Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6967/QĐ-UB-TM | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 11 năm 1999 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 14/1998/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về quản lý tài sản Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 208/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo Quyết định số 101/1999/QĐ-BTC ngày 28 tháng 8 năm 1999 của Bộ Tài chính về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chánh sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước;
Theo Văn bản số 5113/TC/QLCS ngày 11 tháng 10 năm 1999 về thỏa thuận việc bố trí xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống cho các đơn vị hành chánh sự nghiệp của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 2175/TCVG-QLCS ngày 02 tháng 8 năm 1999 của Sở Tài chính - Vật giá thành phố về kế hoạch thu hồi, điều chuyển xe ôtô con của các cơ quan hành chánh sự nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành định mức sử dụng xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh (theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Căn cứ định mức sử dụng xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống quy định tại Điều 1, Sở Tài chính - Vật giá thành phố trình Ủy ban nhân dân thành phố ra quyết định thu hồi các xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống có tỷ lệ hao mòn từ 70% trở lên hoặc không đảm bảo an toàn khi vận hành để tổ chức bán đấu giá và quyết định điều chuyển các xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống có tỷ lệ hao mòn dưới 70% từ nơi thừa sang nơi thiếu.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan có bố trí xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng đúng theo Quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1999, Quyết định số 208/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Quận - Huyện, Thủ trưởng các cơ quan hành chánh sự nghiệp Thành phố và Quận - Huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÁNH SỰ NGHIỆP ĐƯỢC BỐ TRÍ SỬ DỤNG XE Ô TÔ TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6967/QĐ-UB-KT ngày 16 tháng 11 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh).
Đơn vị tính : chiếc
Số Thứ Tự | Tên đơn vị / Hiệu xe | Số xe hiện có | Số xe được bố trí | Tăng (+), giảm (-) so thực tế hiện có | ||||
Loại 4 chỗ | Loại 5-15 chỗ | Tổng cộng | Loại 4 chỗ | Loại 5-15 chỗ | Tổng cộng | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
| 5 | 6 |
| 7 |
I | KHỐI BAN NGÀNH THÀNH PHỐ | 331 | 198 | 529 | 280 | 157 | 437 | -92 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 12 | 2 | 14 | 13 | 2 | 15 | 1 |
2 | Hội đồng nhân dân thành phố | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 0 |
3 | Văn phòng Tiếp dân | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4 | Sở Văn hóa thông tin | 24 | 3 | 27 | 22 | 2 | 24 | -3 |
4.1 | Văn phòng Sở | 7 |
| 7 | 7 |
| 7 | 0 |
4.2 | Trường cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
4.3 | Thư viện Khoa học tổng hợp | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
4.4 | Trung tâm Thông tin triển lãm | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.5 | Bảo tàng Cách mạng | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
4.6 | Bảo tàng chứng tích chiến tranh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.7 | Bảo tàng lịch sử |
|
| 0 | 1 |
| 1 | 1 |
4.8 | Bảo tàng Tôn Đức Thắng |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
4.9 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.10 | Trung tâm Văn hóa dân tộc | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.11 | Trung tâm Ca nhạc nhẹ thành phố | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.12 | Nhà hát Trần Hữu Trang | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
4.13 | Nhà hát kịch thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
4.14 | Đoàn ca múa nhạc Bông Sen | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.15 | * Nhà hát giao hưởng + Vũ kịch | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4.16 | Phòng kiểm tra văn hóa phẩm XNK | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
5 | Sở Xây dựng | 3 | 2 | 5 | 3 | 2 | 5 | 0 |
5.1 | Văn phòng Sở | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 0 |
5.2 | Trường Kỹ thuật nghiệp vụ xây dựng |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
6 | Sở Tư pháp | 5 | 2 | 7 | 4 | 2 | 6 | -1 |
6.1 | Văn phòng Sở | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 4 | 0 |
6.2 | Phòng Công chứng 1 | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
6.3 | Phòng Công chứng 2 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
7 | Sở Địa chính-Nhà đất | 8 | 3 | 11 | 5 | 2 | 7 | -4 |
7.1 | Văn phòng Sở | 8 | 3 | 11 | 5 | 2 | 7 | -4 |
8 | Hội người mù | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
9 | Thanh tra thành phố | 4 | 1 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1 |
10 | Hội chữ thập đỏ |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
11 | Ban chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 0 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14 | 12 | 26 | 13 | 9 | 22 | -4 |
12.1 | Văn phòng Sở | 3 | 2 | 5 | 3 | 2 | 5 | 0 |
12.2 | Trung tâm Khuyến nông | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
12.3 | Trung học Nông nghiệp | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
12.4 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
12.5 | Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
12.6 | Chi cục Kiểm lâm | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
12.7 | Chi cục Thú y | 2 | 4 | 6 | 1 | 1 | 2 | -4 |
12.8 | Ban quản lý công trình | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
12.9 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
12.10 | Chi cục Di dân phát triển kinh tế mới | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
12.11 | Chương trình nước sinh hoạt nông thôn | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
13 | Mặt trận Tổ quốc thành phố | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
14 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 |
15 | Sở Du lịch thành phố | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
16 | Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường | 2 | 6 | 8 | 3 | 4 | 7 | -1 |
16.1 | Văn phòng Sở Khoa học | 1 | 5 | 6 | 2 | 3 | 5 | -1 |
16.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
17 | Hội Kiến trúc sư thành phố | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
18 | Hội Luật gia thành phố | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
19 | Trung tâm Phát triển ngoại thương | 4 | 1 | 5 | 3 |
| 3 | -2 |
20 | Ban chỉ đạo các Khu công nghiệp tập trung | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
21 | Ban Tôn giáo thành phố | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
22 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
23 | Ủy ban Người Việt Nam ở nước ngoài | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
24 | Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
25 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật thành phố | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 |
26 | Hội Cựu chiến binh | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
27 | Sở Tài chánh - Vật giá | 7 | 2 | 9 | 6 | 2 | 8 | -1 |
28 | Sở Thể dục thể thao thành phố | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
28.1 | Văn phòng Sở | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 |
28.2 | Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
28.3 | Câu lạc bộ Phú Thọ | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
29 | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố | 8 | 1 | 9 | 7 | 1 | 8 | -1 |
30 | Viện Kinh tế | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 0 |
31 | Ủy ban Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
32 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
33 | VP Kiến trúc sư trưởng | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 0 |
34 | Viện Quy hoạch | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
35 | Ban quản lý dự án thoát nước và xử lý nước thải | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
36 | Ban quản lý Đổi mới quản lý doanh nghiệp | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
37 | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 0 |
38 | Ban Tổ chức chính quyền | 2 | 2 | 4 | 2 | 2 | 4 | 0 |
39 | Ban công tác người Hoa | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
40 | Ban quản lý Khu Nam | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
41 | Hội nhà báo | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
42 | Trường Hành chính (nay là Trường Cán bộ) | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
43 | Sở Giao thông công chánh | 22 | 5 | 27 | 15 | 5 | 20 | -7 |
43.1 | Văn phòng Sở GTCC | 7 | 2 | 9 | 5 | 2 | 7 | -2 |
43.2 | Trung tâm Quản lý điều hành giao thông vận tải hành khách công cộng | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
43.3 | Trường Nghiệp vụ Giao thông công chánh | 3 |
| 3 | 2 |
| 2 | -1 |
43.4 | Ban n/c Quy hoạch cấp thoát nước | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
43.5 | Khu đường sông | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
43.6 | Thanh tra Giao thông công chánh | 4 |
| 4 | 3 |
| 3 | -1 |
43.7 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
43.8 | Ban quản lý Khu vực c.t vốn sự nghiệp GTCC | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
44 | Sở Thương mại | 10 | 3 | 13 | 7 | 3 | 10 | -3 |
44.1 | Văn phòng Sở | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 0 |
44.2 | Chi cục Quản lý thị trường | 7 | 2 | 9 | 4 | 2 | 6 | -3 |
45 | Sở Công nghiệp | 5 | 3 | 8 | 6 | 2 | 8 | 0 |
45.1 | Văn phòng Sở Công nghiệp | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | 6 | 0 |
45.2 | Trường Kỹ thuật nghiệp vụ CN |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
45.3 | Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46 | Sở Giáo dục Đào tạo | 32 | 19 | 51 | 21 | 18 | 39 | -12 |
46.1 | Văn phòng Sở | 1 | 5 | 6 | 3 | 3 | 6 | 0 |
46.2 | Trường Phổ thông trung học Bùi Thị Xuân |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.3 | Trường Phổ thông trung học Lê Quý Đôn |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.4 | Trường Phổ thông trung học Marie Curie | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.5 | Trường Phổ thông trung học chuyên Lê Hồng Phong | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.6 | Trường Phổ thông trung học Nguyễn Khuyến | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
46.7 | Trường Phổ thông trung học Trung Phú | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | -1 |
46.8 | Trường Phổ thông trung học Nguyễn Hữu Cầu | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.9 | Trường Trung học sư phạm | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | -1 |
46.10 | Trường Trung học sư phạm Mầm non | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | -1 |
46.11 | Trường Cao đẳng sư phạm | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | 3 | -1 |
46.12 | Trường Cán bộ quản lý giáo dục | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
46.13 | Trường Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.14 | Trường Trung học Kinh tế thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
46.15 | Trường TH Nghề Lý Tự Trọng | 5 |
| 5 | 1 | 1 | 2 | -3 |
46.16 | Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
46.17 | Trung tâm Hướng nghiệp Lê Thị Hồng Gấm | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.18 | Trung tâm Hướng nghiệp Thủ Đức | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
46.19 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.20 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 3 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
46.21 | Trường PTCS Lê Quý Đôn | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.22 | Phòng Giáo dục quận 10 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.23 | Phòng Giáo dục quận Tân Bình |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
46.24 | Phòng Giáo dục quận Gò Vấp | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
46.25 | Phòng Giáo dục Củ Chi | 5 |
| 5 | 2 |
| 2 | -3 |
46.26 | Phòng Giáo dục Hóc Môn | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
46.27 | Phòng Giáo dục Nhà Bè | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
47 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 20 | 22 | 42 | 19 | 19 | 38 | -4 |
47.1 | Văn phòng Sở Lao động Thương binh Xã hội | 5 | 4 | 9 | 4 | 2 | 6 | -3 |
47.2 | Trung tâm nuôi dạy Bảo trợ trẻ em Gò Vấp |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
47.3 | Trung tâm nuôi dạy Bảo trợ Tam Bình | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 |
47.4 | Trung tâm phục hồi chức năng trẻ bại liệt |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
47.5 | Nhà nuôi trẻ mồ côi tàn tật mầm non 6 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
47.6 | Trung tâm Giáo dục dạy nghề T. niên An Lạc |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
47.7 | Trung tâm Giáo dục dạy nghề T. niên thành phố | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
47.8 | Trung tâm nuôi dạy Bảo trợ người tàn tật Thạnh Lộc | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
47.9 | Trung tâm nuôi dạy Bảo trợ Chánh Phú Hòa |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
47.10 | Trung tâm Điều dưỡng người bệnh tâm thần | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
47.11 | Trung tâm Giáo dục dạy nghề Bình Triệu |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
47.12 | Trung tâm Giáo dục dạy nghề Phụ nữ | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
47.13 | Trạm tiếp nhận kiểm tra xử lý | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
47.14 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
47.15 | Ban quản lý người tàn tật | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
47.16 | Trung tâm Giáo dục dạy nghề Tân Hiệp | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | 3 | -1 |
47.17 | Trung tâm Dakru | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
47.18 | Trung tâm Giáo dục Phú Văn | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
47.19 | Làng Thiếu niên Thủ Đức |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
48 | Lực lượng Thanh niên xung phong | 4 | 1 | 5 | 5 | 2 | 7 | 2 |
48.1 | Văn phòng Lực lượng | 2 |
| 2 | 2 | 1 | 3 | 1 |
48.2 | Trung tâm Dạy nghề & giải quyết việc làm Nhị Xuân | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
48.3 | Trường Giáo dục giải quyết việc làm số 1 |
|
| 0 | 1 |
| 1 | 1 |
48.4 | Trường Giáo dục giải quyết việc làm số 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
49 | Đài Truyền hình thành phố | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 | 5 | 0 |
50 | Thành Đoàn Thanh niên | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
50.1 | Văn phòng Thành Đoàn | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
50.2 | Trường Đoàn Lý Tự Trọng | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
51 | Hội Nông dân | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
52 | Hội Nhiếp ảnh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
53 | Hội Điện ảnh | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
54 | Hội Sân khấu | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
55 | Hội Mỹ thuật | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
56 | Hội Nhà văn | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
57 | Sở Y tế | 74 | 84 | 158 | 52 | 57 | 109 | -49 |
57.1 | Văn phòng Sở Y tế | 4 | 5 | 9 | 4 | 2 | 6 | -3 |
57.2 | Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng CB Y tế |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
57.3 | Bệnh viện Miễn phí An Bình | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
57.4 | Bệnh viện Bình Dân | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.5 | Bệnh viện Da liễu |
| 5 | 5 | 1 | 2 | 3 | -2 |
57.6 | Bệnh viện Hùng Vương |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
57.7 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
57.8 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | 5 | 3 | 8 | 2 | 1 | 3 | -5 |
57.9 | Bệnh viện Nhân Dân 115 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 |
57.10 | Bệnh viện Nhân Dân Gia Định | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
57.11 | Bệnh viện Nhi Đồng I | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | 3 | -1 |
57.12 | Bệnh viện Nhi Đồng II | 4 | 2 | 6 | 1 | 1 | 2 | -4 |
57.13 | Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ | 3 | 5 | 8 | 2 | 1 | 3 | -5 |
57.14 | Bệnh viện Trưng Vương | 4 | 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 |
57.15 | Bệnh viện Y học Dân Tộc | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 |
57.16 | Khu điều trị phong |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
57.17 | Trung tâm Cấp cứu thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.18 | Trung tâm CTCH | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 |
57.19 | Trung tâm Mắt | 1 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 |
57.20 | Trung tâm Răng Hàm Mặt | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 |
57.21 | Trung tâm Sức khỏe tâm thần | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 |
57.22 | Trung tâm Tai Mũi Họng | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.23 | Trung tâm Ung bướu thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.24 | Trung tâm Lao bệnh phổi PNT | 3 | 6 | 9 | 1 | 2 | 3 | -6 |
57.25 | Viện Y Dược học Dân tộc | 3 | 2 | 5 | 1 | 1 | 2 | -3 |
57.26 | Trung tâm Dinh dưỡng trẻ em |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
57.27 | Trung tâm Nhi khoa | 5 | 2 | 7 | 1 | 2 | 3 | -4 |
57.28 | Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
57.29 | Trung tâm Y tế huyện Củ Chi | 3 |
| 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
57.30 | Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 |
57.31 | Trung tâm Y tế Thủ Đức |
| 4 | 4 |
| 2 | 2 | -2 |
57.32 | Trung tâm Y tế quận 1 | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
57.33 | Trung tâm Y tế quận 4 |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
57.34 | Trung tâm Y tế quận 6 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
57.35 | Trung tâm Y tế quận 7 |
|
| 0 |
| 1 | 1 | 1 |
57.36 | Trung tâm Y tế quận 8 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
57.37 | Trung tâm Y tế quận 11 | 2 |
| 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.38 | Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh |
|
| 0 |
| 1 | 1 | 1 |
57.39 | Trung tâm Y tế quận Gò Vấp |
|
| 0 |
| 1 | 1 | 1 |
57.40 | Trung tâm Y tế quận Phú Nhuận |
|
| 0 |
| 1 | 1 | 1 |
57.41 | Trung tâm Y tế quận Tân Bình |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
57.42 | Trung tâm Y tế Cần Giờ |
|
| 0 | 1 |
| 1 | 1 |
57.43 | Trung tâm Tuyên truyền y học | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
57.44 | Ủy ban Phòng chống AIDS |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
57.45 | Trung tâm Bảo vệ sức khỏe BMTE |
| 3 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
57.46 | Trung tâm Bệnh nhiệt đới | 2 | 3 | 5 | 1 | 1 | 2 | -3 |
57.47 | Trung tâm Y tế dự phòng | 3 | 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 |
57.48 | Trung tâm Truyền máu huyết học | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
57.49 | Bệnh viện Điều dưỡng |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
57.50 | Bảo hiểm y tế | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 |
57.51 | Trạm vệ sinh lao động | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
57.52 | Trạm Kiểm dịch quốc tế | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | -1 |
57.53 | Trung tâm Y tế quận 2 |
|
| 0 | 1 |
| 1 | 1 |
58 | Bảo tàng Phụ nữ | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
59 | Hội Âm nhạc | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
60 | Hội Nhiếp ảnh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
61 | Hội đồng Thi đua KT | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 0 |
II | KHỐI QUẬN HUYỆN | 106 | 54 | 160 | 93 | 55 | 148 | -12 |
1 | QUẬN 1 | 4 | 5 | 9 | 4 | 3 | 7 | -2 |
1.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 3 | 5 | 2 | 3 | 5 | 0 |
1.2 | Hội Cựu chiến binh | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
1.3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ |
| 1 | 1 |
|
| 0 | -1 |
1.4 | Trung tâm Văn hóa |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
1.5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
2 | QUẬN 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 3 | 6 | 3 |
2.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
2.2 | Trung tâm Thể dục thể thao |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
3 | QUẬN 3 | 5 | 3 | 8 | 5 | 3 | 8 | 0 |
3.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
3.2 | Phòng Lao động Thương binh Xã hội | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
3.3 | Hội Cựu chiến binh |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
3.4 | Trung tâm Dạy nghề | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
3.5 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng cơ bản | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
4 | QUẬN 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | 4 |
4.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 |
| 1 | 3 | 2 | 5 | 4 |
4.2 | Trung tâm Dạy nghề |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
5 | QUẬN 5 | 8 | 4 | 12 | 5 | 4 | 9 | -3 |
5.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
5.2 | Phòng Văn hóa thông tin |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
5.3 | Ban QLDA-ĐTXDCT | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
5.4 | Ban Quản lý Trung tâm Thương mại dịch vụ An Đông | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
5.5 | Trung tâm Dạy nghề | 2 | 1 | 3 |
| 1 | 1 | -2 |
5.6 | Nhà Văn hóa Quận 5 | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
6 | QUẬN 6 | 6 | 1 | 7 | 5 | 2 | 7 | 0 |
6.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 3 | 1 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
6.2 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
6.3 | Trung tâm Dạy nghề | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
7 | QUẬN 7 | 2 | 1 | 3 | 4 | 2 | 6 | 3 |
7.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
| 1 | 1 | 3 | 2 | 5 | 4 |
7.2 | Trung tâm Dạy nghề | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
8 | QUẬN 8 | 9 | 3 | 12 | 5 | 2 | 7 | -5 |
8.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
8.2 | Trung tâm Dạy nghề | 3 |
| 3 | 1 |
| 1 | -2 |
8.3 | Phường 10 | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
8.4 | Phòng Tài chánh | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
8.5 | Phòng Quản lý đô thị | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
8.6 | Phòng Lao động Thương binh xã hội |
| 1 | 1 |
|
| 0 | -1 |
8.7 | Hội Chữ thập đỏ |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
8.8 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
9 | QUẬN 9 |
| 2 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
9.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
| 2 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
9.2 | Phòng Văn hóa thông tin |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
10 | QUẬN 10 | 7 | 2 | 9 | 3 | 3 | 6 | -3 |
10.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 4 | 1 | 5 | 3 | 2 | 5 | 0 |
10.2 | Phòng Tài chánh | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
10.3 | Trung tâm Dạy nghề | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | -1 |
10.4 | Nhà hát Hòa Bình | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
11 | QUẬN 11 | 2 | 2 | 4 | 4 | 3 | 7 | 3 |
11.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
11.2 | Phòng Văn hóa thông tin |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
11.3 | Trung tâm Thể dục thể thao | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
12 | QUẬN 12 | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
12.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
13 | QUẬN TÂN BÌNH | 16 | 5 | 21 | 8 | 2 | 10 | -11 |
13.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 4 | 2 | 6 | 3 | 2 | 5 | -1 |
13.2 | Phòng Tài chánh | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
13.3 | Phòng Quản lý đô thị | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
13.4 | Phòng Văn hóa thông tin | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
13.5 | Ban quản lý dự án | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
13.6 | Bến xe khách liên tỉnh | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
13.7 | Ban quản lý chợ Tân Bình | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
13.8 | Hội Chữ thập đỏ |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
13.9 | Trung tâm Văn hóa | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
13.10 | Trung tâm Giáo dục phát triển | 2 |
| 2 | 1 |
| 1 | -1 |
13.11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
13.12 | Trung tâm Dạy nghề | 2 | 1 | 3 | 1 |
| 1 | -2 |
14 | QUẬN BÌNH THẠNH | 6 | 6 | 12 | 6 | 3 | 9 | -3 |
14.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
14.2 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
| 1 | 1 |
|
| 0 | -1 |
14.3 | Trung tâm Thể dục thể thao | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 1 | -1 |
14.4 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
14.5 | Trung tâm Dạy nghề | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
14.6 | Phòng Tài chánh | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
14.7 | Trung tâm Giáo dục & PTK Tế Mới | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
15 | QUẬN PHÚ NHUẬN | 1 | 2 | 3 | 4 | 2 | 6 | 3 |
15.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
15.2 | Trung tâm Dạy nghề |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
16 | QUẬN GÒ VẤP | 5 | 2 | 7 | 4 | 3 | 7 | 0 |
16.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
16.2 | Phòng Văn hóa thông tin | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
16.3 | Trường Nuôi trẻ khuyết tật | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
16.4 | Trung tâm Dạy nghề | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
16.5 | Trung tâm Thể dục thể thao |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
17 | HUYỆN CỦ CHI | 9 | 4 | 13 | 3 | 3 | 6 | -7 |
17.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 3 | 2 | 5 | 3 | 2 | 5 | 0 |
17.2 | Xã Bình Mỹ |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
17.3 | Xã Phú Mỹ Hưng |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
17.4 | Phòng XD-GT-VT | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
17.5 | Phòng Thanh tra | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
17.6 | Phòng Tư pháp | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
17.7 | Phòng Lao động Thương binh xã hội | 2 |
| 2 |
|
| 0 | -2 |
17.8 | Đài Phát thanh |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
17.9 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 1 | 1 | 2 |
|
| 0 | -2 |
18 | HUYỆN NHÀ BÈ | 4 | 3 | 7 | 3 | 2 | 5 | -2 |
18.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
18.2 | Hội đồng nhân dân | 2 |
| 2 |
|
| 0 | -2 |
18.3 | Khối dân vận |
| 1 | 1 |
|
| 0 | -1 |
19 | HUYỆN CẦN GIỜ | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
19.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 5 | 2 |
20 | HUYỆN HÓC MÔN | 4 | 1 | 5 | 5 | 2 | 7 | 2 |
20.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
20.2 | Phòng Xây dựng | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
20.3 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
20.4 | Trung tâm Dịch vụ văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
21 | HUYỆN BÌNH CHÁNH | 6 |
| 6 | 4 | 2 | 6 | 0 |
21.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 4 |
| 4 | 3 | 2 | 5 | 1 |
21.2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
21.3 | Trung tâm Văn hóa | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
22 | QUẬN THỦ ĐỨC | 8 | 1 | 9 | 6 | 2 | 8 | -1 |
22.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 2 |
| 2 | 3 | 2 | 5 | 3 |
22.2 | Phòng Quản lý đô thị | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
22.3 | Phòng Văn hóa thông tin | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
22.4 | Quản lý thị trường | 1 |
| 1 |
|
| 0 | -1 |
22.5 | Trung tâm Thể dục thể thao | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
22.6 | Ban Dân vận | 1 | 1 | 2 |
|
| 0 | -2 |
22.7 | Trung tâm Dạy nghề | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
III | KHỐI KHÁC | 9 | 6 | 15 | 8 | 2 | 10 | -5 |
1 | Báo Tuổi trẻ | 2 | 2 | 4 | 2 | 1 | 3 | -1 |
2 | Báo Thể thao | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
3 | Thời báo Kinh tế Sài Gòn | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 |
4 | Báo Khăn Quàng Đỏ | 2 | 2 | 4 | 1 |
| 1 | -3 |
5 | Nhà máy nước ngầm Hóc Môn | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 0 |
6 | Trung tâm Xúc tiến việc làm thành phố | 1 | 1 | 2 | 1 |
| 1 | -1 |
| TỔNG 3 KHỐI | 446 | 258 | 704 | 381 | 214 | 595 | -109 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- 1Quyết định 49/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 102/2002/QĐ-UB Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô và quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 14/1998/NĐ-CP về quản lý tài sản Nhà nước
- 2Quyết định 122/1999/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 208/1999/QĐ-TTg sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước kèm theo Quyết định 122/1999/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 101/1999/QĐ-BTC về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 102/2002/QĐ-UB Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô và quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 6967/QĐ-UB-TM năm 1999 ban hành định mức sử dụng xe ôtô từ 15 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp thành phố và quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 6967/QĐ-UB-TM
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/1999
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra