.464

247

M106.0206

15 t

496.997

234.693

908.432

265.763

207.082

2.112.966

248

M106.0207

20 t

739.415

349.168

945.765

265.763

308.089

2.608.199

249

M106.0208

22 t

756.921

408.497

958.209

265.763

360.439

2.749.829

250

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.007.986

273.475

413.188

2.968.643

251

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.070.207

273.475

442.209

3.134.627

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

252

M106.0301

150 cv

0

109.772

373.328

265.763

134.415

883.278

253

M106.0302

200 cv

0

151.594

497.771

265.763

185.625

1.100.752

254

M106.0303

272 cv

411.212

166.146

696.879

273.475

249.219

1.796.931

255

M106.0304

360 cv

432.694

166.085

846.211

273.475

262.239

1.980.702

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

256

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

535.104

455.593

204.149

1.817.500

257

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

796.433

455.593

502.329

3.269.714

258

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

871.099

468.814

684.676

4.090.029

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

259

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

248.885

224.000

101.201

852.390

260

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

286.218

265.763

114.801

957.610

261

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

298.663

265.763

131.839

1.030.258

262

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

323.551

265.763

158.826

1.118.735

263

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

335.995

265.763

183.750

1.214.257

264

M106.0506

16 m3

408.615

169.224

435.550

265.763

247.646

1.526.797

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

265

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

236.441

224.000

100.527

844.117

266

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

335.995

265.763

148.243

1.167.554

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

267

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

286.082

224.000

86.332

868.360

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

268

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

269

M106.0802

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

270

M106.0803

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

271

M106.0804

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

272

M106.0805

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

273

M106.0806

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

274

M106.0901

30 t

126.336

33.474

1.157.317

273.475

64.788

1.655.389

275

M106.0902

Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

435.550

455.593

1.081.050

5.251.378

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

276

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

198.898

2.806

227.251

277

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

198.898

5.518

233.658

278

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

198.898

26.418

345.251

279

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

198.898

1.278

206.949

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

280

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

435.000

203.993

1.479.446

281

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

435.000

254.949

1.740.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

282

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.045.319

623.882

2.407.688

10.336.879

283

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

1.717.310

623.882

3.509.107

14.973.978

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

284

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

472.882

623.882

2.663.444

10.685.162

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

285

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

623.882

10.401.311

38.295.825

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

286

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

236.102

551.757

2.477.278

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

287

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

348.440

435.000

208.664

1.668.176

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

288

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

4.131.499

236.102

992.982

8.716.864

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

289

M108.0101

37,5 kVA

74.439

26.881

298.663

198.898

34.463

633.343

290

M108.0102

62,5 kVA

109.838

39.664

447.994

198.898

50.851

847.244

291

M108.0103

93,75 kVA

142.615

51.860

559.992

236.102

72.028

1.062.597

292

M108.0104

150 kVA

169.771

62.249

945.765

236.102

94.317

1.508.204

293

M108.0105

250 kVA

177.722

65.165

1.319.093

236.102

98.734

1.896.816

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

294

M108.0201

600 m3/h

187.053

95.605

731.099

236.102

103.918

1.353.776

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

295

M108.0301

240 m3/h

86.263

47.053

348.440

236.102

43.567

761.425

296

M108.0302

360 m3/h

119.369

65.110

435.550

236.102

60.287

916.418

297

M108.0303

420 m3/h

154.996

84.543

472.882

236.102

78.281

1.026.805

298

M108.0304

540 m3/h

176.751

96.410

547.548

236.102

89.268

1.146.079

299

M108.0305

600 m3/h

205.397

114.109

584.881

236.102

114.109

1.254.598

300

M108.0306

660 m3/h

239.276

132.931

622.214

236.102

132.931

1.363.454

301

M108.0307

1200 m3/h

479.985

207.994

933.320

236.102

266.658

2.124.059

302

M108.0308

1260 m3/h

551.929

214.639

970.653

236.102

306.627

2.279.950

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

303

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

198.898

796

206.702

304

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

198.898

39.778

531.223

305

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

236.102

85.861

817.150

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

306

M109.0101

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

307

M109.0102

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

308

M109.0103

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

309

M109.0104

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

310

M109.0105

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

311

M109.0106

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

312

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

313

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

314

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

315

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

316

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

871.099

277.599

407.927

2.522.052

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

317

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

647.102

236.102

646.582

3.307.888

318

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

808.878

236.102

743.577

3.833.393

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

319

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

198.898

201.888

1.471.847

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

320

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

236.102

5.824

351.469

321

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

236.102

6.191

259.732

322

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

460.438

236.102

621.544

2.737.277

323

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

236.102

49.575

482.942

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

324

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

559.992

236.102

173.760

1.372.397

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

325

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

659.546

623.882

363.748

2.774.796

326

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

524.484

623.882

185.734

1.937.735

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

327

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

623.882

1.370.331

6.305.831

328

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

565.214

702.304

3.261.649

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

329

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

198.898

905

210.135

330

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

198.898

1.026

215.048

331

M112.0103

14 kW

15.287

4.300

72.569

198.898

4.777

295.831

332

M112.0104

20 kW

24.764

6.501

102.451

198.898

7.739

340.353

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

333

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

33.600

 

4.319

59.857

334

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

37.333

 

5.159

68.702

335

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

62.221

 

8.981

116.826

336

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

124.443

 

21.936

238.073

337

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

136.887

 

24.573

256.313

338

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

186.664

 

29.733

331.165

339

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

248.885

 

38.317

438.173

340

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

447.994

 

79.147

815.237

341

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

659.546

 

89.267

1.073.745

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

342

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

25.430

 

3.287

45.675

343

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

47.680

 

5.618

82.287

344

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

63.574

 

7.338

108.774

345

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

346

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

198.898

33.344

718.465

347

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

1.381.314

198.898

321.754

2.796.444

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

348

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

236.102

34.472

468.318

349

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

236.102

43.300

549.417

350

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

236.102

56.943

700.688

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

351

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

671.991

277.599

60.171

1.185.460

352

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

1.580.423

277.599

126.475

2.346.215

353

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

1.692.421

277.599

135.355

2.487.076

354

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

2.090.638

277.599

164.955

2.991.766

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

355

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

659.546

455.593

578.951

3.344.100

356

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

746.656

455.593

648.402

3.655.372

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

357

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

476.497

282.979

2.177.976

358

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

513.701

389.057

2.848.251

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

359

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

236.102

520.331

2.311.272

360

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

236.102

2.021.234

8.630.320

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

361

M112.1101

1 kW

10.700

3.766

10.672

198.898

1.712

225.748

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

362

M112.1201

1 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

363

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

198.898

1.972

230.009

364

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

198.898

6.543

282.936

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

365

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

198.898

2.140

215.699

366

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

10.930

2.683

 

198.898

1.987

214.498

367

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

198.898

3.302

223.828

368

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

435.000

499.682

4.308.429

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

369

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

370

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

371

M113.1601

13 mm

9.577

2.682

2.134

 

1.277

15.670

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

372

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

373

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

374

M112.1703

1,5 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

375

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

198.898

19.771

317.025

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

376

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

198.898

4.070

247.807

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

377

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.2101

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

379

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

198.898

5.800

265.151

380

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

127.148

198.898

16.042

414.275

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

381

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

198.898

4.700

244.545

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

198.898

3.133

236.535

383

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

198.898

26.100

384.416

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

198.898

6.950

245.536

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

198.898

3.033

234.867

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

387

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

198.898

11.983

285.060

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

388

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

389

M112.2902

3 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

390

M112.3001

2,8 kW

17.165

5.517

10.672

198.898

4.904

237.157

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

391

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

198.898

9.530

266.941

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

393

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

394

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

198.898

19.374

339.711

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

198.898

12.678

298.658

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

396

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

198.898

15.496

311.104

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

397

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

198.898

1.109

209.295

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

398

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

399

M112.3702

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

236.102

6.500

503.763

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.4001

14 kW

9.030

2.064

61.897

236.102

2.150

311.243

403

M112.4002

23 kW

16.800

3.840

102.451

236.102

4.000

363.193

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

404

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

236.102

1.063

242.647

405

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

236.102

1.625

246.112

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

406

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

407

M112.4302

Máy gia nhiệt D315 mm

47.250

16.250

17.075

236.102

12.500

329.177

408

M112.4303

Máy gia nhiệt D630 mm

115.977

39.886

25.613

236.102

30.682

448.260

409

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200 mm

161.509

55.545

38.419

236.102

42.727

534.303

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

411

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

236.102

157.500

1.299.454

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

413

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

236.441

236.102

242.870

1.643.174

414

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.207.094

329.112

1.529.761

7.838.821

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

415

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

623.882

137.575

1.469.752

416

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

236.102

22.825

352.262

 

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

TỈNH KHÁNH HÒA

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí khác

Đơn giá ca máy (đồng)

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

448

M201.0001

Bộ khoan tay

26.312

11.694

9.745

47.752

449

M201.0002

Máy khoan XY-1A

38.000

21.111

21.111

80.222

450

M201.0003

Máy khoan XY-3

105.455

58.586

58.586

222.626

451

M201.0004

Máy khoan GK-250

68.182

37.879

37.879

143.940

452

M201.0005

Bộ nén ngang GA

238.474

79.491

132.485

450.450

453

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

7.070

2.333

1.768

11.171

454

M201.0007

Búa khoan tay P30

10.223

5.793

3.408

19.424

455

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

4.128

1.651

1.032

6.811

456

M201.0009

Máy khoan F-60L

502.720

223.431

279.289

1.005.440

457

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

29.408

11.436

16.338

57.182

458

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

247.646

77.045

137.581

462.272

459

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

170.257

56.752

94.587

321.596

460

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

5.987

2.096

2.994

11.076

461

M201.0014

Biến thế thắp sáng

3.990

998

1.108

6.096

462

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

18.780

6.677

8.347

33.804

463

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

23.251

8.267

10.334

41.852

464

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

58.678

14.344

26.079

99.101

465

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

175.278

38.951

77.901

292.130

466

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

206.027

45.784

91.568

343.379

467

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

8.790

2.461

3.516

14.767

468

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

89.428

17.886

39.746

147.059

469

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

335.353

55.892

149.046

540.291

470

M201.0023

Ống nhòm

637

127

255

1.020

471

M201.0024

Kính hiển vi

4.472

805

1.789

7.065

472

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

1.449.758

193.301

644.337

2.287.396

473

M201.0026

Máy ảnh

4.204

841

1.682

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

474

M202.0001

Cần Belkenman

11.592

3.246

4.637

19.475

475

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

71.256

17.418

31.669

120.343

476

M202.0003

TRL Profile Beam

199.722

39.944

88.765

328.431

477

M202.0004

Máy FWD

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

478

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

46.204

15.401

20.535

82.140

479

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

174.384

42.627

77.504

294.514

480

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

685.611

106.651

304.716

1.096.978

481

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

286.914

63.759

127.517

478.189

482

M202.0009

Cân điện tử

4.128

743

1.651

6.521

483

M202.0010

Cân phân tích

6.363

1.145

2.545

10.054

484

M202.0011

Cân bàn

2.408

433

963

3.804

485

M202.0012

Cân thủy tĩnh

2.809

506

1.124

4.438

486

M202.0013

Lò nung

7.109

2.843

2.843

12.795

487

M202.0014

Tủ sấy

6.134

2.760

2.454

11.348

488

M202.0015

Tủ hút khí độc

6.134

2.454

2.454

11.041

489

M202.0016

Tủ lạnh

3.118

1.247

1.247

5.613

490

M202.0017

Máy hút chân không

1.892

851

757

3.499

491

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

5.160

2.064

2.064

9.287

492

M202.0019

Bếp điện

1.606

348

214

2.168

493

M202.0020

Bếp cát

2.064

447

275

2.786

494

M202.0021

Máy chưng cất nước

3.784

1.324

1.513

6.621

495

M202.0022

Máy trộn đất

3.153

1.104

1.261

5.518

496

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

9.975

3.491

3.990

17.455

497

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

8.484

2.969

3.394

14.847

498

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

3.153

1.419

1.261

5.833

499

M202.0026

Máy cắt đất

1.319

396

527

2.241

500

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

8.599

2.580

3.440

14.618

501

M202.0028

Máy cắt ứng biến

73.778

18.035

32.790

124.602

502

M202.0029

Máy nén 3 trục

350.934

62.388

155.971

569.293

503

M202.0030

Máy ép litvinốp

8.943

2.683

3.577

15.203

504

M202.0031

Kích tháo mẫu

3.898

858

1.559

6.315

505

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

75.119

18.362

33.386

126.868

506

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

32.658

12.700

14.515

59.874

507

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

30.182

11.737

13.414

55.334

508

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

5.160

2.167

2.064

9.390

509

M202.0036

Máy nén một trục

8.943

2.683

3.577

15.203

510

M202.0037

Máy nén Marshall

119.128

29.120

52.946

201.193

511

M202.0038

Máy CBR

35.547

9.874

15.799

61.220

512

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

4.185

1.465

1.674

7.323

513

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

3.898

1.364

1.559

6.822

514

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

10.720

3.752

4.288

18.760

515

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

16.045

6.240

7.131

29.416

516

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

21.463

8.347

9.539

39.348

517

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

27.900

10.850

12.400

51.150

518

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

23.475

9.129

10.433

43.037

519

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

14.446

5.056

5.778

25.281

520

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

108.603

26.547

48.268

183.418

521

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

16.767

6.521

7.452

30.740

522

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

3.153

1.104

1.261

5.518

523

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

38.901

10.806

17.289

66.996

524

M202.0051

Máy đo PH

4.644

1.625

1.857

8.126

525

M202.0052

Máy đo âm thanh

4.185

1.465

1.674

7.323

526

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

48.497

13.472

21.554

83.523

527

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

41.584

11.551

18.482

71.616

528

M202.0055

Máy đo vết nứt

8.140

2.849

3.256

14.245

529

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

60.312

14.743

26.805

101.861

530

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

87.243

19.387

38.775

145.406

531

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

6.019

2.107

2.408

10.533

532

M202.0059

Máy đo gia tốc

44.267

12.296

19.674

76.237

533

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

8.427

2.949

3.371

14.747

534

M202.0061

Máy đo chuyển vị

27.344

7.596

12.153

47.093

535

M202.0062

Máy xác định môđun

14.085

4.695

6.260

25.040

536

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

18.780

6.260

8.347

33.386

537

M202.0064

Máy so màu quang điện

48.291

13.414

21.463

83.168

538

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

28.170

7.825

12.520

48.514

539

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

4.414

1.545

1.766

7.725

540

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

7.281

2.548

2.912

12.741

541

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

764

107

382

1.254

542

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

7.911

2.769

3.164

13.844

543

M202.0070

Bàn dằn

13.414

4.695

5.366

23.475

544

M202.0071

Bàn rung

4.873

1.705

1.949

8.527

545

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

7.625

2.669

3.050

13.343

546

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

4.529

1.585

1.811

7.925

547

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

4.185

1.465

1.674

7.323

548

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

37.250

10.347

16.556

64.153

549

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

30.182

8.384

13.414

51.980

550

M202.0077

Tenxômét

3.956

1.384

1.582

6.922

551

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

37.560

10.433

16.693

64.686

552

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

3.726

1.304

1.490

6.521

553

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.064.205

141.894

472.980

1.679.079

554

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

2.868

621

382

3.871

555

M202.0082

Côn thử độ sụt

2.273

492

303

3.068

556

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

2.868

621

382

3.871

557

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.008

435

268

2.710

558

M202.0085

Chén bạch kim

12.612

1.513

5.045

19.169

559

M202.0086

Kẹp niken

4.529

815

1.811

7.155

560

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

19.038

6.346

8.461

33.845

561

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

30.182

8.384

13.414

51.980

562

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

69.083

16.887

30.703

116.673

563

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

28.892

8.026

12.841

49.758

564

M202.0091

Súng bi

4.300

1.505

1.720

7.524

565

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

600

210

240

1.050

566

M202.0093

Bình hút ẩm

250

88

100

438

567

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

11.000

3.850

4.400

19.250

568

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

8.180

2.863

3.272

14.315

569

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

100

22

40

162

570

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

600

132

240

972

571

M202.0098

Đồng hồ đo nước

1.400

308

560

2.268

572

M202.0099

Đồng hồ đo lún

900

198

360

1.458

573

M202.0100

Đồng hồ Shore A

750

165

300

1.215

574

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

600

390

240

1.230

575

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

2.500

1.625

1.000

5.125

576

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

1.250

813

500

2.563

577

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

250

163

100

513

578

M202.0105

Dụng cụ Vica

950

618

380

1.948

579

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

40.500

29.250

18.000

87.750

580

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

36.000

26.000

16.000

78.000

581

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

750

488

300

1.538

582

M202.0109

Khuôn dập mẫu

220

143

88

451

583

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

10.228

2.250

4.091

16.569

584

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

55.868

13.657

24.830

94.354

585

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

1.750

438

700

2.888

586

M202.0113

Kính lúp

100

25

40

165

587

M202.0114

Máy bộ đàm

175

44

70

289

588

M202.0115

Máy cắt quay tay

600

150

240

990

589

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

9.000

2.250

3.600

14.850

590

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

3.150

788

1.260

5.198

591

M202.0118

Máy đo độ bóng

3.250

813

1.300

5.363

592

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

7.500

1.875

3.000

12.375

593

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

1.250

438

500

2.188

594

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

750

263

300

1.313

595

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

1.250

438

500

2.188

596

M202.0123

Máy dò khuyết tật

1.750

613

700

3.063

597

M202.0124

Máy đo kích thước

1.250

438

500

2.188

598

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

1.500

525

600

2.625

599

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

2.500

875

1.000

4.375

600

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

2.500

875

1.000

4.375

601

M202.0128

Máy Hveem

7.500

1.875

3.000

12.375

602

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

99.000

27.500

44.000

170.500

603

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

99.000

27.500

44.000

170.500

604

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

2.500

625

1.000

4.125

605

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

4.950

1.238

1.980

8.168

606

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

1.750

438

700

2.888

607

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

9.000

2.250

3.600

14.850

608

M202.0135

Máy mài mòn sâu

2.250

563

900

3.713

609

M202.0136

Máy nén cố kết

12.500

3.125

5.000

20.625

610

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

5.000

1.250

2.000

8.250

611

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

22.500

6.250

10.000

38.750

612

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

27.000

7.500

12.000

46.500

613

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

16.425

4.563

7.300

28.288

614

M202.0141

Máy soi kim tương

5.000

1.100

2.000

8.100

615

M202.0142

Máy thấm

9.950

2.189

3.980

16.119

616

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

94.500

23.100

42.000

159.600

617

M202.0144

Máy thử độ bục

2.500

450

1.000

3.950

618

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

2.250

405

900

3.555

619

M202.0146

Máy uốn gạch

36.000

7.200

16.000

59.200

620

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

2.750

963

1.100

4.813

621

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

7.500

2.625

3.000

13.125

622

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

5.000

1.750

2.000

8.750

623

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

5.000

1.750

2.000

8.750

624

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

2.500

875

1.000

4.375

625

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

750

263

300

1.313

626

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

2.500

875

1.000

4.375

627

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

2.500

875

1.000

4.375

628

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

7.500

2.100

3.000

12.600

629

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

5.000

1.400

2.000

8.400

630

M202.0157

Tủ chiếu UV

2.500

700

1.000

4.200

631

M202.0158

Tủ khí hậu

27.000

8.400

12.000

47.400

632

M202.0159

Thước đo vết nứt

70

19

28

117

633

M202.0160

Vi kế

70

19

28

117

634

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

93.273

23.916

31.888

149.078

635

M202.0162

Máy vẽ plotter

53.169

13.633

18.177

84.979

636

M202.0163

Máy vi tính

5.962

1.834

1.834

9.630

637

M202.0164

Máy tính xách tay

11.178

3.010

3.439

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

638

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

207.919

80.857

115.510

404.287

639

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

20.450

7.953

11.361

39.763

640

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

86.160

33.507

47.867

167.533

641

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

409.459

159.234

227.477

796.170

642

M203.0005

Hợp bộ đo lường

387.087

150.534

215.048

752.669

643

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

662.264

257.547

367.925

1.287.736

644

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

207.638

80.748

115.354

403.740

645

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

391.073

152.084

217.263

760.420

646

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

9.016

3.156

4.508

16.679

647

M203.0010

Máy đo độ A xít

74.669

29.038

41.483

145.190

648

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

71.573

27.834

39.763

139.170

649

M203.0012

Máy đo độ nhớt

61.489

23.912

34.161

119.562

650

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

14.962

5.819

8.312

29.093

651

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

73.496

28.582

40.831

142.910

652

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

24.999

9.722

13.888

48.609

653

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

42.916

16.689

23.842

83.447

654

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

149.432

58.112

83.018

290.561

655

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

30.065

11.692

16.703

58.459

656

M203.0019

Máy đo vạn năng

61.864

24.058

34.369

120.292

657

M203.0020

Máy chụp sóng

213.266

82.937

118.481

414.684

658

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

153.043

59.517

85.024

297.584

659

M203.0022

Máy phát tần số

54.501

21.195

30.278

105.974

660

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

75.373

29.312

41.874

146.558

661

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

68.196

26.521

37.887

132.604

662

M203.0025

Mê gôm mét

20.637

8.026

11.465

40.128

663

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

35.318

13.735

19.621

68.673

664

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

204.448

79.508

113.582

397.538

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ VÀ LÁI XE THEO CẤP BẬC

CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

STT

Nhóm nghề

Đơn vị tính

Cấp bậc bình quân/Mức lương

HiCB

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Công nhân xây dựng

 

3,5/7

1

1,18

1,39

1,65

1,94

2,3

2,71

 

1.1

Nhóm 8: Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)

đồng

240.500

158.224

186.704

219.931

261.069

306.954

363.914

428.786

 

b

Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)

đồng

226.200

148.816

175.603

206.854

245.546

288.703

342.276

403.291

 

c

Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV)

đồng

217.500

143.092

168.849

198.898

236.102

277.599

329.112

387.780

 

2

Lái xe

 

2/4

1

1,18

1,4

1,65

 

 

 

 

2.1

Nhóm 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)

đồng

247.000

209.322

247.000

293.051

345.381

 

 

 

 

b

Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)

đồng

232.800

197.288

232.800

276.203

325.525

 

 

 

 

c

Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV)

đồng

224.000

189.831

224.000

265.763

313.220

 

 

 

 

2.2

Nhóm 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)

đồng

253.500

214.831

253.500

300.763

354.470

 

 

 

 

b

Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)

đồng

239.400

202.881

239.400

284.034

334.754

 

 

 

 

c

Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV)

đồng

230.500

195.339

230.500

273.475

322.309

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG

- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 15 tháng 3 năm 2020.

STT

Loại nhiên liệu, năng lượng

Đơn vị tính

Giá có thuế

Giá trước thuế

Định mức nhiên liệu phụ

1

Xăng

đồng/lít

17.140

15.582

1,02

2

Diezel

đồng/lít

13.290

12.082

1,03

3

Điện

đồng/kWh

 

2.033

1,05

 

BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT

- Giá điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công thương về việc điều chỉnh giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện.

- Giá điện áp dụng cho sản xuất, cấp điện áp dưới 6KV.

STT

Khung giờ

Đơn giá

Thời gian

Thành tiền (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giờ bình thường

 

 

 

 

7h30 ÷ 9h30

1.685

2

3.370

 

1h00 ÷ 5h00

1.685

4

6.740

2

Giờ cao điểm

 

 

 

 

09h30 ÷ 11h30

3.076

2

6.152

3

Cộng

 

8

16.262

 

Bình quân (5)/(4)

 

 

2.033

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 697/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản